Phòng thí nghiệm và phát triển sản phẩm

Số hiệu
VILAS - 1321
Tên tổ chức
Phòng thí nghiệm và phát triển sản phẩm
Đơn vị chủ quản
Công ty Cổ phần Tôn Đông Á
Lĩnh vực
Địa điểm công nhận
- Số 5, đường số 5, KCN Sóng Thần 1, phường Dĩ An, Tp Dĩ An, tỉnh Bình Dương
Tỉnh thành
Thời gian cập nhật
11:30 21-03-2024 - Cập nhật lần thứ 1.
Vui lòng Đăng nhập hoặc Đăng kí thành viên để yêu cầu hệ thống cập nhật lại dữ liệu mới nhất
Ngày hiệu lực
07-08-2026
Tình trạng
Hoạt động
Chi tiết
DANH MỤC PHÉP THỬ ĐƯỢC CÔNG NHẬN MỞ RỘNG LIST OF EXTENDED ACCREDITED TESTS (Kèm theo quyết định số: / QĐ - VPCNCL ngày tháng 11 năm 2023 của Giám đốc Văn phòng Công nhận Chất lượng) AFL 01/12 Lần ban hành/Issued No: 3.00 Soát xét/ngày/ Revised/dated: Trang/Page: 1/2 Tên phòng thí nghiệm: Phòng thí nghiệm và phát triển sản phẩm Laboratory: Laboratory And Product Development Cơ quan chủ quản: Công ty Cổ phần Tôn Đông Á Organization: Ton Dong A Corporation Lĩnh vực thử nghiệm: Cơ Field of testing: Mechanical Người quản lý/ Laboratory manager: Nguyễn Tấn Hoài Nam Người có thẩm quyền ký/ Approved signatory: TT Họ và tên/ Name Phạm vi được ký/ Scope 1. Nguyễn Tấn Hoài Nam Các phép thử được công nhận mở rộng Extended Accredited Tests 2. Nguyễn Văn Hoài 3. Lâm Tấn Lợi Số hiệu/ Code: VILAS 1321 Hiệu lực công nhận/ Period of Validation: Kể từ ngày /11/2023 đến ngày 06/08/2026 Địa chỉ/ Address: Số 5, đường số 5, KCN Sóng Thần 1, phường Dĩ An, thành phố Dĩ An, tỉnh Bình Dương No. 5, Street No. 5, Song Than 1 Industrial Park, Di An Ward, Di An City, Binh Duong Province Địa điểm/Location: Lô A3, đường D4, KCN Đồng An 2, phường Hòa Phú, thành phố Thủ Dầu Một, tỉnh Bình Dương Lot A3, Street D4, Dong An 2 Industrial Park, Hoa Phu Ward, Thu Dau Mot City, Binh Duong Province Điện thoại/ Tel: 0274 3515135 Fax: 0274 3515057 E-mail: [email protected] Website: tondonga.com.vn DANH MỤC PHÉP THỬ ĐƯỢC CÔNG NHẬN MỞ RỘNG LIST OF EXTENDED ACCREDITED TESTS VILAS 1321 AFL 01/12 Lần ban hành/Issued No: 3.00 Soát xét/ngày/ Revised/dated: Trang/Page: 2/2 Lĩnh vực thử nghiệm: Cơ Field of testing: Mechanical TT Tên sản phẩm, vật liệu được thử/ Materials or product tested Tên phép thử cụ thể/ The name of specific tests Giới hạn định lượng (nếu có)/ Phạm vi đo Limit of quantitation (if any)/range of measurement Phương pháp thử/ Test method 1. Thép cán nóng, thép cán nguội, tôn mạ kẽm, tôn mạ hợp kim nhôm kẽm, tôn mạ kẽm phủ sơn, tôn mạ hợp kim nhôm kẽm phủ sơn Hot rolled coil, cold rolled coil, galvalnized, galvalume, pre-painted galvalnized, pre-painted galvalume Xác định khả năng kháng phun sương muối Determination of resistance to neutral spray - JIS Z2371:2015 ASTM B117-19 và/and ASTM D164-08(R2016) 2. Tôn mạ kẽm phủ sơn, tôn mạ hợp kim nhôm kẽm phủ sơn Pre-painted galvalnized, pre-painted galvalume Xác định độ bền thời tiết của màng sơn bằng bức xạ UV Determination of accelerated weathering (Exposure to fluorescent UV lamps) - ASTM G154-23 (điều kiện thử/ testing condition) ASTM D4214-07(R2015) (đánh giá/evaluating) 3. Xác định độ cứng màng sơn bằng phương pháp cà bút chì Determination of hardness paint film by pencil hardness method 6B ~ 6H ASTM D3363-22 4. Xác định độ bám dính màng sơn bằng phương pháp viên bi ép phồng Determination of adhesion by Erichsen method - TCVN 10671:2015 ISO 1520:2006 5. Xác định độ bám dính màng sơn bằng phương pháp va đập Determination of adhesion by Du pont impact method - TCVN 2100-2:2013 ISO 6272-2:2011 6. Đo độ lệch màu (ΔE) Measurement of color differences - ASTM D2244-23 7. Đo độ bóng (G) Measurement of gloss - ASTM D523-14 (2018) Ghi chú/Note: - JIS: Japanese Industrial Standard - ASTM: American Society for Testing and Materials - ISO: International Organization for Standardization
Tên phòng thí nghiệm: Phòng thí nghiệm và phát triển sản phẩm
Laboratory: Laboratory and product development
Cơ quan chủ quản: Công ty Cổ phần Tôn Đông Á
Organization: Ton Dong A Corporation
Lĩnh vực thử nghiệm: Cơ, Hóa
Field of testing: Mechanical, Chemical
Người quản lý: Nguyễn Tấn Hoài Nam
Laboratory manager: Nguyen Tan Hoai Nam
Người có thẩm quyền ký/ Approved signatory:
TT Họ và tên/Name Phạm vi được ký/ Scope
1. Nguyễn Tấn Hoài Nam Các phép thử được công nhận tại địa điểm 1 và địa điểm 2/ All accredited tests at location 1 and location 2
2. Nguyễn Văn Hoài Các phép thử được công nhận tại địa điểm 1/ All accredited tests at location 1
3. Lâm Tấn Lợi
4. Nguyễn Khắc Trung Các phép thử được công nhận tại địa điểm 2/ All accredited tests at location 2
