Phòng thí nghiệm thép Nam Kim

Số hiệu
VILAS - 1417
Tên tổ chức
Phòng thí nghiệm thép Nam Kim
Đơn vị chủ quản
Công ty Cổ phần thép Nam Kim
Lĩnh vực
Địa điểm công nhận
- Lô A1, Đường Đ2, Khu công nghiệp Đồng An 2, phường Hòa Phú, Thành phố Thủ Dầu Một, tỉnh Bình Dương
Tỉnh thành
Thời gian cập nhật
22:23 03-02-2025 - Cập nhật lần thứ 1.
Vui lòng Đăng nhập hoặc Đăng kí thành viên để yêu cầu hệ thống cập nhật lại dữ liệu mới nhất
Ngày hiệu lực
23-01-2030
Tình trạng
Hoạt động
Chi tiết
DANH MỤC PHÉP THỬ ĐƯỢC CÔNG NHẬN LIST OF ACCREDITED TESTS (Kèm theo Quyết định số: /QĐ-VPCNCL ngày tháng 01 năm 2025 của Giám đốc Văn phòng Công nhận chất lượng) AFL 01/12 Lần ban hành/Issued No: 4.24 Soát xét/ngày/ Revised/dated: Trang/Page: 1/4 Tên phòng thí nghiệm: Phòng thí nghiệm thép Nam Kim Laboratory: Nam Kim Steel Laboratory Cơ quan chủ quản: Công ty Cổ phần thép Nam Kim Organization: Nam Kim Steel Joint Stock Company Lĩnh vực thử nghiệm: Cơ, Hóa Field of testing: Mechanical, Chemical Người quản lý: Thái Hoàng Phú Laboratory manager: Thai Hoang Phu Số hiệu/ Code: VILAS 1417 Hiệu lực công nhận/ Period of Validation: Kể từ ngày /01/2025 đến ngày /01/2030 Địa chỉ/ Address: Lô A1, Đường Đ2, Khu công nghiệp Đồng An 2, phường Hòa Phú, Thành phố Thủ Dầu Một, tỉnh Bình Dương, Việt Nam Lot A1, Đ2 Street, Dong An 2 Industrial Park, Hoa Phu Ward, Thu Dau Mot City, Binh Duong Province, Viet Nam Địa điểm/Location: Lô A1, Đường Đ2, Khu công nghiệp Đồng An 2, phường Hòa Phú, Thành phố Thủ Dầu Một, tỉnh Bình Dương, Việt Nam Lot A1, Đ2 Street, Dong An 2 Industrial Park, Hoa Phu Ward, Thu Dau Mot City, Binh Duong province, Viet Nam Điện thoại/ Tel: (+84)274 3748 848 Fax: (+84)274 3748 848 E-mail: [email protected] Website: www.tonnamkim.com DANH MỤC PHÉP THỬ ĐƯỢC CÔNG NHẬN LIST OF ACCREDITED TESTS VILAS 1417 AFL 01/12 Lần ban hành/Issued No: 4.24 Soát xét/ngày/ Revised/dated: Trang/Page: 2/4 Lĩnh vực thử nghiệm: Cơ Field of testing: Mechanical TT Tên sản phẩm, vật liệu được thử/ Materials or product tested Tên phép thử cụ thể/ The name of specific tests Giới hạn định lượng (nếu có)/ Phạm vi đo Limit of quantitation (if any)/range of measurement Phương pháp thử/ Test method 1. Vật liệu kim loại (1) Metallic materials Thử kéo: - Giới hạn chảy; - Giới hạn bền; - Độ giãn dài Tensile test: - Yield strength; - Tensile strength; - Elongation Đến/ to 100 kN JIS Z 2241:2022 + Amendment 1:2023 ASTM E8/E8M-24 ISO 6892-1:2019 BS EN ISO 6892-1:2019 AS 1391:2020 2. Xác định độ cứng Rockwell: HRB, HR15T, HR30T, HR45T Determination of Rockwell hardness: HRB, HR15T, HR30T, HR45T Đến/ to: 100 HRB 93 HR15T 82 HR30T 72 HR45T JIS Z 2245:2021 ASTM E18-24 ISO 6508-1:2023 BS EN ISO 6508-1:2023 AS 1815.1:2024 3. Tôn mạ kẽm, tôn mạ hợp kim nhôm kẽm Galvanized steel sheet in coil, Aluminium-Zinc alloy coated steel sheet in coil Xác định khối lượng lớp mạ Determination of coating mass Đến/ to: 600 g/m2 JIS H 0401:2021 ASTM A90/A90M-21 BS EN 10346:2015 Annex A AS 2331.2.1-2001 (2017) Method A 4. Vật liệu kim loại (2) Metallic materials Thử phun sương muối trong môi trường trung tính (NSS) Neutral salt spray test (NSS) Nhiệt độ buồng phun/ Spray chamber temperature: (35 ± 2) oC ASTM B117-19 ISO 9227:2022 + Amd.1:2024 BS EN ISO 9227:2022 + A1:2024 JIS Z 2371:2015 Áp suất khí/ Gas pressure: (0,098 ± 0,01) MPa pH: (6,5 ~ 7,2) DANH MỤC PHÉP THỬ ĐƯỢC CÔNG NHẬN LIST OF ACCREDITED TESTS VILAS 1417 AFL 01/12 Lần ban hành/Issued No: 4.24 Soát xét/ngày/ Revised/dated: Trang/Page: 3/4 TT Tên sản phẩm, vật liệu được thử/ Materials