Trung tâm kiểm nghiệm Thanh Hóa

Số hiệu
VILAS - 644
Tên tổ chức
Trung tâm kiểm nghiệm Thanh Hóa
Đơn vị chủ quản
Lĩnh vực
Địa điểm công nhận
- 575 đường Quang Trung 2, phường Đông Vệ, thành phố Thanh Hóa, tỉnh Thanh Hóa
Tỉnh thành
Thời gian cập nhật
11:21 21-03-2024 - Cập nhật lần thứ 1.
Vui lòng Đăng nhập hoặc Đăng kí thành viên để yêu cầu hệ thống cập nhật lại dữ liệu mới nhất
Ngày hiệu lực
09-09-2022
Tình trạng
Hoạt động
File Download
Chi tiết
PHỤ LỤC ATTACHMENT (Kèm theo quyết định số:622 .2019/QĐ-VPCNCL ngày 09 tháng 09 năm 2019 của giám đốc Văn phòng Công nhận Chất lượng) AFL 01.09 Lần ban hành: 6.16 Trang: 1/6 Tên phòng thí nghiệm: Trung tâm kiểm nghiệm Thanh Hóa Laboratory: Thanh Hoa Center of quality control Cơ quan chủ quản: Sở Y tế Thanh Hóa Organization: Thanh Hoa Provincial Health Department Lĩnh vực thử nghiệm: Dược, Hóa, Sinh Field of testing: Pharmaceutical, Chemical, Biological Người phụ trách/ Representative: Nguyễn Trọng Thủy Người có thẩm quyền ký/ Approved signatory: TT Họ và tên/ Name Phạm vi được ký/ Scope 1. Nguyễn Trọng Thủy Các phép thử được công nhận/ Accredited tests 2. Trịnh Lê Anh Các phép thử được công nhận/ Accredited tests 3. Lê Anh Dũng Các phép thử được công nhận/ Accredited tests Số hiệu/ Code: VILAS 644 Hiệu lực/ Validation: 09/09/2022 Địa chỉ/ Address: 575 đường Quang Trung 2, phường Đông Vệ, thành phố Thanh Hóa, tỉnh Thanh Hóa. Địa điểm/Location: 575 đường Quang Trung 2, phường Đông Vệ, thành phố Thanh Hóa, tỉnh Thanh Hóa. Điện thoại/ Tel: 02373 954 873 Fax: 02373 953 604 E-mail: [email protected] Website: DANH MỤC PHÉP THỬ ĐƯỢC CÔNG NHẬN LIST OF ACCREDITED TESTS VILAS 644 AFL 01.09 Lần ban hành: 6.16 Trang: 2/6 Lĩnh vực thử nghiệm: Dược Field of Testing: Pharmaceutical TT Tên sản phẩm, vật liệu được thử Product, materials tested Tên phép thử cụ thể The name of specific tests Giới hạn định lượng (nếu có)/ Phạm vi đo Limmit of quantitation (if any)/range of measurement Phương pháp thử Test method 1 Thuốc thành phẩm Medicines (finished products) Cảm quan, độ trong và màu sắc dung dịch Scope, define the clamity and colour of the solution Dược điển Việt Nam V, dược điển nước ngoài, các tiêu chuẩn cơ sở do Bộ Y tế cấp số đăng ký. Vietnamese pharmacopeia V, foreign pharmacopeia, in-house specifications licensed by MoH 2 Xác định độ ẩm (phương pháp sấy và phương pháp cất dung môi hữu cơ) Determination the humidity (by loss on drying and solvent distilling method) 3 Xác định hàm lượng nước Phương pháp Karl - Fisher Determination of water content Karl - Fisher method 4 Thử định tính: phương pháp hóa học, phổ UV-Vis, sắc ký lớp mỏng, sắc ký lỏng hiệu năng cao. Identification: Chemical, UV-VIS, TLC, HPLC. 5 Định lượng các hoạt chất: phương pháp quang phổ UV-Vis, chuẩn độ thể tích (complexon, môi trường khan, trung hòa, chuẩn độ iod, đo bạc, oxy hóa khử), phương pháp đo góc quay cực, sắc ký lỏng hiệu năng cao. Assay of main active ingredients: UV-VIS, volumetric titration (complexon, anhydrous, acid-base, iodine, AgNO3, redox activity), optical rotation method, HPLC 6 Xác định tạp chất liên quan: phương pháp sắc ký lớp mỏng, sắc ký lỏng hiệu năng cao, phổ UV-Vis. Related Substances: TLC, HPLC, UV-VIS. 7 Xác định tỷ trọng, khối lượng riêng. Phương pháp picnomet Determination of relative density, specific weight Picnomet method 8 Xác định hàm lượng tro sulfat Determination of sulfate ash content 9 Xác định hàm lượng ethanol Determination of ethanol content DANH MỤC PHÉP THỬ ĐƯỢC CÔNG NHẬN LIST OF ACCREDITED TESTS VILAS 644 AFL 01.09 Lần