Phòng thí nghiệm và Kiểm nghiệm chất lượng Phân bón thuốc bảo vệ thực vật

Số hiệu
VILAS - 1134
Tên tổ chức
Phòng thí nghiệm và Kiểm nghiệm chất lượng Phân bón thuốc bảo vệ thực vật
Đơn vị chủ quản
Chi nhánh Công ty Cổ phần Bảo vệ Thực vật ATC
Lĩnh vực
Địa điểm công nhận
- Lô B114, Đường 05, KCN Thái Hòa, xã Đức Lập Hạ, huyện Đức Hòa, tỉnh Long An
Tỉnh thành
Thời gian cập nhật
11:27 21-03-2024 - Cập nhật lần thứ 1.
Vui lòng Đăng nhập hoặc Đăng kí thành viên để yêu cầu hệ thống cập nhật lại dữ liệu mới nhất
Ngày hiệu lực
23-12-2024
Tình trạng
Hoạt động
File Download
Chi tiết
Tên phòng thí nghiệm: Phòng thí nghiệm và Kiểm nghiệm chất lượng Phân bón thuốc bảo vệ thực vật
Laboratory: Laboratory and Quality control of Fertilizer and Plant protection product
Cơ quan chủ quản: Chi nhánh Công ty Cổ phần Bảo vệ Thực vật ATC
Organization: Branch ATC Plant Protection Joint Stock Company
Lĩnh vực thử nghiệm: Hoá
Field of testing: Chemical
Người quảnlý/ Laboratory manager: Huỳnh Thị Lưu Thuỷ
Người có thẩm quyền ký/ Approved signatory:
TT Họ và tên/ Name Phạm vi được ký/ Scope
Huỳnh Thị Lưu Thuỷ Các phép thử được công nhận Accredited tests
Thái Văn Tám
Số hiệu/ Code: VILAS 1134
Hiệu lực công nhận/ Period of Validation: 23/12/2024
Địa chỉ/ Address: Lô B114, Đường 05, KCN Thái Hòa, xã Đức Lập Hạ, huyện Đức Hòa, tỉnh Long An B114, no.5 str, Thai hoa Industry Zone, Tan Hoa hamlet, Duc Lap Ha comune, Duc Hoa district. Long an province, Vietnam
Địa điểm/Location: Lô B114, Đường 05, KCN Thái Hòa, xã Đức Lập Hạ, huyện Đức Hòa, tỉnh Long An B114, no.5 str, Thai hoa Industry Zone, Tan Hoa hamlet, Duc Lap Ha comune, Duc Hoa district. Long an province, Vietnam
Điện thoại/ Tel: 02723765559 Fax: 02723765559
Lĩnh vực thử nghiệm: Hoá Field of testing: Chemical
TT Tên sản phẩm, vật liệu được thử Materials or product tested Tên phép thử cụ thể The name of specific tests Giới hạn định lượng (nếu có)/ Phạm vi đo Limit of quantitation (if any)/range of measurement Phương pháp thử Test method
Thuốc, nguyên liệu thuốc bảo vệ thực vật Drug and material drug plant protection products Xác định hàm lượng hoạt chất Hexaconazole Phương pháp HPLC Determination of Hexaconazole content HPLC method 0.1 % HD.08.09:2021
Xác định hàm lượng hoạt chất Chlofenapyr Phương pháp HPLC Determination of chlofenapyr content HPLC method 0.1 % HD.08.10:2021
Xác định hàm lượng hoạt chất Thiamethoxam Phương pháp HPLC Determination of Thiamethoxam content HPLC method 0.3 % HD.08.11:2021
Xác định hàm lượng hoạt chất Imidaclopride Phương pháp HPLC Determination of Imidaclopride content HPLC method 0.5 % HD.08.12:2021
Xác định hàm lượng hoạt chất Tricyclazole Phương pháp HPLC Determination of Tricyclazole content HPLC method 0.2 % HD.08.13:2021
Xác định hàm lượng hoạt chất Emammectin Benzote Phương pháp HPLC Determination of Emammectin Benzote content HPLC method 0.71 % HD.08.14:2021
Thuốc bảo vệ thực vật Drug plant protection products Xác định giá trị pH Determination of pH value TCVN 4543:1988
Thuốc bảo vệ thực vật (BVTV) dạng lỏng và dạng huyền phù Liquid and suspension plant protection products Xác định khối lượng riêng thuốc bảo vệ thực vật dạng lỏng và dạng huyền phù Determination of Density of liquid and suspension plant protection products TCVN 8050:2016
Thuốc BVTV dạng EC, ME, EW. EC, ME, EW plant protection products Xác định độ bền nhũ tương Determination of Emulsion stability TCVN 8382:2010
Thuốc bảo vệ thực vật dạng WP, WG, WS WP, WG, WS plant protection products Xác định độ thấm ướt Determination of Wettability properties TCVN 8050:2016
Thuốc bảo vệ thực vật dạng SG, SP, ST SG, SP, ST plant protection products Xác định độ hòa tan và độ bền dung dịch Determination of Degree of dissolution and/or solution stability TCVN 8050:2016
Thuốc BVTV dạng WP, WG, SC, FS, SE WP, WG, SC, FS, SE plant protection products Xác định độ mịn của thuốc bảo vệ thực vật dạng WP, WG, SC, FS, SE Determination of granular size and sieve of WP, WG, SC, FS, SE plant protection products TCVN 8050:2016
Thuốc bảo vệ thực vật dạng dung dịch Solutions plant protection products Xác định độ bền pha loãng Determination of dilution stabilization TCVN 9476:2012
Thuốc bảo vệ thực vật dạng rắn, lỏng hòa nước trước khi sử dụng Liquid, solid water solute pesticide before use plant protection products Xác định độ tạo bọt. Determination of Persistent foam TCVN 8050:2016
Ghi chú/note: TCVN: Tiêu chuẩn Việt Nam HD x/x: phương pháp nội bộ/ laboratory developped method
Meey Map
lời chào
Chào Bạn,
Bạn chưa đăng nhập, vui lòng đăng nhập để sử dụng hết các chức năng dành cho thành viên. Nếu Bạn chưa có tài khoản thành viên, hãy đăng ký. Việc này chỉ mất 5 phút và hoàn toàn miễn phí!

