Phòng thí nghiệm Thực phẩm và Mỹ phẩm

Số hiệu
VILAS - 1128
Tên tổ chức
Phòng thí nghiệm Thực phẩm và Mỹ phẩm
Đơn vị chủ quản
Trung tâm nghiên cứu thực phẩm và mỹ phẩm
Lĩnh vực
Địa điểm công nhận
- Cụm công nghiệp làng nghề Tân Triều, Thanh Trì, Hà Nội
Tỉnh/TP (Sau sáp nhập)
Tỉnh/TP (Trước sáp nhập)
Thời gian cập nhật
11:27 21-03-2024 - Cập nhật lần thứ 1.
Vui lòng Đăng nhập hoặc Đăng kí thành viên để yêu cầu hệ thống cập nhật lại dữ liệu mới nhất
Ngày hiệu lực
02-11-2024
Tình trạng
Hoạt động
File Download
Chi tiết
Tên phòng thí nghiệm: Phòng thí nghiệm Thực phẩm và Mỹ phẩm
Laboratory: Laboratory of Food and Cosmetics
Cơ quan chủ quản: Trung tâm nghiên cứu thực phẩm và mỹ phẩm
Organization: Center for Food and Cosmetics Research
Lĩnh vực thử nghiệm: Hóa, Sinh
Field of testing: Chemical, Biological
Người quản lý / Laboratory manager: Nguyễn Hồng Quân
Người có thẩm quyền ký / Approved Signatory:
TT Họ và tên/ Name Phạm vi được ký/ Scope
1. Nguyễn Tiến Dũng Các phép thử được công nhận/ Accredited tests
2. Nguyễn Hồng Quân
Số hiệu / Code: VILAS 1128
Hiệu lực công nhận / Period of Validation: 02/11/2024
Địa chỉ / Address: Cụm công nghiệp làng nghề Tân Triều, Thanh Trì, Hà Nội
Địa điểm / Location: Cụm công nghiệp làng nghề Tân Triều, Thanh Trì, Hà Nội
Điện thoại / Tel: (+84) 246 688 5857 Fax:
E-mail: kiemnghiem[email protected] [email protected] Website: fcr.com.vn
Lĩnh vực thử nghiệm: Hóa Field of testing: Chemical
TT Tên sản phẩm, vật liệu được thử/ Materials or product tested Tên phép thử cụ thể/ The name of specific tests Giới hạn định lượng (nếu có)/ Phạm vi đo Limit of quantitation (if any)/range of measurement Phương pháp thử/ Test method
Mỹ phẩm (rắn, kem) Cosmetic (Solid, Cream) Xác định hàm lượng As Phương pháp GF-AAS Determination of Arsenic content GF-AAS method Son/Lipstic 1,13 µg/g Kem/ Cream 1,50 µg/g FCR.SOP01:2021 (Ref.ACM THA 05)
Xác định hàm lượng Cd Phương pháp GF-AAS Determination of Cadmiumcontent GF-AAS method Son/Lipstic Kem/ Cream 0,10 µg/g FCR.SOP01:2021 (Ref.ACM THA 05)
Xác định hàm lượng Pb Phương pháp F-AAS Determination of Lead content F-AAS method Son/Lipstic 0.65 µg/g Kem/ Cream 0.50 µg/g FCR.SOP01:2021 (Ref.ACM THA 05)
Mỹ phẩm (kem) Cosmetic(Cream) Xác định hàm lượng Hg Phương pháp CV-AAS Determination of Mercury content CV-AAS method Kem/ Cream 0.5 µg/g FCR.SOP11:2021 (Ref.ACM THA 05)
Ghi chú/note: FCR.SOP…:2021: Phương pháp do phòng thí nghiệm xây dựng/ Laboratory developed method ACM THA 05: Phương pháp hoà hợp Asean Lĩnh vực thử nghiệm: Sinh Field of testing: Biological
TT Tên sản phẩm, vật liệu được thử/ Materials or product tested Tên phép thử cụ thể/ The name of specific tests Giới hạn định lượng (nếu có)/ Phạm vi đo Detection limit (if any)/range of measurement Phương pháp thử/ Test method
Mỹ phẩm Cosmetic Xác định tổng số vi sinh vật Enumeration and detection of aerobic mesophilic bacteria 10 CFU/g 1 CFU/mL ISO 21149 : 2017
Định lượng tổng số nấm men, nấm mốc Enumeration of yeast and Mould 10 CFU/g 1 CFU/mL ISO 16212 : 2017
Phát hiện Pseudomonas aeruginosa Detection of Pseudomonasaeruginosa Phát hiện/ 1g Detection/ 1g ISO 22717 : 2015
Phát hiện Candida albicans Detection of Candida albicans Phát hiện/ 1g Detection/ 1g ISO 18416 : 2015
Phát hiện Staphylococcus aureus Detection of Staphylococcus aureus Phát hiện/ 1g Detection/ 1g ISO 22718 : 2015
Ra mắt DauGia.Net
lời chào
Chào Bạn,
Bạn chưa đăng nhập, vui lòng đăng nhập để sử dụng hết các chức năng dành cho thành viên. Nếu Bạn chưa có tài khoản thành viên, hãy đăng ký. Việc này chỉ mất 5 phút và hoàn toàn miễn phí!

Tài khoản này của bạn có thể sử dụng chung ở tất cả hệ thống của chúng tôi, bao gồm DauThau.info, DauThau.Net, DauGia.Net, BaoGia.Net

tháng 7 năm 2025
5
Thứ bảy
tháng 6
11
năm Ất Tỵ
tháng Quý Mùi
ngày Ất Hợi
giờ Bính Tý
Tiết Bạch lộ
Giờ hoàng đạo: Sửu (1-3) , Thìn (7-9) , Ngọ (11-13) , Mùi (13-15) , Tuất (19-21) , Hợi (21-23)

"Có ai ngờ rằng, có một số việc nhìn qua thì thấy bình yên nhưng kỳ thật sau chúng tiềm ẩn rất nhiều phong ba, nhưng không ai có thể suốt đời dẹp yên được những trận phong ba đó. "

Tào Đình

Sự kiện ngoài nước: Hevesy sinh ngày 1-8-1885 tại Buđapét. Sau khi tốt nghiệp đại học, ông có điều kiện ra nước ngoài làm việc tại các Trung tâm khoa học nổi tiếng ở châu Âu. Từ nǎm 1918 ông đã trở thành chuyên gia hàng đầu về phóng xạ. Tại Viên, ông đề xuất phương pháp dùng nguyên tử đánh dấu trong nghiên cứu y học, sinh học. Ông phát minh ra nguyên tố 72. Nǎm 1926 ông nghiên cứu các nguyên tố phổ biến trên trái đất và trong vũ trụ, hệ thống hoá các nguyên tố hiếm của đất. Nǎm 1932 ông tìm ra phương pháp pha loãng đồng vị và dùng để xác định hàm lượng chì trong quặng. Với sự phát hiện ra phôtpho 32, ông dùng nó để xác định sự trao đổi chất trong xương, máu, khối u ác tính. Nǎm 1934 Hevesy được trao giải thưởng Nôben về các công trình dùng đồng vị làm chất chỉ thị để nghiên cứu các quá trình hoá học. Ông là Hội viên và Vệ sĩ nhiều tổ chức khoa học và Viện Hàn Lâm khoa học thế giới. Ông mất vào ngày 5-7-1966.

Ra mắt DauGia.Net
Bạn đã không sử dụng site, Bấm vào đây để duy trì trạng thái đăng nhập. Thời gian chờ: 60 giây