Thông tin liên hệ
Tên phòng thí nghiệm: | Phòng thí nghiệm và kiểm định công nghiệp, xây dựng Phateco | |||
Laboratory: | Industry, construction testing and verification section under Phateco | |||
Cơ quan chủ quản: | Công ty cổ phần dịch vụ kỹ thuật Phateco | |||
Organization: | Phateco Technical Services Joint Stock Company | |||
Lĩnh vực thử nghiệm: | Cơ, Hóa, Không phá hủy | |||
Field of testing: | Mechanical, Chemical, Non-destructive Testing (NDT) | |||
Người quản lý: Laboratory manager | Đào Quang Tùng | |||
Người có thẩm quyền ký/ Approved signatory: | ||||
TT | Họ và tên | Phạm vi được ký | ||
| Đào Quang Tùng | Các phép thử cơ, hóa được công nhận Mechanical, Chemical Accredited tests | ||
| Chử Tân Việt | |||
| Trần Thị Nguyệt | |||
| Bùi Đức Ninh | Các phép thử cơ được công nhận Mechanical Accredited tests | ||
| Trần Văn Vượng | Các phép thử NDT được công nhận NDT Accredited tests | ||
| Nguyễn Đức Dũng | |||
| Trần Đức Duy | |||
| Nguyễn Quang Sáng | |||
Số hiệu/ Code: | VILAS 404 | |
Hiệu lực công nhận/ Period of Validation: | 13/ 05/ 2025 | |
Địa chỉ/ Address: | Số 5A/613 , đường Thiên Lôi, phường Vĩnh Niệm, Quận Lê Chân, Tp. Hải Phòng | |
Địa điểm/Location: | Số 24 đường Dầu Lửa, phường Sở Dầu, quận Hồng Bàng, Tp. Hải Phòng | |
Điện thoại/ Tel: | 0225 3870 870 | Fax: 0225 3559 448 |
E-mail: | [email protected] | Website: www.phateco.com |
TT | Tên sản phẩm, vật liệu thử Materials or products tested | Tên phép thử cụ thể The Name of specific tests | Giới hạn phát hiện (nếu có)/ Phạm vi đo Detection limit (if any)/ range of measurement | Phương pháp thử Test methods |
| Vật liệu kim loại Metallic materials | Thử kéo Tensile test | Đến/ to 1000 kN | TCVN 197-1 : 2014 (ISO 6892-1 : 2009) ASTM A370-21 JIS Z 2241 : 2011 ASTM E8/E8M-21 |
| Thử uốn Bend test | Đến/ to 180o | TCVN 198:2008 ASTM A370-21 JIS Z 2248 : 2014 | |
| Thử va đập kiểu con lắc Chapy Charpy pendulum impact test | Đến/ to 300 J Nhiệt độ /Temperature: (-65 ~ 25) oC | TCVN 312-1:2007 (ISO 181-1:2006) ASTM A370-21 ASTM E23 : 2018 JIS Z 2242 : 2018/Amd.1:2020 | |
| Thử độ cứng Brinell Brinell hardness test | (31,8 ~ 218) HBW1/10 (95,5 ~ 650) HBW1/30 | ASTM E10-18 | |
| Thử độ cứng Vickers Vickers hardness test | Đến/ to 1000 HV Tải trọng/Weight: (5~30) kg | ASTM E92-17 | |
| Mối hàn kim loại Welding metals | Thử kéo Tensile test | Đến/ to 1000 kN | ASME BPVC.IX - 2021 AWS D1.1/D1.1M : 2020 và ASTM A370-21 |
| Thử uốn Bend test | Đến/ to 180o | ASME BPVC. IX - 2021 AWS D1.1/D1.1M : 2020 EN ISO 5173: 2009/Amd.1: 2011 | |
| Thử va đập kiểu con lắc Chapy Charpy pendulum impact test | Đến/ to 300 J Nhiệt độ /Temperature: (-65 ~ 25) oC | AWS D1.1/D1.1M : 2020 ASME BPVC.IX - 2021 và ASTM A370 / ASME SA-370 (2016) | |