ban hành: 6.16 Trang: 3/6 TT Tên sản phẩm, vật liệu được thử Product, materials tested Tên phép thử cụ thể The name of specific tests Giới hạn định lượng (nếu có)/ Phạm vi đo Limmit of quantitation (if any)/range of measurement Phương pháp thử Test method 10 Thuốc thành phẩm Medicines (finished products) Xác định nhiệt độ nóng chảy, khoảng nóng chảy của hoạt chấ Phương pháp mao quản. Determination of melting point and range of melting Capillari method Dược điển Việt Nam V, dược điển nước ngoài, các tiêu chuẩn cơ sở do Bộ Y tế cấp số đăng ký. Vietnamese pharmacopeia V, foreign pharmacopeia, in-house specifications licensed by MoH 11 Xác định độ đồng đều khối lượng Determination of the uniformity of weight 12 Xác định độ đồng đều hàm lượng Determination of the uniformity of content 13 Xác định độ tan rã Determination of disintegration 14 Xác định độ hòa tan Determination of dissolution 15 Xác định chỉ số pH của dung dịch thuốc Determination of pH index of pharmaceutical solution 16 Xác định tro sulfat Determination of sulfat ash 17 Xác định giới hạn thể tích của thuốc tiêm Determination of the limits of volume variation of injection solution 18 Xác định hàm lượng Nitrogen toàn phần Phương pháp Kjeldahl Determination of total Nitrogen content Kjeldahl method 18 Xác định hoạt lực kháng sinh Phương pháp vi sinh vật Determination of antibiotic activity Microbial assay 19 Thử giới hạn nhiễm khuẩn (tổng số vi khuẩn hiếu khí, nấm mốc, nấm men) Test for limited of microbial contamination (total aerobic bacteria, mold and yeast number) DANH MỤC PHÉP THỬ ĐƯỢC CÔNG NHẬN LIST OF ACCREDITED TESTS VILAS 644 AFL 01.09 Lần ban hành: 6.16 Trang: 4/6 TT Tên sản phẩm, vật liệu được thử Product, materials tested Tên phép thử cụ thể The name of specific tests Giới hạn định lượng (nếu có)/ Phạm vi đo Limmit of quantitation (if any)/range of measurement Phương pháp thử Test method 20 Thuốc thành phẩm Medicines (finished products) Thử độ vô khuẩn Test for sterility Dược điển Việt Nam V, dược điển nước ngoài, các tiêu chuẩn cơ sở do Bộ Y tế cấp số đăng ký. Vietnamese pharmacopeia V, foreign pharmacopeia, in-house specifications licensed by MoH 21 Thử giới hạn nội độc tố vi khuẩn Phương pháp gel Test for limits of endotoxin Gel method 19 Dược liệu, thuốc cổ truyền Herbal, traditional medicine Xác định chỉ số trương nở Determination of swelling index 20 Xác định tỷ lệ vụn nát Determination the crush rate 21 Xác định hàm lượng tro tổng (tro toàn phần) Determination of total ash 22 Xác định hàm lượng tro không tan trong acid Determination of the ash insolubility in acid 23 Định lượng lượng hoạt chất bằng phương pháp HPLC; UV-VIS Assay of main active ingredients: UV-VIS, HPLC method 24 Định tính hoạt chất bằng phương pháp HPLC; UV-VIS; TLC Identification of main active ingredients: UVVIS, HPLC, TLC method 25 Mỹ phẩm Cosmetic Xác định hàm lượng Chì Phương pháp quang phổ hấp thụ nguyên tử (lò graphit) Determination of Lead content Graphite furnace AAS method 0,75 µg/g TCVN 8126:2009 Ghi chú/Note: - TCVN: tiêu chuẩn Việt Nam DANH MỤC PHÉP THỬ ĐƯỢC CÔNG NHẬN LIST OF ACCREDITED TESTS VILAS 644 AFL 01.09 Lần ban hành: 6.16 Trang: 5/6 Lĩnh vực thử nghiệm: Sinh Field of Testing: Biological TT No. Tên sản phẩm, vật liệu được thử Product, materials tested Tên phép thử cụ thể The name of specific tests Giới hạn định lượng (nếu có)/ Phạm vi đo Limmit of quantitation (if any)/range of measurement Phương pháp thử Test method 1. Sữa và sản phẩm sữa Milk and milk product Định lượng đơn vị hình thành nấm men