Thông tin liên hệ
| ||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||
TT | Tên sản phẩm, vật liệu được thử/ Materials or product tested | Tên phép thử cụ thể/ The name of specific tests | Giới hạn định lượng (nếu có)/ Phạm vi đo Limit of quantitation (if any)/range of measurement | Phương pháp thử/ Test method |
| Máy Biến Thế Transformer | Đo điện trở cách điện Insulation Resistance Measurement | Đến/ Up to 15 TΩ | IEC 60076-1:2011 |
| Đo điện dung và tổn hao điện môi Capacitance & Power factor measurement | Đến/ Up to 100 μF | IEC 60076-1:2011 | |
| Đo tỷ số và tổ đấu dây Ratio and phase relationship measurement | (0,8 ~ 13 000) | IEC 60076-1:2011 | |
| Đo điện trở cuộn dây Winding resistance measurement | Đến/ Up to 100 kΩ | IEC 60076-1:2011 | |
| Đo tổn hao không tải và sóng hài Iron loss and Harmonic measurement | Đến/ Up to 2 MW | IEC 60076-1:2011 | |
| Thử điều chỉnh dưới tải: Vận hành không tải (min-max Tap) Vận hành ở điện áp định mức (min - max Tap) Vận hành ở dòng điện định mức mid Tap ± 2Tap On load tap changer test: Without load (min - max Tap) At rated voltage (min - max Tap) At rated curent (mid Tap ± 2Tap) | --- | IEC 60076-1:2011 | |
| Đo tổn hao có tải và trở kháng Load loss and Impedance measurement | Đến/ Up to 2 MW | IEC 60076-1:2011 | |
| Thử xung sét và xung cụt Impulse and chop test | Đến/Up to 1 400 kVp | IEC 60076-3:2018 IEC 60076-4:2002 IEC 60060-1:2010 IEC 60060-2:2010 |
TT | Tên sản phẩm, vật liệu được thử/ Materials or product tested | Tên phép thử cụ thể/ The name of specific tests | Giới hạn định lượng (nếu có)/ Phạm vi đo Limit of quantitation (if any)/range of measurement | Phương pháp thử/ Test method |
| Máy Biến Thế Transformer | Thử điện áp tăng cao tần số công nghiệp Power frequency withstand test | Đến/Up to 350 kV | IEC 60076-3:2018 IEC 60060-1:2010 IEC 60060-2:2010 |
| Thử điện áp cảm ứng vòng dây Induced voltage test | Đến/Up to 350 kV | IEC 60076-3:2018 IEC 60060-1:2010 IEC 60060-2:2010 | |
| Đo phóng điện cục bộ Partial discharge measurement | Đến/Up to 50 nC | IEC 60076-3:2013/ AMD1:2018 IEC 60060-1:2010 IEC 60060-2:2010 | |
| Đo độ ồn Sound level measurement | Đến/Up to 114 dB | IEC 60076-10:2016 | |
| Đo trở kháng thứ tự không Zero sequence impedance measurement | Đến/Up to 100 MVA | IEC 60076-1:2011 | |
| Thử phát nhiệt Temperature rise test | Đến/Up to 100 MVA | IEC 60076-2:2011 | |
| Thử đáp ứng tần số Sweep Frequency Response Analysis (SFRA) | 20 Hz ~ 2 MHz | IEC 60076-18:2012 | |
Đến/Up to 100 dB | ||||
| Đo đáp ứng tần số điện môi Dielectric Frequency Response (DFR) | C: Đến/Up to 100 μF | IEC 60076-1:2011 | |
DF (Dissipation Factor): Đến/Up to 10 % | ||||
Fre: 0,1 mHz ~ 10 kHz | ||||
| Đo tổn hao quạt làm mát Measure Power loss of Cooling fans | Đến/Up to 500 kW | IEC 60076-1:2011 | |
| Thử cách điện của thiết bị phụ và dây Test Insulation of Auxiliary wiring, device | Đến/Up to 5 kV | IEC 60076-3:2018 | |
| Thử cách điện dầu Oil breakdown Voltage | Đến/Up to 100 kV | IEC 60156:2018 |
Tài khoản này của bạn có thể sử dụng chung ở tất cả hệ thống của chúng tôi, bao gồm DauThau.info, DauThau.Net, DauGia.Net, BaoGia.Net
"Lòng ghen tuông biến con người thành thú dữ. "
Tục ngữ Nga
Sự kiện trong nước: Thực tiễn cho thấy lịch sử nền điện ảnh Việt Nam chỉ thực sự ra đời dưới chế độ Cách mạng và được ghi nhận bằng sự kiện Chủ tịch Hồ Chí Minh ký sắc lệnh thành lập Doanh nghiệp Điện ảnh và nhiếp ảnh Việt Nam vào ngày 15-3-1953. Địa danh "đồi cọ" - một địa danh thuộc tỉnh Phú Thọ đã đi vào tâm trí các nhà điện ảnh Việt Nam như một kỷ niệm có ý nghĩa lịch sử gắn với sự ra đời của nền Điện ảnh Cách mạng.