Phòng thí nghiệm nhà máy biến áp truyền tải

Số hiệu
VILAS - 592
Tên tổ chức
Phòng thí nghiệm nhà máy biến áp truyền tải
Địa điểm công nhận
- Km 9, Quốc lộ 1A, Phường Hoàng Liệt, Quận Hoàng Mai, Thành phố Hà Nội
Tỉnh thành
Thời gian cập nhật
11:20 21-03-2024 - Cập nhật lần thứ 1.
Vui lòng Đăng nhập hoặc Đăng kí thành viên để yêu cầu hệ thống cập nhật lại dữ liệu mới nhất
Ngày hiệu lực
02-11-2024
Tình trạng
Hoạt động
File Download
Chi tiết
Tên phòng thí nghiệm: Phòng thí nghiệm nhà máy biến áp truyền tải
Laboratory: Small Power Transformer Testing Laboratory (SPT Testing Laboratory)
Cơ quan chủ quản: Công ty TNHH Hitachi Energy Việt Nam
Organization: Hitachi Energy Vietnam Company Limited
Lĩnh vực thử nghiệm: Điện – Điện tử
Field of testing: Electrical – Electronic
Người quản lý/Laboratory manager: Hoàng Như Tráng
Người có thẩm quyền ký/ Approved signatory:
TT Họ và tên/ Name Phạm vi được ký/ Scope
Hoàng Như Tráng Các phép thử được công nhận/ All accredited tests
Phạm Văn Kiểm
Số hiệu/ Code: VILAS 592
Hiệu lực công nhận/ Period of Validation: 02/11/2024
Địa chỉ/ Address: Km 9, Quốc lộ 1A, Phường Hoàng Liệt, Quận Hoàng Mai, Thành phố Hà Nội, Việt Nam
Địa điểm/Location: Km 9, Quốc lộ 1A, Phường Hoàng Liệt, Quận Hoàng Mai, Thành phố Hà Nội, Việt Nam
Điện thoại/ Tel: +84 24 3861 1010-464 Fax: +84 24 38611009
E-mail: trang.hoangnhu@hitachienergy.com Website: www.hitachienergy.com
Lĩnh vực thử nghiệm: Điện – Điện tử Field of testing: Electrical – Electronic
TT Tên sản phẩm, vật liệu được thử/ Materials or product tested Tên phép thử cụ thể/ The name of specific tests Giới hạn định lượng (nếu có)/ Phạm vi đo Limit of quantitation (if any)/range of measurement Phương pháp thử/ Test method
Máy Biến Thế Transformer Đo điện trở cách điện Insulation Resistance Measurement Đến/ Up to 15 TΩ IEC 60076-1:2011
Đo điện dung và tổn hao điện môi Capacitance & Power factor measurement Đến/ Up to 100 μF IEC 60076-1:2011
Đo tỷ số và tổ đấu dây Ratio and phase relationship measurement (0,8 ~ 13 000) IEC 60076-1:2011
Đo điện trở cuộn dây Winding resistance measurement Đến/ Up to 100 kΩ IEC 60076-1:2011
Đo tổn hao không tải và sóng hài Iron loss and Harmonic measurement Đến/ Up to 2 MW IEC 60076-1:2011
Thử điều chỉnh dưới tải: Vận hành không tải (min-max Tap) Vận hành ở điện áp định mức (min - max Tap) Vận hành ở dòng điện định mức mid Tap ± 2Tap On load tap changer test: Without load (min - max Tap) At rated voltage (min - max Tap) At rated curent (mid Tap ± 2Tap) --- IEC 60076-1:2011
Đo tổn hao có tải và trở kháng Load loss and Impedance measurement Đến/ Up to 2 MW IEC 60076-1:2011
Thử xung sét và xung cụt Impulse and chop test Đến/Up to 1 400 kVp IEC 60076-3:2018 IEC 60076-4:2002 IEC 60060-1:2010 IEC 60060-2:2010
TT Tên sản phẩm, vật liệu được thử/ Materials or product tested Tên phép thử cụ thể/ The name of specific tests Giới hạn định lượng (nếu có)/ Phạm vi đo Limit of quantitation (if any)/range of measurement Phương pháp thử/ Test method
Máy Biến Thế Transformer Thử điện áp tăng cao tần số công nghiệp Power frequency withstand test Đến/Up to 350 kV IEC 60076-3:2018 IEC 60060-1:2010 IEC 60060-2:2010
Thử điện áp cảm ứng vòng dây Induced voltage test Đến/Up to 350 kV IEC 60076-3:2018 IEC 60060-1:2010 IEC 60060-2:2010
Đo phóng điện cục bộ Partial discharge measurement Đến/Up to 50 nC IEC 60076-3:2013/ AMD1:2018 IEC 60060-1:2010 IEC 60060-2:2010
Đo độ ồn Sound level measurement Đến/Up to 114 dB IEC 60076-10:2016
Đo trở kháng thứ tự không Zero sequence impedance measurement Đến/Up to 100 MVA IEC 60076-1:2011
Thử phát nhiệt Temperature rise test Đến/Up to 100 MVA IEC 60076-2:2011
Thử đáp ứng tần số Sweep Frequency Response Analysis (SFRA) 20 Hz ~ 2 MHz IEC 60076-18:2012