| Mối hàn kim loại Welding metals | Thử độ cứng Vickers Vickers hardness test | Đến/ to 1000 HV Tải trọng/ Weight: (5 ~ 30) kg | ASME BPVC. IX - 2021 AWS D1.1/D1.1M : 2020 và ASTM E92-17 |
| Thử bẻ gãy Fracture test | -- | ISO 9017:2018 | |
| Xác định tổ chức thô đại Determination of macro structure | -- | AWS D1.1/D1.1M : 2020 ASME BPVC. IX - 2021 ASTM E340-15 BS EN ISO 17639:2013 |
TT | Tên sản phẩm, vật liệu được thử Materials or products tested | Tên phép thử cụ thể The name of specific tests | Giới hạn định lượng (nếu có )/ Phạm vi đo Limit of quantitation (if any)/ range of measurement | Phương pháp thử Test methods |
1. | Thép cacbon và Thép hợp kim thấp Carbon steel and low-alloy steel | Xác định thành phần hóa học Phương pháp phân tích bằng quang phổ phát xạ Determination of chemical composition Test method for Analysis by Spark atomic emission spectrometry | C: (0,02 ~ 1,10)% | ASTM E415-21 |
Si: (0,02 ~ 1,10)% | ||||
Mn: (0,03 ~ 2,00)% | ||||
P: (0,006 ~ 0,085)% | ||||
S: (0,001 ~ 0,055)% | ||||
Cr: (0,07 ~ 8,14)% | ||||
Ni: (0,006 ~ 5,000)% | ||||
Cu: (0,004 ~ 0,500)% | ||||
Mo: (0,007 ~ 1,300)% | ||||
V: (0,003 ~ 0,300)% | ||||
A1: (0,006 ~ 0,093)% | ||||
2. | Thép không gỉ austenitic Austenitic stainless Steel | Xác định thành phần hóa học Phương pháp phân tích bằng quang phổ phát xạ Determination of chemical composition Test method for Analysis by Spark atomic emission spectrometry | C: (0,005 ~ 0,25)% | ASTM E1086-14 |
Si: (0,01 ~ 0,90)% | ||||
Mn: (0,01 ~ 2,00)% | ||||
P: (0,003 ~ 0,150)% | ||||
S: (0,003 ~ 0,065)% | ||||
Cr: (17,0 ~ 23,0)% | ||||
Ni: (7,5 ~ 13,0)% | ||||
Cu: (0,01 ~ 0,30)% | ||||
Mo: (0,01 ~ 3,00)% | ||||
3. | Kim loại, Hợp kim Metal, Alloy | Phân tích thành phần hoá học. Kỹ thuật huỳnh quang tia X Analysis of chemical composition. Technical X-ray fluorescence spectrometry | Cr: đến/to 22,38% Ni: đến/to 12,6% Mn: đến/to 1,67% Mo: đến/to 2,33% Cu: đến/to 0,25% Nb: đến/to 0,25% Ta: đến/to 0,07% | ASTM E572-21 |
TT | Tên sản phẩm, vật liệu được thử Materials or product tested | Tên phép thử cụ thể The name of specific tests | Giới hạn định lượng (nếu có) / Phạm vi đo Limit of quantitation (if any)/range of measurement | Phương pháp thử Test method |
| Mối hàn kim loại Welding Metal | Kiểm tra khuyết tật. (x) Phương pháp chụp ảnh bức xạ (RT) Examination defect. Radiographic testing method (RT) | Chiều dày xuyên thấu Penetrant thickness Ir-192: đến/to 100 mm Se-75: đến/to 40 mm X-ray: đến/to 40 mm | ASME BPVC.V-2021, Article 2 BS EN ISO 17636-1:2013 AWS D1.1/D1.1M:2020 AWS D1.5M/D1.5:2020 AWS D1.6/D1.6M:2017 JIS Z 3104:1995 ASTM E94:2017 AS 2177:2006 |
| Kiểm tra khuyết tật. (x) Phương pháp siêu âm Examination defect. Ultrasonic testing method (UT) | (8 ~ 400) mm | ASME BPVC.V-2021, Article 4 | |
(8 ~ 400) mm | BS EN ISO 17640:2020 | |||
