Phòng thí nghiệm trọng điểm nghiên cứu về Dioxin

Số hiệu
VILAS - 1377
Tên tổ chức
Phòng thí nghiệm trọng điểm nghiên cứu về Dioxin
Đơn vị chủ quản
Trung tâm Nghiên cứu và phát triển công nghệ cao
Lĩnh vực
Địa điểm công nhận
- Khu công nghệ cao Hòa Lạc, xã Thạch Hòa, huyện Thạch Thất, Thành phố Hà Nội
Tỉnh thành
Thời gian cập nhật
11:31 21-03-2024 - Cập nhật lần thứ 1.
Vui lòng Đăng nhập hoặc Đăng kí thành viên để yêu cầu hệ thống cập nhật lại dữ liệu mới nhất
Ngày hiệu lực
31-08-2024
Tình trạng
Hoạt động
File Download
Chi tiết
DANH MỤC PHÉP THỬ ĐƯỢC CÔNG NHẬN LIST OF ACCREDITED TESTS (Kèm theo quyết định số: /QĐ-VPCNCL ngày tháng 12 năm 2023 của Giám đốc Văn phòng Công nhận Chất lượng) AFL 01/12 Lần ban hành/Issued No: 3.00 Soát xét/ngày/Revised/dated: Trang: 1/10 Tên phòng thí nghiệm: Phòng thí nghiệm trọng điểm nghiên cứu về Dioxin Laboratory: Key Laboratory for Dioxin Research Cơ quan chủ quản: Trung tâm Nghiên cứu và phát triển công nghệ cao Organization: Center for High Technology Research and Development Lĩnh vực thử nghiệm: Hóa Field of testing: Chemical Người quản lý / Laboratory manager: Vũ Đức Nam Người có thẩm quyền ký / Approved Signatory: TT Họ và tên/ Name Phạm vi được ký/ Scope 1. Vũ Đức Nam Các phép thử được công nhận/ Accredited tests 2. Nguyễn Xuân Hưng 3. Nguyễn Thị Xuyên 4. Lê Minh Thùy Số hiệu / Code: VILAS 1377 Hiệu lực công nhận / Period of Validation: Kể từ ngày / / 2023 đến ngày 31/08/2024 Địa chỉ / Address: Tòa nhà khu ươm tạo, 18 Hoàng Quốc Việt, Cầu Giấy, Hà Nội Địa điểm / Location: Khu công nghệ cao Hòa Lạc, xã Thạch Hòa, huyện Thạch Thất, Thành phố Hà Nội Điện thoại / Tel: (+84) 43 756 8422 Fax: (+84) 43 756 8422 E-mail: [email protected] Website: http://cretech.vast.vn DANH MỤC PHÉP THỬ ĐƯỢC CÔNG NHẬN LIST OF ACCREDITED TESTS VILAS 1377 AFL 01/12 Lần ban hành/Issued No: 3.00 Soát xét/ngày/Revised/dated: Trang: 2/7 Lĩnh vực thử nghiệm: Hóa Field of testing: Chemical TT Tên sản phẩm, vật liệu được thử/ Materials or product tested Tên phép thử cụ thể/ The name of specific tests Giới hạn định lượng (nếu có)/ Phạm vi đo Detection limit (if any)/range of measurement Phương pháp thử/ Test method 1. Nước mặt, nước ngầm, Surface water, ground water Xác định hàm lượng dioxins/furans (PCDDs/PCDFs) Phương pháp sắc ký khí phân giải cao/khối phổ phân giải cao (HRGC/HRMS) Determination of dioxin/furans (PCDD/Fs) High resolution gas chromatography/ high resolution mass spectrometry (HRGC/HRMS) Chất/compounds pg/L 1 2,3,7,8-TCDD 1 2 1,2,3,7,8-PeCDD 