Thông tin liên hệ
Tên phòng thí nghiệm/ | Phòng Thí nghiệm phân tích - Ban Công nghệ |
Laboratory: | Analysing Laboratory |
Cơ quan chủ quản/ | Công ty Cổ phần Prime Group |
Organization: | Prime Group Joint Stock Company |
Lĩnh vực/ | Vật liệu xây dựng |
Field: | Civil Engineering |
Người quản lý/ Laboratory manager: | Nguyễn Thị Thành |
TT/ No | Họ và tên/ Name | Phạm vi được ký / Scope |
| Mai Phục | Các phép thử được công nhận/ All accredited tests |
| Nguyễn Thị Thành |
Điện thoại/ Tel.: 098 2770 003 | Fax.: |
E-mail: [email protected] | Website: www.prime.vn |
TT | Tên sản phẩm, vật liệu được thử Materials or products tested | Tên phép thử cụ thể The name of specific tests | Giới hạn định lượng (nếu có)/Phạm vi đo Limit of quantitation (if any) Range of measurement | Phương pháp thử Test methods |
| Gạch gốm ốp, lát Ceramic floor and wall tiles | Xác định hệ số ma sát. Phương pháp C - Sàn nghiêng Determination of coefficient of friction. Method C – Inclined floor | Đến/ To 45o | TCVN 6415-17:2016 |
| Thử trên bề mặt sàn - Xác định đặc tính chống trượt. Phương pháp đi bộ - thử trên đoạn đường dốc Testing of floor coverings - Determination of the anti-slip property. Walking method - ramp test | Đến/ To 45o | DIN 51130:2014-02 |
£Tên phòng thí nghiệm: | Phòng Thí nghiệm Phân tích - Ban Công nghệ | |||
Laboratory: | Analysing Laboratory | |||
Cơ quan chủ quản: | Công ty cổ phần Prime Group | |||
Organization: | Prime Group Joint Stock Company | |||
Lĩnh vực thử nghiệm: | Vật liệu xây dựng | |||
Field of testing: | Civil Engineering | |||
Người quản lý/ Laboratory manager: | Nguyễn Thị Thành | |||
Người có thẩm quyền ký/ Approved signatory: | ||||
TT | Họ và tên/ Name | Phạm vi được ký/ Scope | ||
| Mai Phục | Các phép thử được công nhận/Accredited tests | ||
| Nguyễn Thị Thành | |||
Số hiệu/ Code: VILAS 862 | |
Hiệu lực công nhận/ Period of Validation: 18/03/2025 | |
Địa chỉ/ Address: Khu công nghiệp Bình Xuyên, huyện Bình Xuyên, tỉnh Vĩnh Phúc, Việt Nam | |
Địa điểm/Location: Khu công nghiệp Bình Xuyên, huyện Bình Xuyên, tỉnh Vĩnh Phúc, Việt Nam | |
Điện thoại/ Tel: 0211 3607 891/ 0982 770 003 | |
E-mail: [email protected] | Website: www.prime.vn |
TT | Tên sản phẩm, vật liệu được thử Materials or product tested | Tên phép thử cụ thể The name of specific tests | Giới hạn định lượng (nếu có)/ Phạm vi đo Limit of quantitation (if any)/range of measurement | Phương pháp thử Test method |
| Gạch gốm ốp, lát Ceramic floor and wall tile | Xác định kích thước và chất lượng bề mặt Determination of dimension and surface quality | Đến/ to 1000 cm | TCVN 6415-2:2016 ISO 10545-2:2018 |
| Xác định độ hút nước Phương pháp đun sôi Determination of water absorption Boiling method | - | TCVN 6415-3:2016 ISO 10545-3:2018 | |
| Xác định độ bền uốn và lực uốn gẫy Determination of modulus of rupture and breaking strengh | Đến/ to 1000 kg | TCVN 6415-4:2016 ISO 10545-4:2019 | |
| Xác định độ bề rạn men đối với gạch men Determination of crazing resistance for glazed tiles | - | TCVN6415-11:2016 (ISO 10545-11:1994) | |
| Xác định độ bền mài mòn đối với gạch phủ men Determination of resistance to surface abrasion for glazed tiles | - | TCVN 6415-7: 2016 (ISO 10545-7:1996) | |
| Xác định độ bền hóa học Determination of chemical resistance | - | TCVN 6415-13:2016 ISO 10545-13:2016 | |
| Xác định độ bền chống bám bẩn Determination of resistance to stains | - | TCVN 6415-14:2016 ISO 10545-14:2015 | |
| Xác định độ cứng bề mặt theo thang Mohs Determination of scratch hardness of surface according to Mohs’ scale | 5 ~ 9 | TCVN 6415-18:2016 | |
| Xác định hệ số chống trơn trượt Determination of Slip resistance | - | AS 4586:2013 | |
| Than Coal | Xác định hàm lượng ẩm Phương pháp A2, B2 Determination of moisture content A2, B2 mothod | - | TCVN 172 : 2019 |
| Xác định hàm lượng tro Determination of ash content | - | TCVN 173 : 2011 |
Tài khoản này của bạn có thể sử dụng chung ở tất cả hệ thống của chúng tôi, bao gồm DauThau.info, DauThau.Net, DauGia.Net, BaoGia.Net
"Nhân từ ngọt ngào là dấu hiệu của tính cao thượng. "
Tago
Sự kiện ngoài nước: Laibơnít Gốtphríc Vinhem Phôn (Leibniz Gottfried Whilhlm von) sinh ngày 1-7-1646 tại Lepzich (Đức). Nǎm 1666 ông đã viết luận án chuẩn bị thi Tiến sĩ Luật nhưng bị từ chối vì còn quá trẻ để nhận bằng Tiến sĩ. Nhưng nguyên nhân chính là ông biết Luật nhiều hơn số đông giáo sư của trường Đại học Lepzich. Để hiểu biết triết học, ông đi sâu nghiên cứu toán học. Ngay say khi sáng tạo toán học ông đã làm ra máy tính thực hiện được cả bốn phép tính số học, và máy tích phân gần đúng. Công trình lớn nhất của ông là "Phép tính tích phân và vi phân". Bằng các phương pháp của phép tính này, ông đã giải quyết hàng loạt vấn đề mà các khoa học khác cùng thời không làm nổi. Ông không chỉ là một nhà toán học lớn. Ông còn là một nhà luật học, nhà thơ, nhà vǎn, nhà sử học. Ông mất ngày 14-11-1716.