Đến/Up to 100 dB
Đo đáp ứng tần số điện môi Dielectric Frequency Response (DFR) C: Đến/Up to 100 μF IEC 60076-1:2011
DF (Dissipation Factor): Đến/Up to 10 %
Fre: 0,1 mHz ~ 10 kHz
Đo tổn hao quạt làm mát Measure Power loss of Cooling fans Đến/Up to 500 kW IEC 60076-1:2011
Thử cách điện của thiết bị phụ và dây Test Insulation of Auxiliary wiring, device Đến/Up to 5 kV IEC 60076-3:2018
Thử cách điện dầu Oil breakdown Voltage Đến/Up to 100 kV IEC 60156:2018
  • Ghi chú/ Note: IEC: Uỷ ban Kỹ thuật điện quốc tế/ International Electrotechnical Commission./.
Lĩnh vực thử nghiệm: Điện – Điện tử Field of testing: Electrical – Electronic
TT Tên sản phẩm, vật liệu được thử/ Materials or product tested Tên phép thử cụ thể/ The name of specific tests Giới hạn định lượng (nếu có)/ Phạm vi đo Limit of quantitation (if any)/range of measurement Phương pháp thử/ Test method
Máy Biến Thế Transformer Đo điện trở cách điện Insulation Resistance Measurement Đến/ Up to 15 TΩ IEC 60076-1:2011
Đo điện dung và tổn hao điện môi Capacitance & Power factor measurement Đến/ Up to 100 μF IEC 60076-1:2011
Đo tỷ số và tổ đấu dây Ratio and phase relationship measurement (0,8 ~ 13 000) IEC 60076-1:2011
Đo điện trở cuộn dây Winding resistance measurement Đến/ Up to 100 kΩ IEC 60076-1:2011
Đo tổn hao không tải và sóng hài Iron loss and Harmonic measurement Đến/ Up to 2 MW IEC 60076-1:2011
Thử điều chỉnh dưới tải: Vận hành không tải (min-max Tap) Vận hành ở điện áp định mức (min - max Tap) Vận hành ở dòng điện định mức mid Tap ± 2Tap On load tap changer test: Without load (min - max Tap) At rated voltage (min - max Tap) At rated curent (mid Tap ± 2Tap) --- IEC 60076-1:2011
Đo tổn hao có tải và trở kháng Load loss and Impedance measurement Đến/ Up to 2 MW IEC 60076-1:2011
Thử xung sét và xung cụt Impulse and chop test Đến/Up to 1 400 kVp IEC 60076-3:2018 IEC 60076-4:2002 IEC 60060-1:2010 IEC 60060-2:2010
TT Tên sản phẩm, vật liệu được thử/ Materials or product tested Tên phép thử cụ thể/ The name of specific tests Giới hạn định lượng (nếu có)/ Phạm vi đo Limit of quantitation (if any)/range of measurement Phương pháp thử/ Test method
Máy Biến Thế Transformer Thử điện áp tăng cao tần số công nghiệp Power frequency withstand test Đến/Up to 350 kV IEC 60076-3:2018 IEC 60060-1:2010 IEC 60060-2:2010
Thử điện áp cảm ứng vòng dây Induced voltage test Đến/Up to 350 kV IEC 60076-3:2018 IEC 60060-1:2010 IEC 60060-2:2010
Đo phóng điện cục bộ Partial discharge measurement Đến/Up to 50 nC IEC 60076-3:2013/ AMD1:2018 IEC 60060-1:2010 IEC 60060-2:2010
Đo độ ồn Sound level measurement Đến/Up to 114 dB IEC 60076-10:2016
Đo trở kháng thứ tự không Zero sequence impedance measurement Đến/Up to 100 MVA IEC 60076-1:2011
Thử phát nhiệt Temperature rise test Đến/Up to 100 MVA IEC 60076-2:2011
Thử đáp ứng tần số Sweep Frequency Response Analysis (SFRA) 20 Hz ~ 2 MHz IEC 60076-18:2012
Đến/Up to 100 dB
Đo đáp ứng tần số điện môi Dielectric Frequency Response (DFR) C: Đến/Up to 100 μF IEC 60076-1:2011
DF (Dissipation Factor): Đến/Up to 10 %
Fre: 0,1 mHz ~ 10 kHz
Đo tổn hao quạt làm mát Measure Power loss of Cooling fans Đến/Up to 500 kW IEC 60076-1:2011
Thử cách điện của thiết bị phụ và dây Test Insulation of Auxiliary wiring, device Đến/Up to 5 kV IEC 60076-3:2018
Thử cách điện dầu Oil breakdown Voltage Đến/Up to 100 kV IEC 60156:2018
Ghi chú/ Note:
  • IEC: Uỷ ban Kỹ thuật điện quốc tế/ International Electrotechnical Commission./.
Meey Map
lời chào
Chào Bạn,
Bạn chưa đăng nhập, vui lòng đăng nhập để sử dụng hết các chức năng dành cho thành viên. Nếu Bạn chưa có tài khoản thành viên, hãy đăng ký. Việc này chỉ mất 5 phút và hoàn toàn miễn phí!

