Phòng thí nghiệm Thực phẩm C.P. Miền Bắc – Bộ phận dịch vụ kỹ thuật thú y

Số hiệu
VILAS - 1511
Tên tổ chức
Phòng thí nghiệm Thực phẩm C.P. Miền Bắc – Bộ phận dịch vụ kỹ thuật thú y
Lĩnh vực
Địa điểm công nhận
- Lô CN-5, khu công nghiệp Phú Nghĩa, Xã Phú Nghĩa, huyện Chương Mỹ, thành phố Hà Nội
Tỉnh thành
Thời gian cập nhật
11:31 21-03-2024 - Cập nhật lần thứ 1.
Vui lòng Đăng nhập hoặc Đăng kí thành viên để yêu cầu hệ thống cập nhật lại dữ liệu mới nhất
Ngày hiệu lực
09-10-2026
Tình trạng
Hoạt động
File Download
Chi tiết
Tên phòng thí nghiệm: Phòng thí nghiệm Thực phẩm C.P. Miền Bắc – Bộ phận dịch vụ kỹ thuật thú y
Laboratory: C.P. Food Laboratory Northern Branch – Veterinary Technical Service
Cơ quan chủ quản: Công ty cổ phẩn chăn nuôi C.P. Việt Nam
Organization: C.P. Viet Nam Corporation
Lĩnh vực thử nghiệm: Hóa, Sinh
Field of testing: Chemical, Biological
Người quản lý/ Laboratory manager: Phùng Thị Kim Liên
Người có thẩm quyền ký/ Approved signatory:
TT Họ và tên/ Name Phạm vi được ký/ Scope
Anan Lertwilai Các phép thử được công nhận/ Accredited Tests
Phùng Thị Kim Liên
Đoàn Anh Tuấn
Vương Thanh Xuân
Số hiệu/ Code: VILAS 1511
Hiệu lực công nhận/ Period of Validation: Hiệu lực 3 năm kể từ ngày ký.
Địa chỉ/ Address: Lô CN-5, khu công nghiệp Phú Nghĩa, Xã Phú Nghĩa, huyện Chương Mỹ, thành phố Hà Nội
Địa điểm/Location: Lô CN-5, khu công nghiệp Phú Nghĩa, Xã Phú Nghĩa, huyện Chương Mỹ, thành phố Hà Nội
Điện thoại/ Tel: 02432013319 Fax:
E-mail: [email protected] Website: www.cp.com.vn
Lĩnh vực thử nghiệm: Sinh Field of testing: Biological
TT Tên sản phẩm, vật liệu được thử/ Materials or product tested Tên phép thử cụ thể/ The name of specific tests Giới hạn định lượng (nếu có)/ Phạm vi đo Limit of quantitation (if any)/range of measurement Phương pháp thử/ Test method
Thịt và sản phẩm thịt Meat and meat product Phát hiện Salmonella spp. Detection of Salmonella spp eLOD50: 1 CFU/ 25g TCVN 10780- 1:2017 (ISO 6579-1:2017)
Định lượng tổng vi sinh vật Kỹ thuật đếm khuẩn lạc ở 30 0C Enumeration of microorganisms Colony count technique at 30 0C 10 CFU/g TCVN 4884-1:2015 (ISO 4833-1:2013)
Định lượng Clostridium perfringens Kỹ thuật đếm khuẩn lạc Enumeration of Clostridium perfringens Colony count technique 10 CFU/g TCVN 4991:2005 (ISO 7937:2004)
Định lượng Escherichia coli Phương pháp sử dụng đĩa đếm petrifilm Enumeration of Escherichia coli Petrifilm count plate method 10 CFU/g TCVN 9975:2013 (AOAC 991.14)
Định lượng Coliform Phương pháp sử dụng đĩa đếm petrifilm Enumeration of Coliforms Petrifilm count plate method 10 CFU/g TCVN 9975:2013 (AOAC 991.14)
Định lượng Staphylococcus aureus Phương pháp sử dụng đĩa đếm petrifilm Enumeration of Staphylococcus aureus Petrifilm count plate method 10 CFU/g AOAC 2003.11 AOAC 2003.07
Định lượng Enterobacteriaceae Phương pháp sử dụng đĩa đếm petrifilm. Enumeration of Enterobacteriaceae Petrifilm count plate method 10 CFU/g TCVN 9980:2013 (AOAC 2003.01)
Định lượng vi sinh vật hiếu khí Sử dụng đĩa compacdry TC Enumeration of aerobic mesophilic count Compact Dry count plate method 10 CFU/g Compact dry TC AOAC - 010404
Thịt và sản phẩm thịt Meat and meat product Định lượng Coliform Sử dụng đĩa compacdry EC Enumeration of Coliforms Compact Dry count plate method 10 CFU/g Compact dry EC AOAC - 110402
Định lượng E.coli Sử dụng đĩa compacdry EC. Enumeration of Escherichia coli Compact Dry count plate method 10 CFU/g Compact dry EC AOAC - 110402
Nước sạch, nước đá Domestic water, Ice Định lượng Coliforms Phương pháp màng lọc Enumeration of Coliforms Membrane filtration method 1 CFU/100 mL 1 CFU/250 mL ISO 9308-1:2014, AMD 1:2016
Định lượng E.coli Phương pháp màng lọc Enumeration of Escherichia coli Membrane filtration method 1 CFU/100 mL 1 CFU/250 mL ISO 9308-1:2014, AMD 1:2016
Phát hiện Salmonella spp. Detection of Salmonella spp. Phát hiện/25 mL Detected/25 mL TCVN 9717:2013 (ISO 19250:2010)
Định lượng bào tử vi khuẩn kị khí khử sulfit Phương pháp màng lọc Enumeration of Clostridia Membrane filtration method 1 CFU/50 mL TCVN 6191-2:1996 (ISO 6461/2:1986)
Lĩnh vực thử nghiệm: Hóa Field of testing: Chemical
TT Tên sản phẩm, vật liệu được thử/ Materials or product tested Tên phép thử cụ thể/ The name of specific tests Giới hạn định lượng (nếu có)/ Phạm vi đo Limit of quantitation (if any)/range of measurement Phương pháp thử/ Test method
Thịt và sản phẩm thịt Meat and meat product Xác định độ ẩm Determination of moisture content - AOAC 950.46
Xác định hàm lượng NaCl Determination of NaCl content 0.5 g/100g HD-VTS-HH16 (Reference: AOAC 937.09)
Xác định hàm lượng Nitrit Determination of Nitrit content 12 mg/kg ISO 2918:1975
Dầu thực vật Vegetable oil Xác định chỉ sô Peroxit Determination of Peroxit value 0.5 meq/kg AOCS Official Method Cd 8-53:2003
Ghi chú/Note: ISO: International Organization for Standardization AOAC: Association of Official Analytical Chemists AOSC: American Oil Chemists' Society HD-VTS: Phương pháp do PTN xây dựng/ Laboratory developed method
Ra mắt DauGia.Net
lời chào
Chào Bạn,
Bạn chưa đăng nhập, vui lòng đăng nhập để sử dụng hết các chức năng dành cho thành viên. Nếu Bạn chưa có tài khoản thành viên, hãy đăng ký. Việc này chỉ mất 5 phút và hoàn toàn miễn phí!