Số hiệu/ Code: VILAS 1321
Hiệu lực công nhận/Period of Validation: Hiệu lực 3 năm kể từ ngày ký
Địa chỉ/ Address: Số 5, đường số 5, KCN Sóng Thần 1, phường Dĩ An, Tp Dĩ An, tỉnh Bình Dương No.5, Street No.5, Song Than 1 Industrial Park, Di An Ward, Di An City, Binh Duong Province
Địa điểm 1/ Location 1: Lô A3, dường D4, KCN Đồng An 2, phường Hòa Phú, Tp Thủ Dầu Một, tỉnh Bình Dương Lot A3, Street D4, Dong An 2 Industrial Park, Hoa Phu Ward, Thu Dau Mot City, Binh Duong Province
Điện thoại/ Tel: (0274) 3515135 Fax: (0274) 3515057
Địa điểm 2/ Location 2: Số 5, đường số 5, KCN Sóng Thần 1, phường Dĩ An, Tp Dĩ An, tỉnh Bình Dương No.5, Street No.5, Song Than 1 Industrial Park, Di An Ward, Di An City, Binh Duong Province
Điện thoại/ Tel: (0274) 3732575 Fax: (0274) 3790420
E-mail: [email protected] Website: tondonga.com.vn
Địa điểm 1/ Location 1: Lô A3, KCN Đồng An 2, phường Hòa Phú, Tp Thủ Dầu Một, tỉnh Bình Dương Lot A3, Street D4, Dong An 2 Industrial Park, Hoa Phu Ward, Thu Dau Mot City, Binh Duong Province Lĩnh vực thử nghiệm: Cơ Field of testing: Mechanical
TT Tên sản phẩm, vật liệu được thử/ Materials or product tested Tên phép thử cụ thể/ The name of specific tests Giới hạn định lượng (nếu có)/ Phạm vi đo Limit of quantitation (if any)/range of measurement Phương pháp thử/ Test method
Vật liệu kim loại (1) Metallic materials Thử kéo: - Giới hạn chảy; - Giới hạn bền; - Độ giãn dài. Tension testing: - Yield strength; - Tensile strength; - Elongation. Đến/ To 100 kN JIS Z 2241:2022 ASTM E8/E8M-22 EN/ISO 6892-1:2019 AS 1391-2020
Vật liệu kim loại (1) Metallic materials Xác định độ cứng Rockwell HRB Determination of HRB Rockwell hardness (29 ~ 100) HRB JIS Z 2245:2021 ASTM E18-22 EN/ ISO 6508-1:2016 AS 1815.1-2007
Tôn mạ kẽm, tôn mạ hợp kim nhôm kẽm Galvalnized, Galvalume Xác định khối lượng lớp mạ Determination of coating mass (20 ~ 400) g/m2 JIS H 0401:2021 ASTM A90/A90M-21 BS EN 10346:2015 Annex A AS 2331.2.1-2001 (2017) Method A
Lĩnh vực thử nghiệm: Hóa Field of testing: Chemical
TT Tên sản phẩm, vật liệu được thử/ Materials or product tested Tên phép thử cụ thể/ The name of specific tests Giới hạn định lượng (nếu có)/ Phạm vi đo Limit of quantitation (if any)/ range of measurement Phương pháp thử/ Test method
Thép cacbon và hợp kim thấp Carbon and low - alloy Steels Xác định thành phần hóa học các nguyên tố. Phương pháp quang phổ phát xạ Determination of chemical compositions elements. Spark atomic emission spectrometry method C (0,02 ~ 1,1) % ASTM E415-21
Mn (0,03 ~ 2,0) %
Si (0,02 ~ 1,54) %
S (0,001 ~ 0,055) %
P (0,006 ~ 0,085) %
Địa điểm 2: Số 5, đường số 5, KCN Sóng Thần 1, Phường Dĩ An, TP Dĩ An, Tỉnh Bình Dương Location 2: No.5, Street No.5, Song Than 1 Industrial Park, Di An Ward, Di An City, Binh Duong Province Lĩnh vực thử nghiệm: Cơ Field of testing: Mechanical
TT Tên sản phẩm, vật liệu được thử/ Materials or product tested Tên phép thử cụ thể/ The name of specific tests Giới hạn định lượng (nếu có)/ Phạm vi đo Limit of quantitation (if any)/ range of measurement Phương pháp thử/ Test method
Vật liệu kim loại (1) Metallic materials Xác định độ cứng Rockwell HRB Determination of HRB Rockwell hardness (29 ~ 100) HRB JIS Z 2245:2021 ASTM E18-22 EN/ ISO 6508-1:2016 AS 1815.1-2007
Tôn mạ kẽm, tôn mạ hợp kim nhôm kẽm Galvalnized, Galvalume Xác định khối lượng lớp mạ Determination of coating mass (20 ~ 400) g/m2 JIS H 0401:2021 ASTM A90/A90M-21 BS EN 10346:2015 Annex A AS 2331.2.1-2001 (2017) Method A
Chú thích/ Note: (1): Chi tiết sản phẩm thử “Vật liệu kim loại” bao gồm: Thép cán nóng, thép cán nguội, tôn mạ kẽm, tôn mạ hợp kim nhôm kẽm, tôn mạ kẽm phủ màu, tôn mạ hợp kim nhôm kẽm phủ màu/ Metallic materials tested include: hot rolled coil, cold rolled coil, galvalnized, galvalume, pre-painted galvalnized, pre-painted galvalume for details; - TCVN: Tiêu chuẩn Quốc gia Việt Nam/Vietnam National Standard; - ISO: Tổ chức tiêu chuẩn hoá quốc tế/ International Organization for Standardization; - AS: Tiêu chuẩn Úc/ Standards Australia; - ASTM: Hội Thử nghiệm và Vật liệu Hoa Kỳ/ American Society for Testing and Materials; - BS EN: Tiêu chuẩn Anh và châu Âu/ British Standard European Norm; - JIS: Tiêu chuẩn công nghiệp Nhật Bản/ Japan Industrial Standard./.
Meey Map
lời chào
Chào Bạn,
Bạn chưa đăng nhập, vui lòng đăng nhập để sử dụng hết các chức năng dành cho thành viên. Nếu Bạn chưa có tài khoản thành viên, hãy đăng ký. Việc này chỉ mất 5 phút và hoàn toàn miễn phí!