Tài khoản này của bạn có thể sử dụng chung ở tất cả hệ thống của chúng tôi, bao gồm DauThau.info, DauThau.Net, DauGia.Net, BaoGia.Net

tháng 3 năm 2025
15
Thứ bảy
tháng 2
16
năm Ất Tỵ
tháng Kỷ Mão
ngày Quý Mùi
giờ Nhâm Tý
Tiết Đông chí
Giờ hoàng đạo: Dần (3-5) , Mão (5-7) , Tỵ (9-11) , Thân (15-17) , Tuất (19-21) , Hợi (21-23)

"Lương tâm trong sáng là cái gối mềm mại nhất. "

Andersen (Đan Mạch)

Sự kiện trong nước: Ngày 15-3-1975, Quân ủy Trung ương điện cho Bộ Chỉ huy chiến dịch Tây Nguyên, nêu lên 3 khả nǎng; - Một là địch có thể tǎng cường phản kích, - Hai là nếu địch bị đánh thì chúng co cụm về Plâycu, ta cần hình thành bao vây ngay Plâycu, - Ba là dự tính việc rút lui chiến dịch của địch. Bắt đầu từ ngày 15-3 có nhiều dấu hiệu địch rút quân khỏi Plâycu. Đến 21 giờ đêm ngày 16-3, ta nhận được tin địch đang rút chạy khỏi Plâycu, một đoàn xe đã qua ngã ba Mỹ Thanh, theo hướng đường số 7, kho đạn ở Plâycu đang nổ và có nhiều đám cháy trong thị xã này. Một đại tá ngụy bị ta bắt đã khai: Do bị đòn thảm hại ở Buôn Ma Thuột nên ngày 14-3-1975, Nguyễn Vǎn Thiệu đã ra lệnh cho Phạm Vǎn Phúc, tư lệnh quân đoàn hai rút khỏi Tây Nguyên, về giữ đồng bằng ven biển để bảo toàn lực lượng.

Ra mắt DauGia.Net
Bạn đã không sử dụng site, Bấm vào đây để duy trì trạng thái đăng nhập. Thời gian chờ: 60 giây