4 3 1,2,3,4,7,8-HxCDD 4 4 1,2,3,6,7,8-HxCDD 5 5 1,2,3,7,8,9-HxCDD 5 6 1,2,3,4,6,7,8-HpCDD 5 7 OCDD 10 8 2,3,7,8-TCDF 1 9 1,2,3,7,8-PeCDF 4 10 2,3,4,7,8-PeCDF 4 11 1,2,3,4,7,8-HxCDF 5 12 1,2,3,6,7,8-HxCDF 5 13 1,2,3,7,8,9-HxCDF 5 14 2,3,4,6,7,8-HxCDF 5 15 1,2,3,4,6,7,8-HpCDF 5 16 1,2,3,4,7,8,9-HpCDF 5 17 OCDF 10 US.EPA 1613B: 1994 2. Nước thải Wastewater Xác định hàm lượng dioxins/furans (PCDDs/PCDFs) Phương pháp sắc ký khí phân giải cao/khối phổ phân giải cao (HRGC/HRMS) Determination of dioxin/furans (PCDD/Fs) High resolution gas chromatography/ high resolution mass spectrometry (HRGC/HRMS) Chất/compounds pg/L 1 2,3,7,8-TCDD 1 2 1,2,3,7,8-PeCDD 4 3 1,2,3,4,7,8-HxCDD 4 4 1,2,3,6,7,8-HxCDD 5 5 1,2,3,7,8,9-HxCDD 5 6 1,2,3,4,6,7,8-HpCDD 5 7 OCDD 10 8 2,3,7,8-TCDF 1 9 1,2,3,7,8-PeCDF 4 10 2,3,4,7,8-PeCDF 4 11 1,2,3,4,7,8-HxCDF 5 12 1,2,3,6,7,8-HxCDF 5 13 1,2,3,7,8,9-HxCDF 5 14 2,3,4,6,7,8-HxCDF 5 15 1,2,3,4,6,7,8-HpCDF 5 16 1,2,3,4,7,8,9-HpCDF 5 17 OCDF 10 US.EPA 1613B: 1994 DANH MỤC PHÉP THỬ ĐƯỢC CÔNG NHẬN LIST OF ACCREDITED TESTS VILAS 1377 AFL 01/12 Lần ban hành/Issued No: 3.00 Soát xét/ngày/Revised/dated: Trang: 3/7 TT Tên sản phẩm, vật liệu được thử/ Materials or product tested Tên phép thử cụ thể/ The name of specific tests Giới hạn định lượng (nếu có)/ Phạm vi đo Detection limit (if any)/range of measurement Phương pháp thử/ Test method 3. Đất, bùn, trầm tích Soil, Sluge, Sediment Xác định hàm lượng dioxins/furans (PCDDs/PCDFs) Phương pháp sắc ký khí phân giải cao/khối phổ phân giải cao (HRGC/HRMS) Determination of dioxin/furans (PCDD/Fs) High resolution gas chromatography/ high resolution mass spectrometry (HRGC/HRMS) Chất/compounds ng/kg 1 2,3,7,8-TCDD 0,100 2 1,2,3,7,8-PeCDD 0,500 3 1,2,3,4,7,8-HxCDD 0,500 4 1,2,3,6,7,8-HxCDD 0,500 5 1,2,3,7,8,9-HxCDD 0,500 6 1,2,3,4,6,7,8-HpCDD 0,500 7 OCDD 1,00 8 2,3,7,8-TCDF 0,100 9 1,2,3,7,8-PeCDF 0,500 10 2,3,4,7,8-PeCDF 0,500 11 1,2,3,4,7,8-HxCDF 0,500 12 1,2,3,6,7,8-HxCDF 0,500 13 1,2,3,7,8,9-HxCDF 0,500 14 2,3,4,6,7,8-HxCDF 0,500 15 1,2,3,4,6,7,8-HpCDF 0,500 16 1,2,3,4,7,8,9-HpCDF 0,500 17 OCDF 1,00 US.EPA 1613B: 1994 4. Không khí xung quanh Ambient air (không bao gồm lấy mẫu/ exclude sampling) Xác định hàm lượng dioxin/furans (PCDD/PCDF) Phương pháp sắc ký khí phân giải cao/khối phổ phân giải cao (HRGC/HRMS) Determination of dioxin/furans (PCDD/Fs) High resolution gas chromatography/ high resolution mass spectrometry (HRGC/HRMS) Chất/compound pg/m3 1 2,3,7,8-TCDD 0,001 2 1,2,3,7,8-PeCDD 0,003 3 1,2,3,4,7,8-HxCDD 