Phòng Thí nghiệm và Dịch vụ

Số hiệu
VILAS - 878
Tên tổ chức
Phòng Thí nghiệm và Dịch vụ
Đơn vị chủ quản
Địa điểm công nhận
- Số 114 Trường Chinh, phường Phù Đổng, thành phố Pleiku, tỉnh Gia Lai
Tỉnh thành chưa sáp nhập
Tỉnh thành cũ
Thời gian cập nhật
11:24 21-03-2024 - Cập nhật lần thứ 1.
Vui lòng Đăng nhập hoặc Đăng kí thành viên để yêu cầu hệ thống cập nhật lại dữ liệu mới nhất
Ngày hiệu lực
28-06-2026
Tình trạng
Hoạt động
File Download
Chi tiết
Tên phòng thí nghiệm: Phòng Thí nghiệm và Dịch vụ
Laboratory: Laboratory and Service Department
Cơ quan chủ quản: Công ty cổ phần Điện Gia Lai
Organization: Gia Lai Electricity Joint Stock Company (GEC)
Lĩnh vực thử nghiệm: Điện - Điện tử
Field of testing: Electrical - Electronic
Người quản lý/ Laboratory manager: Phạm Ngọc Phúc
Người có thẩm quyền ký/ Approved signatory:
TT Họ và tên/ Name Phạm vi được ký/ Scope
JitheshDev Kuniyil Các phép thử được công nhận/Accredited tests
Phạm Ngọc Phúc
Số hiệu/ Code: VILAS 878
Hiệu lực công nhận/ Period of Validation: 03 năm kể từ ngày ký
Địa chỉ/ Address: Số 114 Trường Chinh, phường Phù Đổng, thành phố Pleiku, tỉnh Gia Lai No 114 Truong Chinh, Phu Dong ward, Pleiku city, Gia Lai province
Địa điểm/Location: Số 114 Trường Chinh, phường Phù Đổng, thành phố Pleiku, tỉnh Gia Lai No 114 Truong Chinh, Phu Dong ward, Pleiku city, Gia Lai province
Điện thoại/ Tel: (0269).3823604; 0905653540 Fax: (0269).3823604
E-mail: [email protected] Website: www.geccom.vn
Lĩnh vực thử nghiệm: Điện – Điện tử (x) Field of testing: Electrical – Electronic (x)
TT Tên sản phẩm, vật liệu được thử/ Materials or product tested Tên phép thử cụ thể/ The name of specific tests Giới hạn định lượng (nếu có)/ Phạm vi đo Limit of quantitation (if any)/range of measurement Phương pháp thử/ Test method
Máy điện quay Rotating electrical machine Đo điện trở cách điện Measurement of insulation resistance 0,1 kΩ/(5 kΩ 10 TΩ) 1V/(500 10 000) V IEEE Std 43TM-2013 IEEE Std 62.2-2004
Đo điện trở một chiều các cuộn dây ở trạng thái nguội Measurement of cold windings resistance 0,05 µΩ/ (0,1 µΩ 100 kΩ) 0,1 mA/ (25 mA 15 A) IEEE Std 62.2-2004
Thử điện áp tăng cao tần số công nghiệp (Ur ≤ 35 kV) Power frequency withstand voltage test (with Ur ≤ 35 kV) Đến/Up to 130 kVAC Đến/Up to 70 kVDC TCVN 6627-1:2014 (IEC 60034-1:2010) QCVN QTĐ - 5:2009/BCT (Điều/Clause 80)
Máy biến áp lực Power transformer Đo điện trở cách điện Measurement of insulation resistance 0,1 kΩ/(5 kΩ 10 TΩ) 1 V/ (500 10 000) V QCVN QTĐ-5:2009/BCT (Điều/Clause 27) IEEE C57.152 – 2013
Đo điện trở một chiều các cuộn dây Measurement of DC resistance of windings 0,05 µΩ/ (0,1 µΩ 100 kΩ) 0,1 mA/ (25 mA 15 A) QCVN QTĐ-5:2009/BCT (Điều/ Clause 27) IEEE C57.152 – 2013
Đo tỷ số biến và xác định tổ nối dây Measurement of voltage ratio and phase relationship 0,05/( 0,8 50 000) 0,1V/(4, 40, 100, 250) V 0,2 °/ (2 360) ° QCVN QTĐ-5:2009/BCT (Điều/ Clause 27) IEEE C57.152 – 2013
Thử điện áp tăng cao tần số công nghiệp (Ur ≤ 35 kV) Power frequency withstand voltage test (with Ur ≤ 35 kV) Đến/Up to 130 kVAC TCVN 6306-3: 2006 (IEC 60073-3:2000)
Máy biến dòng điện Current transformer Đo điện trở cách điện Measurement of insulation resistance 0,1 kΩ/(5 kΩ 10 TΩ) 1 V/(500 10 000) V QCVN QTĐ - 5:2009/BCT (Điều/ clause 29)
Máy biến dòng điện Current transformer Đo điện trở một chiều các cuộn dây Measurement of DC resistance of windings 0,05 µΩ/ (0,1 µΩ 100 kΩ) 0,1 mA/ (25 mA 15 A) IEEE Std C57.13-2016
Đo tỷ số biến và xác định cực tính Measurement of ratio and polarity check 0,05/(0,850 000) 0,1 V/ (4, 40, 100, 250) V 0,2 °/ (2 360) ° QCVN QTĐ - 5:2009/BCT (Điều/ Clause 29) IEEE Std C57.13-2016
Thử điện áp tăng cao tần số công nghiệp (Ur ≤ 35 kV) Power frequency withstand voltage test (with Ur ≤ 35 kV) Đến/ Up to 130 kVAC TCVN 11845- 1:2017 (IEC 61869-1:2007)
Máy biến điện áp Voltage transformer Đo điện trở cách điện Measurement of insulation resistance 0,1 kΩ/(5 kΩ 10 TΩ) 1 V/(500 10 000) V QCVN QTĐ 5:2009/BCT (Điều/ Clause 28)
Đo điện trở một chiều các cuộn dây Measurement of DC resistance of windings 0,05 µΩ/ (0,1 µΩ 100 kΩ) 0,1 mA/ (25 mA 15 A) IEEE Std C57.13-2016