và/hoặc nấm mốc. Kỹ thuật đếm khuẩn lạc ở 250 C Enumeration of colony forming unit of yeasts and/or molds. Colony count technique at 250 C 1 CFU/mL 10 CFU/g TCVN 6265:2007 2. Thực phẩm, thực phẩm bảo vệ sức khỏe Foods and health supplement Định lượng tổng số vi khuẩn hiếu khí Enumeration of total aerobic bacteria 1 CFU/mL 10 CFU/g TCVN 4884- 1:2015 3. Phát hiện và định lượng Coliforms. Kỹ thuật đếm khuẩn lạc Detection and enumeration of Coliforms Colony count technique 1 CFU/mL 10 CFU/g TCVN 6848:2007 4. Phát hiện và định lượng Coliform Kỹ thuật đếm số có sác xuất lớn nhất-MPN Detection and enumeration of Coliforms Most proable number (MPN) technique 0 MPN/g 0 MPN/mL TCVN 4882:2007 5. Phát hiện và định lượng E. coli giả định. Kỹ thuật đếm số có sác xuất lớn nhất-MPN Detection and enumeration of presumptive E. coli. Most proable number (MPN) technique 0 MPN/g 0 MPN/mL TCVN 6846:2007 6. Định lượng Staphylococci có phản ứng dương tính coagulase (S. aureus và các loài khác) Enumeration of coagulase-positive Staphylococci (S. aureus and other species) 1 CFU/mL 10 CFU/g TCVN 4830- 1:2005 7. Định lượng E. coli dương tính ꞵglucuronidaza Kỹ thuật đếm khuẩn lạc ở 440 C Enumeration of ꞵ-glucuronidase positive E. coli. Colony count technique at 440 C 10 CFU/g 1 CFU/mL TCVN 7924- 2:2007 8. Phát hiện Salmonella spp. Detection of Salmonella spp. 10 CFU/25 g, mL TCVN 10780- 1:2017 9. Định lượng nấm men, nấm mốc. Enumeration of yeasts and molds. 1 CFU/mL 10 CFU/g TCVN 8275- 1,2:2010 Ghi chú/Note: - TCVN: Tiêu chuẩn Việt Nam DANH MỤC PHÉP THỬ ĐƯỢC CÔNG NHẬN LIST OF ACCREDITED TESTS VILAS 644 AFL 01.09 Lần ban hành: 6.16 Trang: 6/6 Lĩnh vực thử nghiệm: Hóa Field of testing: Chemical T T Tên sản phẩm, vật liệu được thử Materials or product tested Tên phép thử cụ thể The Name of specific tests Giới hạn định lượng (nếu có)/ Phạm vi đo Limit of quantitation (if any)/range of measurement Phương pháp thử Test method 1 Thực phẩm bảo vệ sức khỏe Health supplement Xác định hàm lượng Chì Phương pháp quang phổ hấp thụ nguyên tử (lò graphit) Determination of Lead content Graphite furnace AAS method 1 µg/g TTKN/MP/SOP/19 .17 ban hành 1/issued 1 (ref. TCVN 8126:2009) 2 Xác định hàm lượng Cadimi Phương pháp quang phổ hấp thụ nguyên tử (lò graphit) Determination of Cadmium content Graphite furnace AAS method 10,0 ng/g 4 Nước mắm Fish sauce Xác định hàm lượng Natri clorid Phương pháp chuẩn độ Determination of Sodium chloride content Titration method 11,68 g/L TCVN 3701:2009 5 Xác định hàm lượng acid Phương pháp trung hòa Determination of acid content Neutral method 0,6 g/L (quy ra acid acetic/as acetic acid) TCVN 3702:2009 6 Mắm, mắm tôm Salt fish, primp sauce Xác định hàm lượng nước Phương pháp sấy Determination of water content Drying method 0,20 % TCVN 3700:1990 7 Nước mắm, mắm tôm Fish sauce, Shrimp paste Xác định hàm lượng Nitơ tổng số và protein thô Phương pháp Kjeldahl Determination of total Nitrogen and crude protein content Kjeldahl method nước mắm/fish sauce: 2,94 g/L mắm tôm/shrimp paste: 5,88 g/kg TCVN 3705:1990 8 Xác định hàm lượng Nitơ amoniac Phương pháp trưng cất và chuẩn độ Determination of Nitrogen amonia content Distillation and titration method nước mắm/fish sauce: 0,28 g/L mắm tôm/shrimp paste: 0,23 g/kg TCVN 3706:1990 Ghi chú/Note: - TCVN: Tiêu chuẩn Việt Nam
Ra mắt DauGia.Net
lời chào
Chào Bạn,
Bạn chưa đăng nhập, vui lòng đăng nhập để sử dụng hết các chức năng dành cho thành viên. Nếu Bạn chưa có tài khoản thành viên, hãy đăng ký. Việc này chỉ mất 5 phút và hoàn toàn miễn phí!

