Phòng thí nghiệm và dịch vụ

Số hiệu
VILAS - 1437
Tên tổ chức
Phòng thí nghiệm và dịch vụ
Địa điểm công nhận
- 02 Tân An 1, phường Hòa Cường Bắc, quận Hải Châu, TP Đà Nẵng
Tỉnh thành
Thời gian cập nhật
11:11 21-03-2024 - Cập nhật lần thứ 1.
Vui lòng Đăng nhập hoặc Đăng kí thành viên để yêu cầu hệ thống cập nhật lại dữ liệu mới nhất
Ngày hiệu lực
05-04-2025
Tình trạng
Hoạt động
File Download
Chi tiết
Tên phòng thí nghiệm: Phòng thí nghiệm và dịch vụ
Laboratory: Laboratory and Service department
Cơ quan chủ quản: Công ty Cổ phần Năng lượng Savina
Organization: Savina Power Joint Stock Company
Lĩnh vực thử nghiệm: Điện - Điện tử
Field of testing: Electrical - Electronic
Người quản lý/ Laboratory manager: Nguyễn Duy Thuận
Người có thẩm quyền ký/ Approved signatory:
TT Họ và tên/ Name Phạm vi được ký/ Scope
Nguyễn Duy Thuận Các phép thử được công nhận/Accredited Tests
Nguyễn Tấn Thịnh
Số hiệu/ Code: VILAS 1437
Hiệu lực công nhận/ Period of Validation: 05/04/2025
Địa chỉ/ Address: 37 Hoàng Hoa Thám, phường Tân Chính, quận Thanh Khê, thành phố Đà Nẵng 37 Hoang Hoa Tham street, Tan Chinh warwd, Thanh Khe district, Da Nang city
Địa điểm/Location: 02 Tân An 1, phường Hòa Cường Bắc, quận Hải Châu, TP Đà Nẵng No 02 Tan An 1, Hoa Cuong Bac Ward, Hai Chau District, Da Nang City
Điện thoại/ Tel: 089 820 8668
E-mail: [email protected] Website: www.savinajsc.com
Lĩnh vực thử nghiệm: Điện – Điện tử (x) Field of testing: Electrical - Electronic
TT Tên sản phẩm, vật liệu được thử/ Materials or product tested Tên phép thử cụ thể/ The name of specific tests Giới hạn định lượng (nếu có)/ Phạm vi đo Limit of quantitation (if any)/range of measurement Phương pháp thử/ Test method
Máy điện quay Rotating Electrical Machine Đo điện trở cách điện Measurement of insulation resistance 0,1kΩ/(5 kΩ 10 TΩ) 1V/(5005000 )V IEEE 62.2-2004
Đo điện trở một chiều các cuộn dây ở trạng thái nguội Measurement of cold windings resistance 0,05μΩ/(0,5μΩ100kΩ) 0,1mA/ (25mA 15A) IEEE 62.2-2004
Máy biến áp lực Power Transformer Đo điện trở cách điện Measurement of insulation resistance 0,1kΩ/(5 kΩ 10 TΩ) 1V/(5005000 )V IEEE C57.152-2013
Đo điện trở một chiều các cuộn dây ở trạng thái nguội Measurement of cold windings resistance 0,05μΩ/(0,5μΩ100kΩ) 0,1mA/ (25mA 15A) IEEE C57.152-2013
Đo tỷ số biến và xác định tổ nối dây Measurement of voltage ratio and phase relationship 0,05/(0,8 40000) 0,1V/ (4, 40, 100, 250)V 0,2°/ (2 360°) IEEE C57.152-2013
Máy biến dòng điện Current Transformer Đo điện trở cách điện Measurement of insulation resistance 0,1kΩ/(5 kΩ 10 TΩ) 1V/(5005000 )V IEEE C57.13.1-2017
Đo điện trở một chiều các cuộn dây ở trạng thái nguội Measurement of cold windings resistance 0,05μΩ/(0,5μΩ100kΩ) 0,1mA/(25mA 15A) IEEE C57.13.1-2017
Máy biến dòng điện Current Transformer Đo tỷ số biến và xác định cực tính Measurement of ratio and polarity 0,05/(0,8 40000) 0,1V/ (1,10, 40, 100, 250) V 0,2°/ (2 360°) IEEE C57.13.1-2017
Máy biến điện áp kiểu cảm ứng Inductive Voltage Transformer Đo điện trở cách điện Measurement of insulation resistance 0,1kΩ/(5 kΩ 10 TΩ) 1V/(5005000 )V QCVN QTĐ 5:2009 (Điều/ Clause 28)
Đo điện trở một chiều các cuộn dây ở trạng thái nguội Measurement of cold windings resistance 0,05μΩ/(0,5μΩ100kΩ) 0,1mA/(25mA 15A) IEEE C57.13-2016
Đo tỷ số biến và xác định cực tính Measurement of ratio and polarity 0,05/(0,8 40000) 0,1V/ (4, 40, 100, 250)V 0,2°/ (2 360°) TCVN 11845-3:2017
Máy cắt điện cao áp High Voltage Circuit Breaker Đo điện trở cách điện Measurement of insulation resistance 0,1kΩ/(5 kΩ 10 TΩ) 1V/(5005000 )V QCVN QTĐ 5:2009/BCT (Điều/ Clause 30,31,32,33)
Đo điện trở tiếp xúc các tiếp điểm chính Measurement of main contact resistances 0,1µΩ / (1µΩ 250mΩ) 0,1A/(1 200)A IEC 62271-1:2017
Dao cách ly cao áp High Voltage Disconnector Đo điện trở cách điện Measurement of insulation resistance 0,1kΩ/(5 kΩ 10 TΩ) 1V/(500∼5000 )V QCVN QTĐ 5:2009/BCT (Điều/ Clause 34)
Đo điện trở tiếp xúc các tiếp điểm chính Measurement of main contact resistances 0,1µΩ / (1µΩ 250mΩ) 0,1A/(1 200)A IEC 62271-1:2017
Rơle bảo vệ quá dòng điện Current Protection Relay Thử dòng điện tác động/ trở về và thời gian tác động Pick-up/Drop-off current and pick-up time test 1 mA/( 0,1 32)A; 0,01 ms/(0,01 9999,99)s IEC 60255-151:2009
Rơle bảo vệ điện áp Voltage Protection Relay Thử điện áp tác động/ trở về và thời gian tác động Pick-up/Drop-off voltage and pick-up time test 10mV/(0,1300)V 0,01 ms /(0,1 9999,99)s IEC 60255-127:2010
Rơle bảo vệ tần số (x) Frequency Protection Relay Thử tần số tác động/ trở về và thời gian tác động Pick-up/Drop-off frequency and pick-up time test 0,001Hz/(0,013000)Hz 0,01s /(0,19999,99)s IEC 60255-181:2019
Rơle bảo vệ so lệch Differential Protection Relay Thử dòng điện so lệch tác động/ trở về và thời gian tác động Pick-up/Drop-off differential current and pick-up time test 1 mA/( 0,1 32)A; 0,001o /(0,1 360)° 0,01 ms /(0,19999,99)s IEC 60255-13:1980
Hệ thống nối đất Earthing System Đo điện trở nối đất và điện trở suất của đất Measurement of Earthing resistance and Resistivity tests 0,01Ω ~ 19,99k IEEE Std 81-2012
Ghi chú/Note:
  • (x): Toàn bộ các phép thử lĩnh vực Điện – Điện tử được thực hiện tại hiện trường/ All Electrical and Electronics tests are conducted on – site;
  • IEEE: Ủy ban Kỹ thuật Điện và Điện tử/ Institute of Electrical and Electronics Engineers;
  • IEC: Uỷ ban Kỹ thuật Điện Quốc tế/ International Electrotechnical Commission./.
Ra mắt DauGia.Net
lời chào
Chào Bạn,
Bạn chưa đăng nhập, vui lòng đăng nhập để sử dụng hết các chức năng dành cho thành viên. Nếu Bạn chưa có tài khoản thành viên, hãy đăng ký. Việc này chỉ mất 5 phút và hoàn toàn miễn phí!

