Phòng thí nghiệm và phân tích Nicotex

Số hiệu
VILAS - 1151
Tên tổ chức
Phòng thí nghiệm và phân tích Nicotex
Đơn vị chủ quản
Lĩnh vực
Địa điểm công nhận
- Số 114 Vũ Xuân Thiều, phường Phúc Lợi, quận Long Biên, Thành phố Hà Nội
Tỉnh thành
Thời gian cập nhật
11:27 21-03-2024 - Cập nhật lần thứ 1.
Vui lòng Đăng nhập hoặc Đăng kí thành viên để yêu cầu hệ thống cập nhật lại dữ liệu mới nhất
Ngày hiệu lực
15-10-2024
Tình trạng
Hoạt động
File Download
Chi tiết
Tên phòng thí nghiệm: Phòng thí nghiệm và phân tích Nicotex
Laboratory: Nicotex Laboratory
Cơ quan chủ quản: Công ty Cổ Phần Nicotex
Organization: Nicotex Joint Stock Company
Lĩnh vực thử nghiệm: Hóa
Field of testing: Chemical
Người quản lý/ Laboratory manager: Lê Xuân Bính Người có thẩm quyền ký/ Approved signatory :
TT Họ và tên/ Name Phạm vi được ký/ Scope
1. Lê Xuân Bính Các phép thử được công nhận/ Accredited tests
2. Nguyễn Văn Cường
Số hiệu/ Code: VILAS 1151 Hiệu lực công nhận/ period of validation: 15/10/2024 Địa chỉ /Address: Số 114 Vũ Xuân Thiều, phường Phúc Lợi, quận Long Biên, Thành phố Hà Nội No. 114 Vu Xuan Thieu, Phuc Loi Ward, Long Bien District, Hanoi City Địa điểm / Location: Số 114 Vũ Xuân Thiều, phường Phúc Lợi, quận Long Biên, Thành phố Hà Nội No. 114 Vu Xuan Thieu, Phuc Loi Ward, Long Bien District, Hanoi City Điện thoại/ Tel: (+84) 24 3875 4438 Fax: (+84) 24 3875 4439 Email: [email protected] Website: www.nicotex.vn Lĩnh vực thử nghiệm: Hóa Field of testing: Chemical
TT Tên sản phẩm, vật liệu được thử/ Materials or product tested Tên phép thử cụ thể/ The name of specific tests Giới hạn định lượng (nếu có)/ Phạm vi đo Limit of quantitation (if any)/range of measurement Phương pháp thử/ Test method
Thuốc bảo vệ thực vật Pestiside Xác định hàm lượng HEXACONAZOLE Phương pháp HPLC Deterination of HEXACONAZOLE 1% TCVN 8381-2010
Xác định hàm lượng ALBENDAZOLE Phương pháp HPLC Deterination of ALBENDAZOLE 1% TC 08/2005-CL
Xác định hàm lượng ISOPROTHIOLANE Phương pháp HPLC Deterination of ISOPROTHIOLANE 1% TCVN 8749:2011
Xác định hàm lượng TRICYCLAZOLE Phương pháp HPLC Deterination of TRICYCLAZOLE 1% TC 08/2002-CL
Xác định hàm lượng ABAMECTIN Phương pháp HPLC Deterination of ABAMECTIN 1% TCVN 9475:2012
Xác định hàm lượng CHLORPYRIFOS ETHYL Phương pháp HPLC Deterination of CHLORPYRIFOS ETHYL 1% TCCS 30:2011/BVTV
Xác định hàm lượng DIAFENTHIURON Phương pháp HPLC Deterination of DIAFENTHIURON 1% TCCS 38:2012/BVTV
Xác định hàm lượng EMAMECTIN BENZOTE Phương pháp HPLC Deterination of EMAMECTIN BENZOATE 1% TCCS 66:2013/BVTV
Xác định hàm lượng CYZOMAZINE Phương pháp HPLC Deterination of CYROMAZINE 1% TCVN 11731:2046
Thuốc bảo vệ thực vật Pestiside Xác định hàm lượng NICLOSAMIDE Phương pháp HPLC Deterination of NICLOSAMIDE 1% TCVN 12787:2019
Xác định hàm lượng THIOSULTAP SODIUM Phương pháp HPLC Deterination of THIOSULTAP SODIUM 1% TC 09/CL:2007
Xác định hàm lượng IMIDACLOPRID Phương pháp HPLC Deterination of IMIDACHLOPRID 1% TCVN 11730:2016
Xác định hàm lượng THIAMETHOXAM Phương pháp HPLC Deterination of THIAMETHOXAM 1% TCCS 67:2013/BVTV
Xác định hàm lượng ACETOMIPRID Phương pháp HPLC Deterination of ACETAMIPRID 1% TC 07/2001-CL
Xác định hàm lượng DIMETHOATE Phương pháp HPLC Deterination of DIMETHOATE 1% TCVN 8382:2010
Xác định hàm lượng CYPERMETHRIN Phương pháp HPLC Deterination of CYPERMETHRIN 1% PPT 28-LC:2019 Ref. TCVN 8143:2009
Xác định hàm lượng ACETOCHLOR Phương pháp HPLC Deterination of ACETOCHLOR 1% TC 08/2003-CL
Xác định hàm lượng BENSULFURON METHYL Phương pháp HPLC Deterination of BENSULFURON METHYL 1% TCVN 10979:2016
Thuốc bảo vệ thực vật Pestiside Xác định hàm lượng QUINCLORAC Phương pháp HPLC Deterination of QUINCLORAC 1% TCVN 10981:2016
  1. ốc
Xác định hàm lượng BUTACHLOR Phương pháp HPLC Deterination of BUTACHLOR 1% PPT 10-LC:2018 Ref. TCVN 11735:2016)
Xác định hàm lượng ATRAZINE Phương pháp HPLC Deterination of ATRAZINE 1% PPT 12-LC:2018 Ref. TCVN 10161:2013
Xác định hàm lượng AMETRYL Phương pháp HPLC Deterination of AMETRYL 1% PPT 13-LC:2018 Ref. TCVN 12567:2018)
Xác định hàm lượng GLUFOSINATE AMMONIUM Phương pháp HPLC Deterination of GLUFOSINATE AMMONIUM 1% TCCS 203:2014/BVTV
Xác định hàm lượng CYHALOFOP BUTYL Phương pháp HPLC Deterination of CYHALOFOP BUTYL 1% PPT 23-LC:2019 Ref. TC 01/CL:2004
Xác định hàm lượng PRETILACHLOR Phương pháp HPLC Deterination of PRETILACHLOR 1% PPT 24-LC:2019 Ref. TCVN 8144:2009
Xác định hàm lượng FENCLORIM Phương pháp HPLC Deterination of FENCLORIM 1% PPT 25-LC:2019 Ref. TCVN 8144:2009
Xác định hàm lượng PYRAZOSULFURON ETHYL Phương pháp HPLC Deterinatrion of PYRAXOSULFURON ETHYL 1% TCCS 32:2011/BVTV
Thuốc bảo vệ thực vật Pestiside Xác định hàm lượng CHLORANTRANILIPROLE Phương pháp HPLC Deterinatrion of CHLORANTRANILIPROLE HPLC method 1% TCVN 12476:2018
Thuốc BVTV dạng WP, WG, SC, SE, OD Pesticide formulations WP, WG, SC, SE, OD Xác định tỷ suất lơ lửng Determination of suspensibility - TCVN 8050:2016
Thuốc BVTV dạng WP Pesticide formulations WP Xác định độ thấm ướt Determination of wettability - TCVN 8050:2016
Thuốc BVTV dạng WP, WG, SC, SE, OD Pesticide formulations WP, WG, SC, SE, OD Xác định độ tạo bọt Determination of persisten foam - TCVN 8050:2016
Thuốc BVTV dạng EC, ME, SE, OD Pesticide formulations EC, ME, SE, OD Xác định độ bền nhũ tương Determination of emulsion stability - TCVN 8382:2010
Ghi chú/ Note:
  • PPT...: Phương pháp do phòng thí nghiệm xây dựng/ Laboratory developed method
  • TCVN: Tiêu chuẩn quốc gia.
  • TC../CL..TCCS: Tiêu chuẩn cơ sở Cục Bảo vệ thực vật.
  • BVTV: Bảo vệ thực vật
  • EC (Emulsifiable concentrate): Thuốc bảo vệ thực vật dạng sữa đậm đăc
  • EW (Emulsion oil in water): Thuốc bảo vệ thực vật dạng sữa dầu trong nước
  • ME (Micro emulsion): Thuốc bảo vệ thực vật dạng vi sữa
  • SC (Suspension concentrate): Thuốc bảo vệ thực vật dạng huyền phù đậm đặc
  • SL (Soluble liquid): Thuốc bảo vệ thực vật dạng dung dịch đậm đặc tan trong nước
  • SP (Soluble powder): Thuốc bảo vệ thực vật dạng bột hòa tan trong nước
  • WG (Wettable granule): Thuốc bảo vệ thực vật dạng hạt phân tán trong nước
  • WP (Wettable powder): Thuốc bảo vệ thực vật dạng bột thấm nước
  • OD (Oil-dispersiable): Thuốc bảo vệ thực vật dạng dầu phân tán trong nước.
Ra mắt DauGia.Net
lời chào
Chào Bạn,
Bạn chưa đăng nhập, vui lòng đăng nhập để sử dụng hết các chức năng dành cho thành viên. Nếu Bạn chưa có tài khoản thành viên, hãy đăng ký. Việc này chỉ mất 5 phút và hoàn toàn miễn phí!