Tài khoản này của bạn có thể sử dụng chung ở tất cả hệ thống của chúng tôi, bao gồm DauThau.info, DauThau.Net, DauGia.Net, BaoGia.Net

tháng 3 năm 2025
15
Thứ bảy
tháng 2
16
năm Ất Tỵ
tháng Kỷ Mão
ngày Quý Mùi
giờ Nhâm Tý
Tiết Đông chí
Giờ hoàng đạo: Dần (3-5) , Mão (5-7) , Tỵ (9-11) , Thân (15-17) , Tuất (19-21) , Hợi (21-23)

"Số phận có quyền năng kinh khủng. Bạn không thể trốn thoát nó bằng sự giàu sang hay đấu tranh. Không thành trì nào ngăn được nó bên ngoài, không con tàu nào chạy trốn được nó. "

Sophocles

Sự kiện trong nước: Thực tiễn cho thấy lịch sử nền điện ảnh Việt Nam chỉ thực sự ra đời dưới chế độ Cách mạng và được ghi nhận bằng sự kiện Chủ tịch Hồ Chí Minh ký sắc lệnh thành lập Doanh nghiệp Điện ảnh và nhiếp ảnh Việt Nam vào ngày 15-3-1953. Địa danh "đồi cọ" - một địa danh thuộc tỉnh Phú Thọ đã đi vào tâm trí các nhà điện ảnh Việt Nam như một kỷ niệm có ý nghĩa lịch sử gắn với sự ra đời của nền Điện ảnh Cách mạng.

Ra mắt DauGia.Net
Bạn đã không sử dụng site, Bấm vào đây để duy trì trạng thái đăng nhập. Thời gian chờ: 60 giây