OLAM spices

Số hiệu
VILAS - 1418
Tên tổ chức
OLAM spices
Đơn vị chủ quản
Chi nhánh Long Bình Công ty TNHH Olam Việt Nam
Lĩnh vực
Địa điểm công nhận
- Lô số 15, đường số 8, khu công nghiệp Giang Điền, xã Giang Điền, huyện Trảng Bom, tỉnh Đồng Nai
Tỉnh thành chưa sáp nhập
Tỉnh thành cũ
Thời gian cập nhật
11:10 21-03-2024 - Cập nhật lần thứ 1.
Vui lòng Đăng nhập hoặc Đăng kí thành viên để yêu cầu hệ thống cập nhật lại dữ liệu mới nhất
Ngày hiệu lực
14-01-2025
Tình trạng
Hoạt động
File Download
Chi tiết
Tên phòng thí nghiệm: Phòng thí nghiệm OLAM Spices Giang Điền
Laboratory: Olam Spices Giang Dien
Cơ quan chủ quản: Nhà máy sản xuất của Công ty TNHH OLAM Việt Nam tại KCN Giang Điền
Organization: Manufacturing factory of Olam Viet Nam Co., Ltd in Giang Dien Industrial Park
Lĩnh vực thử nghiệm: Hóa, Sinh
Field of testing: Chemical, Biological
Người quản lý: Mahesh Dhabale
Laboratory manager: Mahesh Dhabale
Người có thẩm quyền ký: Approved signatory:
TT Họ và tên/ Name Phạm vi được ký/ Scope
Nguyễn Thị Phương Anh Các phép thử được công nhận/ Accredited tests
Số hiệu/ Code: VLAS 1418
Hiệu lực công nhận/ Period of Validation: 14/01/2025
Địa chỉ/ Address: Lô số 15, đường số 8, khu công nghiệp Giang Điền, xã Giang Điền, huyện Trảng Bom, tỉnh Đồng Nai
Địa điểm/Location: Lô số 15, đường số 8, khu công nghiệp Giang Điền, xã Giang Điền, huyện Trảng Bom, tỉnh Đồng Nai
Điện thoại/ Tel: 02513683536 Fax: 0251889 9212
Lĩnh vực thử nghiệm: Sinh Field of testing: Biological
TT Tên sản phẩm, vật liệu được thử Materials or product tested Tên phép thử cụ thể The name of specific tests Giới hạn định lượng (nếu có)/ Phạm vi đo Limit of quantitation (if any)/range of measurement Phương pháp thử Test method
Gia vị Spices Định lượng vi sinh vật Đếm khuẩn lạc ở 30 độ C bằng kỹ thuật đổ đĩa Enumeration of microorganisms Colony count at 30 degrees C by the pour plate technique 10 CFU/g ISO 4833-1:2013
Phát hiện và định lượng Coliform Kỹ thuật đếm số có xác suất lớn nhất. Detection and enumeration of Coliforms Most probable number technique. 0 MPN/g ISO 4831: 2006
Định lượng Coliform Kỹ thuật đếm khuẩn lạc. Enumeration of coliforms Colony-count technique 10 CFU/g ISO 4832-2006
Định lượng nấm men và nấm mốc Kỹ thuật đếm khuẩn lạc trong các sản phẩm có hoạt độ nước nhỏ hơn hoặc bằng 0.95 Enumeration of yeasts and moulds Colony count technique in products with water activity less than or equal to 0,95 10 CFU/g ISO 21527-2: 2008
Phát hiện Salmonella spp. Detection of Salmonella spp. Phát hiện/ detection / 25g ISO 6579-1:2017
Định lượng Escherichia coli dương tính beta-glucuronidaza Kỹ thuật đếm khuẩn lạc ở 44 độ C sử dụng 5-bromo-4-clo-3-indolyl beta-D-glucuronid Enumeration of β-glucuronidase-positive Escherichia coli Colony-count technique at 44 oC using 5-bromo-4-chloro-3-indolyl β-D-glucuronide 10 CFU/g ISO 16649-2 : 2001
Phát hiện và định lượng Escherichia coli giả định Kỹ thuật đếm số có xác suất lớn nhất Detection and enumeration of presumptive Escherichia coli Most probable number technique Phát hiện/ detection/ g 0 MPN/g ISO 7251:2005
Chú thích/ Note: TCVN: Tiêu chuẩn Việt Nam ISO: International Organization for Standardization Lĩnh vực thử nghiệm: Hóa Field of testing: Chemical
TT Tên sản phẩm, vật liệu được thử Materials or product tested Tên phép thử cụ thể The name of specific tests Giới hạn định lượng (nếu có)/ Phạm vi đo Limit of quantitation (if any)/range of measurement Phương pháp thử Test method
Gia vị Spices Xác định độ ẩm. Phương pháp chưng cất. Determination of moisture. Distillation method. 0.2 % ASTA 2.0: 2011
Xác định độ ẩm. Phương pháp chưng cất lôi cuốn. Determination of moisture. Entrainment method. 0.2 % ISO 939:2021
Xác định hàm lượng dầu bay hơi. Phương pháp chưng cất. Determination of Steam Volatile Oil content. Distillation method. 0.2 % ASTA 5.0: 2010
Xác định hàm lượng tro tổng số. Phương pháp trọng lượng. Determination of total ash content. Gravimetric method. 0.15% ISO 928 : 1997
Xác định hàm lượng tro tổng số. Phương pháp trọng lượng. Determination of total ash content. Gravimetric method. 0.15% ASTA 3.0: 1997
Xác định hàm lượng tro không tan trong axit. Phương pháp trọng lượng. Determination of acid-insoluble ash content. Gravimetric method. 0.06% ISO 930:1997
Xác định hàm lượng tro không tan trong axit. Phương pháp trọng lượng. Determination of acid-insoluble ash content. Gravimetric method. 0.07% ASTA 4.0: 1997
Quế Cassia Cassia Xác định hàm lượng dầu bay hơi. Phương pháp chưng cất. Determination of Steam Volatile Oil content. Distillation method. 0.2 % ASTA 16.0: 2013
Tiêu Pepper Xác định hàm lượng piperin Phương pháp quang phổ. Determination of piperine content. Spectrophotometric method. 1 % ISO 5564:1982
Tiêu Pepper Xác định hàm lượng piperin Phương pháp quang phổ. Determination of piperine content. Spectrophotometric method. (1 ~8) % ASTA 12.1: 2018
Chú thích/ Note: - ASTA: American Spice Trace Association - ISO: International Organization for Standardization
Meey Map
lời chào
Chào Bạn,
Bạn chưa đăng nhập, vui lòng đăng nhập để sử dụng hết các chức năng dành cho thành viên. Nếu Bạn chưa có tài khoản thành viên, hãy đăng ký. Việc này chỉ mất 5 phút và hoàn toàn miễn phí!