(8 ~ 200) mm | AWS D1.1/D1.1M:2020 Item 8, Part F | |||
(8 ~ 200) mm | AWS D1.5M/D1.5:2020 Item 8, Part C | |||
(6 ~ 400) mm | JIS Z 3060:2015 | |||
(6,4 ~ 203) mm | ASTM E164-19 | |||
| Kiểm tra ngoại quan (x) Visual Check | -- | ASME BPVC.V-2021, Article 9 BS EN ISO 17637:2016 | |
| Vật đúc Casting | Kiểm tra khuyết tật. (x) Phương pháp chụp ảnh bức xạ (RT) Examination defect. Radiographic testing method (RT) | Chiều dày xuyên thấu: Penetrant thickness | |
đến/ to 100 mm | ASME BPVC.V-2021, Article 2 | |||
đến/ to 25,4 mm | ASTM E192-20 | |||
đến/ to 50,8 mm | ASTM E446-20 | |||
(50,8 ~ 114) mm | ASTM E186-20 | |||
(114 ~ 305) mm | ASTM E280-21 | |||
| Vật liệu kim loại Metallic materials | Đo chiều dày bằng siêu âm (x) Ultrasonic Thickness Measurement | (2 ~ 200) mm | ASME BPVC.V-2021, Article 5 ASTM E797-15 BS EN ISO 16809-2019 |
| Vật liệu sắt từ Ferromagnetic materials | Phát hiện vết nứt và bất liên tục. (x) Phương pháp kiểm tra từ tính (MT) Detecting crack and discontinuities. Magnetic particle testing method (MT) | -- | ASME BPVC.V-2021, Article 7 ASTM E709-15 BS EN ISO 17638:2016 |
| Vật liệu kim loại và mối hàn Metallic materials and welds | Phát hiện vết nứt và bất liên tục. (x) Phương pháp kiểm tra thẩm thấu chất lỏng (PT) Detecting crack and discontinuities Liquid penetrant testing method (PT) | -- | ASME BPVC.V-2021, Article 6 ASTM E165/E165M-18 BS EN ISO 3452-1:2021 |
| Ống không từ tính Nonferromagnetic Tubes | Phát hiện bất liên tục. (x) Phương pháp kiểm tra dòng điện xoáy Detecting crack and discontinuities Eddy Current Testing method | -- | ASME BPVC.V-2021, Article 8 |
| Ống đồng và hợp kim đồng Copper and Copper Alloy Tubes | Phát hiện bất liên tục. (x) Phương pháp kiểm tra dòng điện xoáy Detecting crack and discontinuities Eddy Current Testing method | -- | ASTM E243-18 |
Tài khoản này của bạn có thể sử dụng chung ở tất cả hệ thống của chúng tôi, bao gồm DauThau.info, DauThau.Net, DauGia.Net, BaoGia.Net
"Đừng hài lòng với việc chỉ hoàn thành nhiệm vụ của mình. Hãy làm nhiều hơn thế. Con ngựa về đích trước hơn một cái cổ là con ngựa thắng cuộc đua. "
Andrew Carnegie
Sự kiện trong nước: Ngày 15-3-1874, tại Sài Gòn, Triều đình Huế đã ký với Pháp một vǎn bản mang tên "Hiệp ước hoà bình và liên minh" (còn gọi là Hiệp ước Giáp Tuất). Đây là hiệp ước đầu hàng, mà nội dung chính là: Triều đình Huế chính thức công nhận chủ quyền của Pháp ở cả Lục tỉnh Nam Kỳ, Triều đình Huế không được ký hiệp ước thương mại với nước nào khác ngoài Pháp, phải thay đổi chính sách đối với đạo thiên chúa, phải để cho giáo sĩ tự do đi lại và hoạt động trên khắp nước Việt Nam; phải mở cửa sông Hồng, các cửa biển Thị Nại (thuộc Quy Nhơn), Ninh Hải (Hải Dương) và thành phố Hà Nội cho Pháp buôn bán. Tại các nơi đó, Pháp đặt lãnh sự quán và lãnh sự Pháp có quân lính riêng.