0,002 4 1,2,3,6,7,8-HxCDD 0,003 5 1,2,3,7,8,9-HxCDD 0,002 6 1,2,3,4,6,7,8-HpCDD 0,002 7 OCDD 0,007 8 2,3,7,8-TCDF 0,000 9 1,2,3,7,8-PeCDF 0,003 10 2,3,4,7,8-PeCDF 0,002 11 1,2,3,4,7,8-HxCDF 0,002 12 1,2,3,6,7,8-HxCDF 0,002 13 1,2,3,7,8,9-HxCDF 0,003 14 2,3,4,6,7,8-HxCDF 0,002 15 1,2,3,4,6,7,8-HpCDF 0,003 16 1,2,3,4,7,8,9-HpCDF 0,002 17 OCDF 0,005 US.EPA TO-9A:1999 DANH MỤC PHÉP THỬ ĐƯỢC CÔNG NHẬN LIST OF ACCREDITED TESTS VILAS 1377 AFL 01/12 Lần ban hành/Issued No: 3.00 Soát xét/ngày/Revised/dated: Trang: 4/7 TT Tên sản phẩm, vật liệu được thử/ Materials or product tested Tên phép thử cụ thể/ The name of specific tests Giới hạn định lượng (nếu có)/ Phạm vi đo Detection limit (if any)/range of measurement Phương pháp thử/ Test method 5. Khí thải Stack gas (không bao gồm lấy mẫu/ exclude sampling) Xác định hàm lượng dioxins/furans (PCDDs/PCDFs) Phương pháp sắc ký khí phân giải cao/khối phổ phân giải cao (HRGC/HRMS) Determination of dioxin/furans (PCDD/Fs) High resolution gas chromatography/ high resolution mass spectrometry (HRGC/HRMS) Chất/compound ng/Nm3 1 2,3,7,8-TCDD 0,001 2 1,2,3,7,8-PeCDD 0,001 3 1,2,3,4,7,8-HxCDD 0,001 4 1,2,3,6,7,8-HxCDD 0,001 5 1,2,3,7,8,9-HxCDD 0,001 6 1,2,3,4,6,7,8-HpCDD 0,001 7 OCDD 0,002 8 2,3,7,8-TCDF 0,001 9 1,2,3,7,8-PeCDF 0,001 10 2,3,4,7,8-PeCDF 0,001 11 1,2,3,4,7,8-HxCDF 0,001 12 1,2,3,6,7,8-HxCDF 0,001 13 1,2,3,7,8,9-HxCDF 0,001 14 2,3,4,6,7,8-HxCDF 0,001 15 1,2,3,4,6,7,8-HpCDF 0,001 16 1,2,3,4,7,8,9-HpCDF 0,001 17 OCDF 0,002 US.EPA Method 23: 2008 6. Chất thải Waste (bùn thải/ sludge) Xác định hàm lượng dioxins/furans (PCDDs/PCDFs) Phương pháp sắc ký khí phân giải cao/khối phổ phân giải cao (HRGC/HRMS) Determination of dioxin/furans (PCDD/Fs) High resolution gas chromatography/ high resolution mass spectrometry (HRGC/HRMS) Chất/compound ng/kg 1 2,3,7,8-TCDD 0,100 2 1,2,3,7,8-PeCDD 0,500 3 1,2,3,4,7,8-HxCDD 0,500 4 1,2,3,6,7,8-HxCDD 0,500 5 1,2,3,7,8,9-HxCDD 0,500 6 1,2,3,4,6,7,8-HpCDD 0,500 7 OCDD 1,00 8 2,3,7,8-TCDF 0,100 9 1,2,3,7,8-PeCDF 0,500 10 2,3,4,7,8-PeCDF 0,500 11 1,2,3,4,7,8-HxCDF 0,500 12 1,2,3,6,7,8-HxCDF 0,500 13 1,2,3,7,8,9-HxCDF 0,500 14 2,3,4,6,7,8-HxCDF 0,500 15 1,2,3,4,6,7,8-HpCDF 0,500 16 1,2,3,4,7,8,9-HpCDF 0,500 17 OCDF 1,00 US.EPA 1613B: 1994 DANH MỤC PHÉP THỬ ĐƯỢC CÔNG NHẬN LIST OF ACCREDITED TESTS VILAS 1377 AFL 01/12 Lần ban hành/Issued No: 3.00 Soát xét/ngày/Revised/dated: Trang: 5/7 TT Tên sản phẩm, vật liệu được thử/ Materials or product tested Tên phép thử cụ thể/ The name of specific tests