Đo tỷ số biến và xác định cực tính Measurement of ratio and polarity check 0,05/(0,8 50 000) 0,1 V/ (4, 40, 100, 250) V 0,2 °/ (2 360) ° QCVN QTĐ 5:2009/BCT (Điều/ clause 28) IEEE Std C57.13-2016
Thử điện áp tăng cao tần số công nghiệp Power frequency withstand voltage test Đến/ Up to 130 kVAC TCVN 11845- 1:2017 (IEC 61869-1:2007)
Máy cắt điện cao áp High voltage circuit breaker Đo điện trở cách điện Measurement of insulation resistance 0,1 kΩ/(5 kΩ 10 TΩ) 1 V/(500 10 000 )V QCVN QTĐ 5:2009/BCT (Điều/ Clause 30, 31, 32, 33)
Đo điện trở tiếp xúc các tiếp điểm chính Measurement of the resistance of the main circuit 0,1 µΩ / (1 µΩ 5 Ω) 0,1 A/(1 200) A QCVN QTĐ 5:2009/BCT (Điều/ Clause 30, 31, 32, 33) IEC 62271-1:2017
Máy cắt điện cao áp High voltage circuit breaker Thử điện áp tăng cao tần số công nghiệp (U r ≤ 35 kV) Power frequency withstand voltage test (with Ur ≤ 35 kV) Đến/ Up to 130 kVAC IEC 62271-1:2017
Dao cách ly cao áp High voltage disconnector Đo điện trở cách điện Measurement of insulation resistance 0,1 kΩ/(5 kΩ 10 TΩ) 1 V/(500 10 000) V QCVN QTĐ 5:2009/BCT (Điều/ Clause 34)
Đo điện trở tiếp xúc các tiếp điểm chính Measurement of the resistance of the main circuit 0,1 µΩ / ( 1µΩ 5 Ω) 0,1 A/ (1 200) A QCVN QTĐ 5:2009/BCT (Điều/ clause 34) IEC 62271-1:2017
Thử điện áp tăng cao tần số công nghiệp (Ur ≤ 35 kV) Power frequency withstand voltage test (with Ur ≤ 35 kV) Đến/ Up to 130 kVAC IEC 62271-1:2017
Cáp điện lực Power cable Đo điện trở cách điện Measurement of insulation resistance 0,1 kΩ/(5 kΩ 10 TΩ) 1 V/(500 10 000) V QCVN QTĐ 5:2009 (Điều/ Clause 18)
Thử chịu độ bền điện môi và đo dòng rò Withstand voltage test and leakage current measurement Đến/ Up to 70 kVDC Đến/ Up to 25 mADC Đến/ Up to 130 kVAC Đến/ Up to 180 mAAC TCVN 5935-1:2013 TCVN 5935-2:2013
Rơle bảo vệ dòng điện Over/under current protection relays Thử chức năng bảo vệ quá/ thấp dòng điện Over/ Under current protection test 1 mA/(0 32) A 1 ms /(0 1 000) s IEC 60255-151: 2009
Rơ le bảo vệ so lệch Differential protection relays Thử chức năng bảo vệ so lệch Differential protection test 1 mA/(0 32) A 0,001 o / (0 360) ° 1 ms /(0 1 000) s IEC 60255-187-1:2021
Rơ le bảo vệ tần số Frequency protection relays Thử chức năng bảo vệ tần số Frequency protection test 0,001 Hz / (0 3 000) Hz 1 ms/ (0 1 000) s IEC 60255- 181:2019
Rơle bảo vệ điện áp Over/under voltage protection relays Thử chức năng bảo vệ quá/ thấp điện áp Over/ Under voltage protection test 13 mV/(0 300) V 1 ms /(0 1 000) s IEC 60255- 127:2010
Rơle bảo vệ khoảng cách Distance protection relays Thử chức năng bảo vệ khoảng cách Distance protection test 13 mV/(0 300) V 1 mA/(0 32) A 0,001 o / (0 360) ° 1ms / (0 1 000) s IEC 60255-121: 2014
Dầu cách điện Insulating oil Thử điện áp đánh thủng Breakdown voltage test 0,1 kV/ (1 80) kV IEC 60156:2018 QCVN QTĐ - 5:2009/BCT (Điều/ Clause 27, 65)
Chống sét van Lightning arrester Đo điện trở cách điện Measurement of insulation resistance 0,1 kΩ/(5 kΩ 10 TΩ) 1V/(500 10 000) V QCVN QTĐ - 5:2009/BCT (Điều/ Clause 38)
Chống sét van ôxit kim loại không khe hở Metal-oxide surge arresters without gaps Đo dòng điện và điện áp tham khảo Measurement of reference curent and voltage (0 130) kV (0 180) mA IEC 60099-4: 2014
Hệ thống nối đất Earthing system Đo điện trở nối đất Measurement of ground impedance 0,001 Ω/ (0,001 Ω ~ 99,99 kΩ) IEEE Std 81-2012
Đo điện trở suất của đất Measurement of earth resistivity 0,01 Ω/ (0,01 Ω ~ 99,9 kΩ) IEEE Std 81-2012
Ghi chú / Notes: - TCVN: Tiêu chuẩn Việt Nam/ Vietnam Standard - IEC: Ủy ban kỹ thuật điện Quốc tế/ International Electrotechnical Commission
  • QCVN: Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia/ National Technical Regulations
  • IEEE: Viện kỹ nghệ Điện và Điện tử/ Institute of Electrical and Electronics Engineers
Meey Map
lời chào
Chào Bạn,
Bạn chưa đăng nhập, vui lòng đăng nhập để sử dụng hết các chức năng dành cho thành viên. Nếu Bạn chưa có tài khoản thành viên, hãy đăng ký. Việc này chỉ mất 5 phút và hoàn toàn miễn phí!