Tài khoản này của bạn có thể sử dụng chung ở tất cả hệ thống của chúng tôi, bao gồm DauThau.info, DauThau.Net, DauGia.Net, BaoGia.Net

tháng 3 năm 2025
15
Thứ bảy
tháng 2
16
năm Ất Tỵ
tháng Kỷ Mão
ngày Quý Mùi
giờ Nhâm Tý
Tiết Đông chí
Giờ hoàng đạo: Dần (3-5) , Mão (5-7) , Tỵ (9-11) , Thân (15-17) , Tuất (19-21) , Hợi (21-23)

"Đừng nói rằng chẳng còn điều gì đẹp đẽ trên thế gian này nữa. Luôn luôn có thứ gì đó khiến bạn phải ngưỡng mộ trong một dáng cây hay một chiếc lá rung rinh. "

Albert Schweitzer

Sự kiện trong nước: Từ ngày 15-3 đến ngày 30-4-1949, trên địa bàn các tỉnh Cao Bằng, Bắc Cạn, Lạng Sơn, Bộ tư lệnh quân đội ta đã chỉ đạo chiến dịch nhằm tiêu diệt sinh lực địch, làm tan rã khối ngụy binh, làm tê liệt đường số 4, triệt tiếp tế của địch ở khu vực bắc - đông bắc. Chiến dịch này chia làm 2 đợt: - Đợt 1 từ ngày 15-3 đến 14-4, ta tiến công địch trên đường số 4, từ Thất Khê đến Na Sầm. - Đợt 2 từ ngày 25-4 đến ngày 30-4. Ngày 25, ta phục kích ở đoạn Bông Lau - Lũng Phầy, ta tiêu diệt một đoàn xe có hơn 100 chiếc, diệt 500 lính Âu Phi, phá huỷ 53 xe vận tải, 500 phuy xǎng, thu nhiều vũ khí đạn dược. Trong các ngày 26 và 27-4 ta bao vây một số đồn bốt địch trên đường Cao Bằng, Trà Lĩnh, diệt đồn Bàn Pái; địch ở đồn Pò Mã, Pò Pạo phải rút chạy. Trong cả chiến dịch Cao - Bắc - Lạng, ta tiêu diệt bắt sống hơn 1.400 tên địch, san bằng 4 cứ điểm, đánh thiệt hại 4 đồn, phá huỷ hơn 80 xe quân sự, thu nhiều quân trang, quân dụng.

Ra mắt DauGia.Net
Bạn đã không sử dụng site, Bấm vào đây để duy trì trạng thái đăng nhập. Thời gian chờ: 60 giây