Thông tin liên hệ
Tên phòng thí nghiệm: | Phòng thí nghiệm phân tích chất lượng môi trường | ||||
Laboratory: | Environmental quality analysis laboratory | ||||
Cơ quan chủ quản: | Công ty cổ phần môi trường Việt Anh | ||||
Organization: | Viet Anh Environmental corporation | ||||
Lĩnh vực thử nghiệm: | Hóa | ||||
Field of testing: | Chemical | ||||
Người quản lý/ Laboratory manager: Hoàng Văn Thông Người có thẩm quyền ký / Approved signatory: | |||||
TT | Họ và tên / Name | Phạm vi được ký / Scope | |||
| Nguyễn Văn Khoa | Các phép thử được công nhận Accredited tests | |||
| Hoàng Văn Thông | ||||
TT | Tên sản phẩm, vật liệu được thử/ Materials or product tested | Tên phép thử cụ thể/ The name of specific tests | Giới hạn định lượng (nếu có)/ Phạm vi đo Limit of quantitation (if any)/range of measurement | Phương pháp thử/ Test method |
Nước thải, Nước mặt, Nước dưới đất, Nước biển, Nước sạch Wastewater, Surface water, Ground water, Sea water Domestic water | Xác định hàm lượng Sắt Phương pháp trắc phổ dùng thuốc thử 1,10–phenantrolin Determination of Iron content Spectrometric method using 1.10- phenantrolin | 0,09 mg/ L | TCVN 6177:1996 | |
Xác định Nitrit (NO2-) Phương pháp so màu Determination of nitrite content Spectrometric method | 0,04 mg/L | SMEWW 4500-NO2-.B: 2017 | ||
Xác định hàm lượng amoni Phương pháp trắc phổ thao tác bằng tay Determination of ammonium content Manual spectrometric method | 0,04mg/L | TCVN 6179-1: 1996 | ||
Nước thải, Nước mặt, Nước dưới đất, Nước mưa, Nước sạch Wastewater, Surface water, Ground water, Rainwater Domestic water | Xác định hàm lượng Clorua Phương pháp chuẩn độ với bạc nitra Determination of chloride Titration with silver nitrate method | 5mg/L | TCVN 6194[AL1] :1996 | |
Nước mặt, Nước dưới đất, Nước sạch Nước mưa, Surface water, Ground water, Rainwater Domestic water | Xác định SO42- Phương pháp so màu Determination of sulphate content Spectrometric method | 4mg/L | SMEWW 4500-SO42-.E: 2017 | |
Nước mặt, Nước dưới đất, Nước sạch Surface water, Ground water, Domestic water | Xác định hàm lượng Nitrat Phương pháp trắc phổ dùng axit sulfosalicylic Determinaton of Nitrate content Spectrometric method using sulfosalicylic acid | 0,04mg/L | TCVN 6180:1996 | |
Xác định độ cứng toàn phần Phương pháp chuẩn độ EDTA Determination of total hardness Titration method EDTA | 5mg/L[AL2] | TCVN 6224:1996 | ||
Nước thải, Nước sạch Wastewater, Domestic water | Xác định clo tự do trong nước[AL3] Phương pháp chuẩn độ sử dụng NN-Diethyl-1,4-Phenylendiamin Determination chlor balance content method using NN-Diethyl-1,4-Phenylendiamin | 0,2 mg/L | TCVN 6225-1: 2012 | |
Nước dưới đất, Nước sạch Ground water, Domestic water | Xác định chỉ số permanganat Phương pháp chuẩn độ sử dụng dung dịch kali pemanganat Determination of permanganate index Titration using potassium permanganate solution | 1,5 mg/L | TCVN 6186:1996 |
Tài khoản này của bạn có thể sử dụng chung ở tất cả hệ thống của chúng tôi, bao gồm DauThau.info, DauThau.Net, DauGia.Net, BaoGia.Net
"Mỗi một bước vận động thật sự quan trọng hơn một tá cương lĩnh. "
Karl Marx
Sự kiện trong nước: Trong hồi ức của mình, đại tướng Võ Nguyên Giáp kể lại "Sau khi được giao là tổng chỉ huy quân đội Quốc gia, một hôm Hồ Chủ tịch bảo tôi: "Sẽ có một thanh niên về làm tham mưu". Người thanh niên ấy là đồng chí Hoàng Vǎn Thái". Đại tướng Hoàng Vǎn Thái quê tại huyện Tiền Hải, tỉnh Thái Bình. Ông tham gia cách mạng từ hồi còn trẻ và được học tại trường Quân sự Hoàng Phố (Trung Quốc). Sau Cách mạng tháng Tám ông được Bác Hồ cử làm Tổng tham mưu trưởng quân đội quốc gia. Nǎm 1948 ông được phong quân hàm Thiếu tướng. Cuộc đời binh nghiệp của ông gắn với các chiến dịch trong kháng chiến chống Pháp và chống Mỹ, lúc làm lãnh đạo cơ quan tham mưu, lúc là chỉ huy chiến đấu. Ở cương vị nào ông cũng đều hoàn thành xuất sắc nhiệm vụ và thực sự là người cầm quân tài giỏi. Đánh giá khả nǎng của ông về công tác tham mưu, giới quân sự xếp ông vào hàng ngũ các danh tướng xuất sắc của Quân đội nhân dân Việt Nam. Ông mất ngày 2-7-1948.