or product tested Tên phép thử cụ thể/ The name of specific tests Giới hạn định lượng (nếu có)/ Phạm vi đo Limit of quantitation (if any)/range of measurement Phương pháp thử/ Test method 5. Tôn mạ kẽm phủ màu, tôn mạ hợp kim nhôm kẽm phủ màu Prepainted galvanized steel sheet in coil, prepainted Aluminium-Zinc coated steel sheet in coil Thử độ cứng bút chì Film hardness by pencil test 6B-5B-4B-3B-2B-B-HB-F-H-2H-3H-4H-5H-6H ASTM D3363-22 JIS G 3312:2024 JIS G 3322:2024 Lực/ Force: Đến/ to 10 N 6. Xác định độ dày màng sơn khô Determination of dry film thickness (2 ~ 50) μm ASTM D4138-07a (2022) ISO 2808:2019 BS EN ISO 2808:2019 7. Thử bền uốn T-bend T-bend test Đến/ to 180o ASTM D4145-10 (2022) JIS G 3312:2024 JIS G 3322:2024 JIS G 3302:2022 JIS G 3321:2022 AS/NZS 2728:2013 8. Thử bền dung môi MEK Solvent resistance (MEK) test Lực búa/ Hammer force: (3 000 ± 50) g ASTM D7835/D7835M-23 Lĩnh vực thử nghiệm: Hóa Field of testing: Chemical TT Tên sản phẩm, vật liệu được thử/ Materials or product tested Tên phép thử cụ thể/ The name of specific tests Giới hạn định lượng (nếu có)/ Phạm vi đo Limit of quantitation (if any)/ range of measurement Phương pháp thử/ Test method 1. Thép cacbon và hợp kim thấp Carbon and low - alloy Steels Xác định thành phần hóa học các nguyên tố. Phương pháp quang phổ phát xạ Determination of chemical compositions elements. Spark atomic emission spectrometry method C (0,02 ~ 1,1) % ASTM E415-21 Mn (0,03 ~ 2,0) % Si (0,02 ~ 1,54) % S (0,001 ~ 0,055) % P (0,006 ~ 0,085) % DANH MỤC PHÉP THỬ ĐƯỢC CÔNG NHẬN LIST OF ACCREDITED TESTS VILAS 1417 AFL 01/12 Lần ban hành/Issued No: 4.24 Soát xét/ngày/ Revised/dated: Trang/Page: 4/4 Ghi chú/ Notes: (1) Các sản phẩm thử “Vật liệu kim loại” bao gồm: Thép cán nóng, thép cán nguội, tôn mạ kẽm, tôn mạ hợp kim nhôm kẽm, tôn mạ kẽm phủ màu, tôn mạ hợp kim nhôm kẽm phủ màu/ Metallic materials tested include: hot rolled coil, cold rolled coil, galvanized steel sheet in coil, Aluminium-Zinc alloy coated steel sheet in coil, prepainted galvanized steel sheet in coil, prepainted Aluminium-Zinc coated steel sheet in coil. (2) Các sản phẩm thử “Vật liệu kim loại” bao gồm: tôn mạ kẽm, tôn mạ hợp kim nhôm kẽm, tôn mạ kẽm phủ màu, tôn mạ hợp kim nhôm kẽm phủ màu/ Tested metallic materials include: galvanized steel sheet in coil, Aluminium-Zinc alloy coated steel sheet in coil, prepainted galvanized steel sheet in coil, prepainted Aluminium-Zinc coated steel sheet in coil. - ISO: Tổ chức tiêu chuẩn hoá quốc tế/ International Organization for Standardization; - AS: Tiêu chuẩn Úc/ Australia Standard; - ASTM: Hội Thử nghiệm và Vật liệu Hoa Kỳ/ American Society for Testing and Materials; - BS EN: Tiêu chuẩn Anh và châu Âu/ British Standard European Norm; - JIS: Tiêu chuẩn công nghiệp Nhật Bản/ Japan Industrial Standard. Trường hợp Phòng thí nghiệm thép Nam Kim cung cấp dịch vụ thử nghiệm chất lượng sản phẩm, hàng hoá thì Phòng thí nghiệm thép Nam Kim phải đăng ký hoạt động và được cấp giấy chứng nhận đăng ký hoạt động theo quy định của pháp luật trước khi cung cấp dịch vụ này/ It is mandatory for the Nam Kim Steel Laboratory that provides the product quality testing services must register their activities and be granted a certificate of registration according to the law before providing the service./.
Ra mắt DauGia.Net
lời chào
Chào Bạn,
Bạn chưa đăng nhập, vui lòng đăng nhập để sử dụng hết các chức năng dành cho thành viên. Nếu Bạn chưa có tài khoản thành viên, hãy đăng ký. Việc này chỉ mất 5 phút và hoàn toàn miễn phí!