Tài khoản này của bạn có thể sử dụng chung ở tất cả hệ thống của chúng tôi, bao gồm DauThau.info, DauThau.Net, DauGia.Net, BaoGia.Net

tháng 3 năm 2025
16
Chủ nhật
tháng 2
17
năm Ất Tỵ
tháng Kỷ Mão
ngày Giáp Thân
giờ Giáp Tý
Tiết Đông chí
Giờ hoàng đạo: Tý (23-1) , Sửu (1-3) , Thìn (7-9) , Tỵ (9-11) , Mùi (13-15) , Tuất (19-21)

"Có hai ngày trọng đại nhất trong đời một con người – ngày ta được sinh ra, và ngày ta nhận ra lý do tại sao mình được sinh ra. "

William Barclay

Sự kiện trong nước: Ngày 16-3-1968, tại thôn Tư Cung, xã Tịnh Khê, huyện Sơn Tịnh, tỉnh Quảng Ngãi đã xảy ra vụ thảm sát Sơn Mỹ (còn gọi là Mỹ Lai). Một tên sĩ quan Mỹ tên là Côly ra lệnh giết một lúc 502 đồng bào ta (trong đó có 380 người thôn Tư Cung và 122 người thôn Cổ Lũy), 24 gia đình bị giết sạch. Vụ thảm sát Sơn Mỹ đã gây xúc động và phẫn nộ khắp thế giới. Chính phủ Mỹ phải xử tù Côly mặc dù đó chỉ là hình thức.

Ra mắt DauGia.Net
Bạn đã không sử dụng site, Bấm vào đây để duy trì trạng thái đăng nhập. Thời gian chờ: 60 giây