Tài khoản này của bạn có thể sử dụng chung ở tất cả hệ thống của chúng tôi, bao gồm DauThau.info, DauThau.Net, DauGia.Net, BaoGia.Net

tháng 3 năm 2025
15
Thứ bảy
tháng 2
16
năm Ất Tỵ
tháng Kỷ Mão
ngày Quý Mùi
giờ Nhâm Tý
Tiết Đông chí
Giờ hoàng đạo: Dần (3-5) , Mão (5-7) , Tỵ (9-11) , Thân (15-17) , Tuất (19-21) , Hợi (21-23)

"Những ước mơ lớn có thể tạo ra nỗi sợ hãi bị thất bại. Không có ước mơ đảm bảo thất bại xảy ra. "

K Calbp

Sự kiện trong nước: Từ ngày 15-3 đến ngày 30-4-1949, trên địa bàn các tỉnh Cao Bằng, Bắc Cạn, Lạng Sơn, Bộ tư lệnh quân đội ta đã chỉ đạo chiến dịch nhằm tiêu diệt sinh lực địch, làm tan rã khối ngụy binh, làm tê liệt đường số 4, triệt tiếp tế của địch ở khu vực bắc - đông bắc. Chiến dịch này chia làm 2 đợt: - Đợt 1 từ ngày 15-3 đến 14-4, ta tiến công địch trên đường số 4, từ Thất Khê đến Na Sầm. - Đợt 2 từ ngày 25-4 đến ngày 30-4. Ngày 25, ta phục kích ở đoạn Bông Lau - Lũng Phầy, ta tiêu diệt một đoàn xe có hơn 100 chiếc, diệt 500 lính Âu Phi, phá huỷ 53 xe vận tải, 500 phuy xǎng, thu nhiều vũ khí đạn dược. Trong các ngày 26 và 27-4 ta bao vây một số đồn bốt địch trên đường Cao Bằng, Trà Lĩnh, diệt đồn Bàn Pái; địch ở đồn Pò Mã, Pò Pạo phải rút chạy. Trong cả chiến dịch Cao - Bắc - Lạng, ta tiêu diệt bắt sống hơn 1.400 tên địch, san bằng 4 cứ điểm, đánh thiệt hại 4 đồn, phá huỷ hơn 80 xe quân sự, thu nhiều quân trang, quân dụng.

Ra mắt DauGia.Net
Bạn đã không sử dụng site, Bấm vào đây để duy trì trạng thái đăng nhập. Thời gian chờ: 60 giây