Tài khoản này của bạn có thể sử dụng chung ở tất cả hệ thống của chúng tôi, bao gồm DauThau.info, DauThau.Net, DauGia.Net, BaoGia.Net

tháng 7 năm 2025
2
Thứ tư
tháng 6
8
năm Ất Tỵ
tháng Quý Mùi
ngày Nhâm Thân
giờ Canh Tý
Tiết Bạch lộ
Giờ hoàng đạo: Tý (23-1) , Sửu (1-3) , Thìn (7-9) , Tỵ (9-11) , Mùi (13-15) , Tuất (19-21)

"Có thể đạt được thành công trong bất cứ lĩnh vực lao động nào. Luôn luôn có không gian trên đỉnh cao đối với mọi theo đuổi. Hãy tập trung mọi suy nghĩ và năng lượng vào những nhiệm vụ của mình. "

Andrew Carnegie

Sự kiện trong nước: Ngày 2-7-1940 Nhật đơn phương đưa nhiều đơn vị giám sát tại các của khẩu Móng Cái, Lạng Sơn, Cao Bằng, Hà Giang và Hải Phòng. Đây là những lực lượng vũ trang đầu tiên của Nhật Bản đặt chân lên Đông Dương tạo ra tiền đề cao cho sự can thiệp và chiếm đóng của phát xít Nhật.

Ra mắt DauGia.Net
Bạn đã không sử dụng site, Bấm vào đây để duy trì trạng thái đăng nhập. Thời gian chờ: 60 giây