Thông tin liên hệ
Tên phòng thí nghiệm: | Phòng thí nghiệm An Phát Holdings | ||||
Laboratory: | An Phat Holdings laboratory | ||||
Cơ quan chủ quản: | Công ty cổ phần tập đoàn An Phát Holdings | ||||
Organization: | An Phat Holdings Joint Stock Company | ||||
Lĩnh vực thử nghiệm: | Cơ | ||||
Field of testing: | Mechanical | ||||
Người quản lý/ Laboratory manager: | Dương Văn Vũ | ||||
Người có thẩm quyền ký/ Approved signatory: | |||||
TT | Họ và tên/ Name | Phạm vi được ký/ Scope | |||
| Dương Văn Vũ | Các phép thử được công nhận/Accredited Tests | |||
Số hiệu/ Code: VILAS 1394 | |
Hiệu lực công nhận/ Period of Validation: 19/11/2024 | |
Địa chỉ/ Address: Lô CN11 + CN12, Cụm Công nghiệp An Đồng, huyện Nam Sách, tỉnh Hải Dương Lot CN11 + CN12, An Dong Industrial Cluster, Nam Sach District, Hai Duong Province | |
Địa điểm/Location: Lô CN11 + CN12, Cụm Công nghiệp An Đồng, huyện Nam Sách, tỉnh Hải Dương Lot CN11 + CN12, An Dong Industrial Cluster, Nam Sach District, Hai Duong Province | |
Điện thoại/ Tel: 024 3206 1199 | Fax: 024 3200 8921 |
E-mail: [email protected] | Website: anphatholdings.com |
TT | Tên sản phẩm, vật liệu được thử/ Materials or product tested | Tên phép thử cụ thể/ The name of specific tests | Giới hạn định lượng (nếu có)/ Phạm vi đo Limit of quantitation (if any)/range of measurement | Phương pháp thử/ Test method |
| Hạt nhựa Resins | Xác định chỉ số chảy bằng phương pháp đùn nhựa nhiệt dẻo. Determination of melt flow rates by extrusion plastomer | (0.15~1500) g/10min | ASTM D1238 - 20 |
| Màng nhựa Plastic film | Xác định đặc tính kéo đứt Determination of tensile properties | Đến/to 2.5 kN | ISO 527-1:2012 |
| Xác định độ bền xé Determination of tear resistance | (200~6400) gf | ISO 6383-2:1983 | |
| Xác định độ đục và độ truyền qua màng mỏng Determination of haze and luminous transmittance | Đến/to 60 | ASTM D1003 - 13 | |
| Xác định độ bục (drop) màng mỏng bằng. Phương pháp thả rơi. Determination of impact resistance. Free-falling dart method | (35~245) g | ASTM D1709 - 16 | |
| Thanh nhựa Plastic bar | Xác định đặc tính kéo đứt Determination of tensile properties | Đến/to 5 kN | ASTM D638 - 14 |
| Xác định đặc tính uốn Determination of flexural properties | Đến/to 5 kN | ASTM D790 - 17 | |
| Xác định độ bền va đập Determination of izod impact strength | (1~11) J | ISO 180:2019 | |
| Xác định độ cứng. Phương pháp shore D Determination of hardness. Shore D method | (20~90) Shore | ASTM D2240 - 15 | |
| Thanh nhựa Plastic bar | Xác định độ biển dạng nhiệt. Phương pháp tải trọng uốn ở vị trí cạnh. Determination of deflection temperature. Flexural load method in the edgewise position | (25~300) oC | ASTM D648 - 18 |
| Hạt nhựa, thanh nhựa Plastic bar, resins | Xác định tỷ trọng Determination of density | - | ASTM D792 - 20 |
Tài khoản này của bạn có thể sử dụng chung ở tất cả hệ thống của chúng tôi, bao gồm DauThau.info, DauThau.Net, DauGia.Net, BaoGia.Net
"Cũng như xe hơi sẽ chạy êm và cần ít năng lượng để chạy nhanh hơn và xa hơn khi các bánh xe được sắp xếp cân xứng hoàn hảo, bạn cũng hoạt động tốt hơn khi suy nghĩ, tình cảm, cảm xúc, mục tiêu và giá trị của bạn cân xứng với nhau. "
Brian Tracy
Sự kiện trong nước: Từ ngày 15-3 đến ngày 30-4-1949, trên địa bàn các tỉnh Cao Bằng, Bắc Cạn, Lạng Sơn, Bộ tư lệnh quân đội ta đã chỉ đạo chiến dịch nhằm tiêu diệt sinh lực địch, làm tan rã khối ngụy binh, làm tê liệt đường số 4, triệt tiếp tế của địch ở khu vực bắc - đông bắc. Chiến dịch này chia làm 2 đợt: - Đợt 1 từ ngày 15-3 đến 14-4, ta tiến công địch trên đường số 4, từ Thất Khê đến Na Sầm. - Đợt 2 từ ngày 25-4 đến ngày 30-4. Ngày 25, ta phục kích ở đoạn Bông Lau - Lũng Phầy, ta tiêu diệt một đoàn xe có hơn 100 chiếc, diệt 500 lính Âu Phi, phá huỷ 53 xe vận tải, 500 phuy xǎng, thu nhiều vũ khí đạn dược. Trong các ngày 26 và 27-4 ta bao vây một số đồn bốt địch trên đường Cao Bằng, Trà Lĩnh, diệt đồn Bàn Pái; địch ở đồn Pò Mã, Pò Pạo phải rút chạy. Trong cả chiến dịch Cao - Bắc - Lạng, ta tiêu diệt bắt sống hơn 1.400 tên địch, san bằng 4 cứ điểm, đánh thiệt hại 4 đồn, phá huỷ hơn 80 xe quân sự, thu nhiều quân trang, quân dụng.