Tài khoản này của bạn có thể sử dụng chung ở tất cả hệ thống của chúng tôi, bao gồm DauThau.info, DauThau.Net, DauGia.Net, BaoGia.Net

tháng 3 năm 2025
15
Thứ bảy
tháng 2
16
năm Ất Tỵ
tháng Kỷ Mão
ngày Quý Mùi
giờ Nhâm Tý
Tiết Đông chí
Giờ hoàng đạo: Dần (3-5) , Mão (5-7) , Tỵ (9-11) , Thân (15-17) , Tuất (19-21) , Hợi (21-23)

"Mỗi ngôn từ đều giống như vết ố không cần thiết lên sự im lặng và hư vô. "

Samuel Beckett

Sự kiện trong nước: Ngày 15-3-1874, tại Sài Gòn, Triều đình Huế đã ký với Pháp một vǎn bản mang tên "Hiệp ước hoà bình và liên minh" (còn gọi là Hiệp ước Giáp Tuất). Đây là hiệp ước đầu hàng, mà nội dung chính là: Triều đình Huế chính thức công nhận chủ quyền của Pháp ở cả Lục tỉnh Nam Kỳ, Triều đình Huế không được ký hiệp ước thương mại với nước nào khác ngoài Pháp, phải thay đổi chính sách đối với đạo thiên chúa, phải để cho giáo sĩ tự do đi lại và hoạt động trên khắp nước Việt Nam; phải mở cửa sông Hồng, các cửa biển Thị Nại (thuộc Quy Nhơn), Ninh Hải (Hải Dương) và thành phố Hà Nội cho Pháp buôn bán. Tại các nơi đó, Pháp đặt lãnh sự quán và lãnh sự Pháp có quân lính riêng.

Ra mắt DauGia.Net
Bạn đã không sử dụng site, Bấm vào đây để duy trì trạng thái đăng nhập. Thời gian chờ: 60 giây