Thông tin liên hệ
Tên phòng thí nghiệm: | Phòng thí nghiệm và phát triển sản phẩm | |||||||||||||||||
Laboratory: | Laboratory and product development | |||||||||||||||||
Cơ quan chủ quản: | Công ty Cổ phần Tôn Đông Á | |||||||||||||||||
Organization: | Ton Dong A Corporation | |||||||||||||||||
Lĩnh vực thử nghiệm: | Cơ, Hóa | |||||||||||||||||
Field of testing: | Mechanical, Chemical | |||||||||||||||||
Người quản lý: | Nguyễn Tấn Hoài Nam | |||||||||||||||||
Laboratory manager: | Nguyen Tan Hoai Nam | |||||||||||||||||
Người có thẩm quyền ký/ Approved signatory: | ||||||||||||||||||
| ||||||||||||||||||
Hiệu lực công nhận/Period of Validation: Hiệu lực 3 năm kể từ ngày ký | ||||||||||||||||||
Địa chỉ/ Address: Số 5, đường số 5, KCN Sóng Thần 1, phường Dĩ An, Tp Dĩ An, tỉnh Bình Dương No.5, Street No.5, Song Than 1 Industrial Park, Di An Ward, Di An City, Binh Duong Province | ||||||||||||||||||
Địa điểm 1/ Location 1: Lô A3, dường D4, KCN Đồng An 2, phường Hòa Phú, Tp Thủ Dầu Một, tỉnh Bình Dương Lot A3, Street D4, Dong An 2 Industrial Park, Hoa Phu Ward, Thu Dau Mot City, Binh Duong Province | ||||||||||||||||||
Điện thoại/ Tel: (0274) 3515135 | Fax: (0274) 3515057 | |||||||||||||||||
Địa điểm 2/ Location 2: Số 5, đường số 5, KCN Sóng Thần 1, phường Dĩ An, Tp Dĩ An, tỉnh Bình Dương No.5, Street No.5, Song Than 1 Industrial Park, Di An Ward, Di An City, Binh Duong Province | ||||||||||||||||||
Điện thoại/ Tel: (0274) 3732575 | Fax: (0274) 3790420 | |||||||||||||||||
E-mail: [email protected] | Website: tondonga.com.vn | |||||||||||||||||
TT | Tên sản phẩm, vật liệu được thử/ Materials or product tested | Tên phép thử cụ thể/ The name of specific tests | Giới hạn định lượng (nếu có)/ Phạm vi đo Limit of quantitation (if any)/range of measurement | Phương pháp thử/ Test method |
| Vật liệu kim loại (1) Metallic materials | Thử kéo: - Giới hạn chảy; - Giới hạn bền; - Độ giãn dài. Tension testing: - Yield strength; - Tensile strength; - Elongation. | Đến/ To 100 kN | JIS Z 2241:2022 ASTM E8/E8M-22 EN/ISO 6892-1:2019 AS 1391-2020 |
| Vật liệu kim loại (1) Metallic materials | Xác định độ cứng Rockwell HRB Determination of HRB Rockwell hardness | (29 ~ 100) HRB | JIS Z 2245:2021 ASTM E18-22 EN/ ISO 6508-1:2016 AS 1815.1-2007 |
| Tôn mạ kẽm, tôn mạ hợp kim nhôm kẽm Galvalnized, Galvalume | Xác định khối lượng lớp mạ Determination of coating mass | (20 ~ 400) g/m2 | JIS H 0401:2021 ASTM A90/A90M-21 BS EN 10346:2015 Annex A AS 2331.2.1-2001 (2017) Method A |
TT | Tên sản phẩm, vật liệu được thử/ Materials or product tested | Tên phép thử cụ thể/ The name of specific tests | Giới hạn định lượng (nếu có)/ Phạm vi đo Limit of quantitation (if any)/ range of measurement | Phương pháp thử/ Test method | |
| Thép cacbon và hợp kim thấp Carbon and low - alloy Steels | Xác định thành phần hóa học các nguyên tố. Phương pháp quang phổ phát xạ Determination of chemical compositions elements. Spark atomic emission spectrometry method | C | (0,02 ~ 1,1) % | ASTM E415-21 |
Mn | (0,03 ~ 2,0) % | ||||
Si | (0,02 ~ 1,54) % | ||||
S | (0,001 ~ 0,055) % | ||||
P | (0,006 ~ 0,085) % |
TT | Tên sản phẩm, vật liệu được thử/ Materials or product tested | Tên phép thử cụ thể/ The name of specific tests | Giới hạn định lượng (nếu có)/ Phạm vi đo Limit of quantitation (if any)/ range of measurement | Phương pháp thử/ Test method |
| Vật liệu kim loại (1) Metallic materials | Xác định độ cứng Rockwell HRB Determination of HRB Rockwell hardness | (29 ~ 100) HRB | JIS Z 2245:2021 ASTM E18-22 EN/ ISO 6508-1:2016 AS 1815.1-2007 |
| Tôn mạ kẽm, tôn mạ hợp kim nhôm kẽm Galvalnized, Galvalume | Xác định khối lượng lớp mạ Determination of coating mass | (20 ~ 400) g/m2 | JIS H 0401:2021 ASTM A90/A90M-21 BS EN 10346:2015 Annex A AS 2331.2.1-2001 (2017) Method A |
Tài khoản này của bạn có thể sử dụng chung ở tất cả hệ thống của chúng tôi, bao gồm DauThau.info, DauThau.Net, DauGia.Net, BaoGia.Net
"Có nhiều khi, cầm trong tay chìa khóa, chưa chắc đã mở được cánh cửa mình muốn mở. Ngay cả cho dù có mở được cửa thì người phía trong căn phòng đó cũng đã không còn nữa. "
Triệu Cách Vũ
Sự kiện trong nước: Ngày 15-3-1874, tại Sài Gòn, Triều đình Huế đã ký với Pháp một vǎn bản mang tên "Hiệp ước hoà bình và liên minh" (còn gọi là Hiệp ước Giáp Tuất). Đây là hiệp ước đầu hàng, mà nội dung chính là: Triều đình Huế chính thức công nhận chủ quyền của Pháp ở cả Lục tỉnh Nam Kỳ, Triều đình Huế không được ký hiệp ước thương mại với nước nào khác ngoài Pháp, phải thay đổi chính sách đối với đạo thiên chúa, phải để cho giáo sĩ tự do đi lại và hoạt động trên khắp nước Việt Nam; phải mở cửa sông Hồng, các cửa biển Thị Nại (thuộc Quy Nhơn), Ninh Hải (Hải Dương) và thành phố Hà Nội cho Pháp buôn bán. Tại các nơi đó, Pháp đặt lãnh sự quán và lãnh sự Pháp có quân lính riêng.