Giới hạn định lượng (nếu có)/ Phạm vi đo Detection limit (if any)/range of measurement Phương pháp thử/ Test method 7. Cá Fish Xác định hàm lượng dioxins/furans (PCDDs/PCDFs) Phương pháp sắc ký khí phân giải cao/khối phổ phân giải cao (HRGC/HRMS) Determination of dioxin/furans (PCDD/Fs) High resolution gas chromatography/ high resolution mass spectrometry (HRGC/HRMS) Chất/compounds pg/g 1 2,3,7,8-TCDD 0,092 2 1,2,3,7,8-PeCDD 0,115 3 1,2,3,4,7,8-HxCDD 0,024 4 1,2,3,6,7,8-HxCDD 0,166 5 1,2,3,7,8,9-HxCDD 0,036 6 1,2,3,4,6,7,8-HpCDD 0,571 7 OCDD 0,457 8 2,3,7,8-TCDF 0,213 9 1,2,3,7,8-PeCDF 0,163 10 2,3,4,7,8-PeCDF 0,207 11 1,2,3,4,7,8-HxCDF 0,272 12 1,2,3,6,7,8-HxCDF 0,139 13 1,2,3,7,8,9-HxCDF 0,075 14 2,3,4,6,7,8-HxCDF 0,092 15 1,2,3,4,6,7,8-HpCDF 0,277 16 1,2,3,4,7,8,9-HpCDF 0,047 17 OCDF 0,201 US.EPA 1613B: 1994 8. Ngũ cốc Cereal Xác định hàm lượng dioxins/furans (PCDDs/PCDFs) Phương pháp sắc ký khí phân giải cao/khối phổ phân giải cao (HRGC/HRMS) Determination of dioxin/furans (PCDD/Fs) High resolution gas chromatography/ high resolution mass spectrometry (HRGC/HRMS) Chất/compounds pg/g 1 2,3,7,8-TCDD 0,071 2 1,2,3,7,8-PeCDD 0,153 3 1,2,3,4,7,8-HxCDD 0,235 4 1,2,3,6,7,8-HxCDD 0,327 5 1,2,3,7,8,9-HxCDD 0,390 6 1,2,3,4,6,7,8-HpCDD 0,266 7 OCDD 0,463 8 2,3,7,8-TCDF 0,076 9 1,2,3,7,8-PeCDF 0,162 10 2,3,4,7,8-PeCDF 0,083 11 1,2,3,4,7,8-HxCDF 0,211 12 1,2,3,6,7,8-HxCDF 0,353 13 1,2,3,7,8,9-HxCDF 0,139 14 2,3,4,6,7,8-HxCDF 0,139 15 1,2,3,4,6,7,8-HpCDF 0,154 16 1,2,3,4,7,8,9-HpCDF 0,277 17 OCDF 0,492 SOP.DIO.02 Version: 2.21 (Ref. US.EPA 1613B : 1994) DANH MỤC PHÉP THỬ ĐƯỢC CÔNG NHẬN LIST OF ACCREDITED TESTS VILAS 1377 AFL 01/12 Lần ban hành/Issued No: 3.00 Soát xét/ngày/Revised/dated: Trang: 6/7 TT Tên sản phẩm, vật liệu được thử/ Materials or product tested Tên phép thử cụ thể/ The name of specific tests Giới hạn định lượng (nếu có)/ Phạm vi đo Detection limit (if any)/range of measurement Phương pháp thử/ Test method 9. Máu Blood Xác định hàm lượng dioxins/furans (PCDDs/PCDFs) Phương pháp sắc ký khí phân giải cao/khối phổ phân giải cao (HRGC/HRMS) Determination of dioxin/furans (PCDD/Fs) High resolution gas chromatography/ high resolution mass spectrometry (HRGC/HRMS) Chất/compounds pg/g mẫu pg/g lipid 1 2,3,7,8-TCDD 0,012 1,24 2 1,2,3,7,8-PeCDD 0,009 0,91 3 1,2,3,4,7,8-HxCDD 0,019 1,93 4 1,2,3,6,7,8-HxCDD 0,019 1,89 5 1,2,3,7,8,9-HxCDD 0,018 1,81 6 1,2,3,4,6,7,8-HpCDD 0,016 1,63 7 OCDD 0,034 3,42 8 2,3,7,8-TCDF 0,013 1,31 9 1,2,3,7,8-PeCDF 0,023 2,30 10 2,3,4,7,8-PeCDF 