Tài khoản này của bạn có thể sử dụng chung ở tất cả hệ thống của chúng tôi, bao gồm DauThau.info, DauThau.Net, DauGia.Net, BaoGia.Net

tháng 3 năm 2025
15
Thứ bảy
tháng 2
16
năm Ất Tỵ
tháng Kỷ Mão
ngày Quý Mùi
giờ Nhâm Tý
Tiết Đông chí
Giờ hoàng đạo: Dần (3-5) , Mão (5-7) , Tỵ (9-11) , Thân (15-17) , Tuất (19-21) , Hợi (21-23)

"Một trong những bằng chứng rõ nét nhất cho tình bạn mà một người có thể dành cho người khác là nhẹ nhàng nói với bạn mình khuyết điểm của anh ta. Nếu có thứ gì hơn thế thì đấy chính là lắng nghe với sự biết ơn và sửa chữa sai lầm đó. "

Edward Bulwer Lytton

Sự kiện trong nước: Ngày 15-3-1975, Quân ủy Trung ương điện cho Bộ Chỉ huy chiến dịch Tây Nguyên, nêu lên 3 khả nǎng; - Một là địch có thể tǎng cường phản kích, - Hai là nếu địch bị đánh thì chúng co cụm về Plâycu, ta cần hình thành bao vây ngay Plâycu, - Ba là dự tính việc rút lui chiến dịch của địch. Bắt đầu từ ngày 15-3 có nhiều dấu hiệu địch rút quân khỏi Plâycu. Đến 21 giờ đêm ngày 16-3, ta nhận được tin địch đang rút chạy khỏi Plâycu, một đoàn xe đã qua ngã ba Mỹ Thanh, theo hướng đường số 7, kho đạn ở Plâycu đang nổ và có nhiều đám cháy trong thị xã này. Một đại tá ngụy bị ta bắt đã khai: Do bị đòn thảm hại ở Buôn Ma Thuột nên ngày 14-3-1975, Nguyễn Vǎn Thiệu đã ra lệnh cho Phạm Vǎn Phúc, tư lệnh quân đoàn hai rút khỏi Tây Nguyên, về giữ đồng bằng ven biển để bảo toàn lực lượng.

Ra mắt DauGia.Net
Bạn đã không sử dụng site, Bấm vào đây để duy trì trạng thái đăng nhập. Thời gian chờ: 60 giây