Tài khoản này của bạn có thể sử dụng chung ở tất cả hệ thống của chúng tôi, bao gồm DauThau.info, DauThau.Net, DauGia.Net, BaoGia.Net

tháng 3 năm 2025
15
Thứ bảy
tháng 2
16
năm Ất Tỵ
tháng Kỷ Mão
ngày Quý Mùi
giờ Nhâm Tý
Tiết Đông chí
Giờ hoàng đạo: Dần (3-5) , Mão (5-7) , Tỵ (9-11) , Thân (15-17) , Tuất (19-21) , Hợi (21-23)

"Quan trọng là phải chắc chắn rằng chúng ta đang nói chuyện với nhau theo cách hàn gắn, chứ không phải theo cách gây tổn thương. "

Barack Obama

Sự kiện trong nước: Từ ngày 15-3 đến ngày 30-4-1949, trên địa bàn các tỉnh Cao Bằng, Bắc Cạn, Lạng Sơn, Bộ tư lệnh quân đội ta đã chỉ đạo chiến dịch nhằm tiêu diệt sinh lực địch, làm tan rã khối ngụy binh, làm tê liệt đường số 4, triệt tiếp tế của địch ở khu vực bắc - đông bắc. Chiến dịch này chia làm 2 đợt: - Đợt 1 từ ngày 15-3 đến 14-4, ta tiến công địch trên đường số 4, từ Thất Khê đến Na Sầm. - Đợt 2 từ ngày 25-4 đến ngày 30-4. Ngày 25, ta phục kích ở đoạn Bông Lau - Lũng Phầy, ta tiêu diệt một đoàn xe có hơn 100 chiếc, diệt 500 lính Âu Phi, phá huỷ 53 xe vận tải, 500 phuy xǎng, thu nhiều vũ khí đạn dược. Trong các ngày 26 và 27-4 ta bao vây một số đồn bốt địch trên đường Cao Bằng, Trà Lĩnh, diệt đồn Bàn Pái; địch ở đồn Pò Mã, Pò Pạo phải rút chạy. Trong cả chiến dịch Cao - Bắc - Lạng, ta tiêu diệt bắt sống hơn 1.400 tên địch, san bằng 4 cứ điểm, đánh thiệt hại 4 đồn, phá huỷ hơn 80 xe quân sự, thu nhiều quân trang, quân dụng.

Ra mắt DauGia.Net
Bạn đã không sử dụng site, Bấm vào đây để duy trì trạng thái đăng nhập. Thời gian chờ: 60 giây