0,028 2,79 11 1,2,3,4,7,8-HxCDF 0,017 1,74 12 1,2,3,6,7,8-HxCDF 0,027 2,72 13 1,2,3,7,8,9-HxCDF 0,007 0,74 14 2,3,4,6,7,8-HxCDF 0,017 1,69 15 1,2,3,4,6,7,8-HpCDF 0,015 1,53 16 1,2,3,4,7,8,9-HpCDF 0,026 2,59 17 OCDF 0,030 2,98 SOP.DIO.02 Version: 2.21 (Ref. US.EPA 1613B : 1994) 10. Sữa, sản phẩm sữa Milk, milk product Xác định hàm lượng dioxins/furans (PCDDs/PCDFs) Phương pháp sắc ký khí phân giải cao/khối phổ phân giải cao (HRGC/HRMS) Determination of dioxin/furans (PCDD/Fs) High resolution gas chromatography/ high resolution mass spectrometry (HRGC/HRMS) Chất/compounds pg/g mẫu khô 1 2,3,7,8-TCDD 0,022 2 1,2,3,7,8-PeCDD 0,078 3 1,2,3,4,7,8-HxCDD 0,061 4 1,2,3,6,7,8-HxCDD 0,032 5 1,2,3,7,8,9-HxCDD 0,058 6 1,2,3,4,6,7,8-HpCDD 0,026 7 OCDD 0,080 8 2,3,7,8-TCDF 0,009 9 1,2,3,7,8-PeCDF 0,076 10 2,3,4,7,8-PeCDF 0,087 11 1,2,3,4,7,8-HxCDF 0,025 12 1,2,3,6,7,8-HxCDF 0,090 13 1,2,3,7,8,9-HxCDF 0,049 14 2,3,4,6,7,8-HxCDF 0,075 15 1,2,3,4,6,7,8-HpCDF 0,050 16 1,2,3,4,7,8,9-HpCDF 0,092 17 OCDF 0,034 SOP.DIO.02 Version: 2.21 (Ref. US.EPA 1613B : 1994) DANH MỤC PHÉP THỬ ĐƯỢC CÔNG NHẬN LIST OF ACCREDITED TESTS VILAS 1377 AFL 01/12 Lần ban hành/Issued No: 3.00 Soát xét/ngày/Revised/dated: Trang: 7/7 TT Tên sản phẩm, vật liệu được thử/ Materials or product tested Tên phép thử cụ thể/ The name of specific tests Giới hạn định lượng (nếu có)/ Phạm vi đo Detection limit (if any)/range of measurement Phương pháp thử/ Test method 11. Thức ăn chăn nuôi Feedstuff Xác định hàm lượng dioxins/furans (PCDDs/PCDFs) Phương pháp sắc ký khí phân giải cao/khối phổ phân giải cao (HRGC/HRMS) Determination of dioxin/furans (PCDD/Fs) High resolution gas chromatography/ high resolution mass spectrometry (HRGC/HRMS) Chất/compounds pg/g 1 2,3,7,8-TCDD 0,034 2 1,2,3,7,8-PeCDD 0,120 3 1,2,3,4,7,8-HxCDD 0,239 4 1,2,3,6,7,8-HxCDD 0,257 5 1,2,3,7,8,9-HxCDD 0,212 6 1,2,3,4,6,7,8-HpCDD 0,244 7 OCDD 0,313 8 2,3,7,8-TCDF 0,019 9 1,2,3,7,8-PeCDF 0,217 10 2,3,4,7,8-PeCDF 0,099 11 1,2,3,4,7,8-HxCDF 0,216 12 1,2,3,6,7,8-HxCDF 0,199 13 1,2,3,7,8,9-HxCDF 0,115 14 2,3,4,6,7,8-HxCDF 0,058 15 1,2,3,4,6,7,8-HpCDF 0,219 16 1,2,3,4,7,8,9-HpCDF 0,207 17 OCDF 0,213 SOP.DIO.02 Version: 2.21 (Ref. US.EPA 1613B : 1994) 12. Dầu thực vật Vegetable oil Xác định hàm lượng dioxins/furans (PCDDs/PCDFs) Phương pháp sắc ký khí phân giải cao/khối phổ phân giải cao (HRGC/HRMS) Determination of dioxin/furans (PCDD/Fs) High resolution gas chromatography/ high resolution mass spectrometry (HRGC/HRMS) Chất/compounds pg/g 1 2,3,7,8-TCDD 