Tài khoản này của bạn có thể sử dụng chung ở tất cả hệ thống của chúng tôi, bao gồm DauThau.info, DauThau.Net, DauGia.Net, BaoGia.Net

tháng 7 năm 2025
2
Thứ tư
tháng 6
8
năm Ất Tỵ
tháng Quý Mùi
ngày Nhâm Thân
giờ Canh Tý
Tiết Bạch lộ
Giờ hoàng đạo: Tý (23-1) , Sửu (1-3) , Thìn (7-9) , Tỵ (9-11) , Mùi (13-15) , Tuất (19-21)

"Các nhà triết học chỉ giải thích thế giới bằng các phương thức khác nhau, vấn đề là ở chỗ thay đổi thế giới. "

Karl Marx

Sự kiện ngoài nước: Ơnít Milơ Hêminhây (Ernest Miller Hemingway) là nhà vǎn Mỹ nổi tiếng. Ông được giải thưởng Nôben vǎn học nǎm 1945. Là một bác sĩ, ông chỉ học hết trung học rồi đi viết báo. Đại chiến lần thứ nhất bùng nổ, ông tự nguyện tham gia với tư cách là một người cứu thương, và chính ông lại bị thương ở Italia. Sau chiến tranh, ông làm báo viết sách và sống nhiều nǎm ở châu Âu. Sáng tác của ông nhiều thể loại: Tiểu thuyết, truyện ngắn, kịch và được viết với một phong cách độc đáo. Những tác phẩm tiêu biểu của ông "Giã từ vũ khí", (1929)"Những ngọn đồi xanh châu Phi", (1935) "Chết vào buổi chiều", (1932 "Chuộng nguyện hồn ai" (1940) rồi "Ông già và biển cả" v.v... Những nǎm cuối đời ông sống ở Cuba. Nǎm 1961, trong một chuyến trở về Mỹ chữa bệnh ông đã dùng súng sǎn tự sát ở nhà riêng vào ngày 2-7

Ra mắt DauGia.Net
Bạn đã không sử dụng site, Bấm vào đây để duy trì trạng thái đăng nhập. Thời gian chờ: 60 giây