0,106 2 1,2,3,7,8-PeCDD 0,319 3 1,2,3,4,7,8-HxCDD 0,425 4 1,2,3,6,7,8-HxCDD 0,339 5 1,2,3,7,8,9-HxCDD 0,386 6 1,2,3,4,6,7,8-HpCDD 0,219 7 OCDD 0,671 8 2,3,7,8-TCDF 0,075 9 1,2,3,7,8-PeCDF 0,253 10 2,3,4,7,8-PeCDF 0,380 11 1,2,3,4,7,8-HxCDF 0,170 12 1,2,3,6,7,8-HxCDF 0,311 13 1,2,3,7,8,9-HxCDF 0,411 14 2,3,4,6,7,8-HxCDF 0,390 15 1,2,3,4,6,7,8-HpCDF 0,301 16 1,2,3,4,7,8,9-HpCDF 0,306 17 OCDF 0,668 SOP.DIO.02 Version: 2.21 (Ref. US.EPA 1613B : 1994) Ghi chú/note: - US.EPA: Cục bảo vệ môi trường Mỹ / United State Environmental Protetion Agency - SOP.DIO: Số hiệu phương pháp do phòng thí nghiệm xây dựng/ Laboratory developed method - Ref: Phương pháp tham khảo/Reference
Ra mắt DauGia.Net
lời chào
Chào Bạn,
Bạn chưa đăng nhập, vui lòng đăng nhập để sử dụng hết các chức năng dành cho thành viên. Nếu Bạn chưa có tài khoản thành viên, hãy đăng ký. Việc này chỉ mất 5 phút và hoàn toàn miễn phí!

Tài khoản này của bạn có thể sử dụng chung ở tất cả hệ thống của chúng tôi, bao gồm DauThau.info, DauThau.Net, DauGia.Net, BaoGia.Net

tháng 3 năm 2025
15
Thứ bảy
tháng 2
16
năm Ất Tỵ
tháng Kỷ Mão
ngày Quý Mùi
giờ Nhâm Tý
Tiết Đông chí
Giờ hoàng đạo: Dần (3-5) , Mão (5-7) , Tỵ (9-11) , Thân (15-17) , Tuất (19-21) , Hợi (21-23)

"Nhiều người chết đi khi trong mình vẫn còn ấp ủ điệu nhạc. Tại sao lại như vậy? Thường là bởi họ lúc nào cũng đang chuẩn bị sẵn sàng để sống. Trước khi họ kịp nhận ra, thời gian đã hết. "

Oliver Wendell Holmes Sr.

Sự kiện trong nước: Từ ngày 15-3 đến ngày 30-4-1949, trên địa bàn các tỉnh Cao Bằng, Bắc Cạn, Lạng Sơn, Bộ tư lệnh quân đội ta đã chỉ đạo chiến dịch nhằm tiêu diệt sinh lực địch, làm tan rã khối ngụy binh, làm tê liệt đường số 4, triệt tiếp tế của địch ở khu vực bắc - đông bắc. Chiến dịch này chia làm 2 đợt: - Đợt 1 từ ngày 15-3 đến 14-4, ta tiến công địch trên đường số 4, từ Thất Khê đến Na Sầm. - Đợt 2 từ ngày 25-4 đến ngày 30-4. Ngày 25, ta phục kích ở đoạn Bông Lau - Lũng Phầy, ta tiêu diệt một đoàn xe có hơn 100 chiếc, diệt 500 lính Âu Phi, phá huỷ 53 xe vận tải, 500 phuy xǎng, thu nhiều vũ khí đạn dược. Trong các ngày 26 và 27-4 ta bao vây một số đồn bốt địch trên đường Cao Bằng, Trà Lĩnh, diệt đồn Bàn Pái; địch ở đồn Pò Mã, Pò Pạo phải rút chạy. Trong cả chiến dịch Cao - Bắc - Lạng, ta tiêu diệt bắt sống hơn 1.400 tên địch, san bằng 4 cứ điểm, đánh thiệt hại 4 đồn, phá huỷ hơn 80 xe quân sự, thu nhiều quân trang, quân dụng.

Ra mắt DauGia.Net
Bạn đã không sử dụng site, Bấm vào đây để duy trì trạng thái đăng nhập. Thời gian chờ: 60 giây