Thông tin liên hệ
Tên phòng thí nghiệm: | Phòng Thí nghiệm Môi trường và An toàn thực phẩm |
Laboratory: | Laboratory for Environmental and Food Safety |
Cơ quan chủ quản: | Viện Tài nguyên thiên nhiên và Môi trường |
Organization: | Institute of Natural Resource and Environmental Science |
Lĩnh vực thử nghiệm: | Hóa |
Field of testing: | Chemical |
TT | Họ và tên/ Name | Phạm vi được ký/ Scope |
1. | Nguyễn Thị Phương Thảo | Các phép thử được công nhận/ Accredited tests |
2. | Nguyễn Minh Hiếu | |
3. | Nguyễn Thị Sen |
Địa chỉ /Address: Tầng 7, Tòa nhà GIM, ngõ 460 Khương Đình, Hạ Đình, Thanh Xuân, Hà Nội | |
Địa điểm / Location: Tầng 7, Tòa nhà GIM, ngõ 460 Khương Đình, Hạ Đình, Thanh Xuân, Hà Nội | |
Điện thoại/ Tel: 0243.219.1016 | Fax: 0243.219.1016 |
E-mail: [email protected] | Website: www.inres.vn |
TT | Tên sản phẩm, vật liệu thử Materials or products tested | Tên phương pháp thử cụ thể The Name of specific tests | Giới hạn định lượng (nếu có) / Phạm vi đo Limit of quantitation (if any)/range of measurement | Phương pháp thử Test methods |
| Nước mặt, nước ngầm, nước thải, nước sạch Surface water, ground water, wastewater domestic water | Xác định pH Determination of pH | 2 ~12 | TCVN 6492:2011 |
| Xác định nhiệt độ Determination of temperature | (0 ~ 50)0C | TCVN 4557:1988 | |
| Xác định hàm lượng Amoni Phương pháp trắc phổ thao tác bằng tay Determination of ammonium content Manual spectrometric method | 0,05 mg/L | TCVN 6179-1:1996 | |
| Xác định hàm lượng Nitrat Phương pháp trắc phổ dùng axit sunfosalixilic Determination of nitrate content Spectrometric method using sulfosalicylic acid | 0,05 mg/L | TCVN 6180:1996 | |
| Xác định hàm lượng Nitrit Phương pháp trắc phổ hấp thụ phân tử Determination of nitrite content Molecular absorption spectrometric method | 0,015 mg/L | TCVN 6178:1996 | |
| Xác định hàm lượng sunfat Phương pháp trọng lượng sử dụng bariclorua. Determination of sulfate content Ravimetric method using barium chloride | 5 mg/L | TCVN 6200:1996 | |
| Xác định hàm lượng Clorua Phương pháp chuẩn độ AgNO3 với chỉ thị cromat (Phương pháp Mohr) Determination of chloride content Silver nitrate titration with chromate indicator (Mohr's method) | 5 mg/L | TCVN 6194:1996 | |
| Nước mặt, nước ngầm, nước thải, nước sạch Surface water, ground water, wastewater domestic water | Xác định hàm lượng Mangan tổng số Determination of total Mangan content | 0,08 mg/L | TCVN 6002:1995 |
| Xác định hàm lượng Crom (VI) Phương pháp đo phổ dùng 1,5 Diphenylcacbazit. Determination of chromium (VI) content Spectrometric method using 1,5- diphenylcarbazide | 0,05 mg/L | TCVN 6658:2000 | |
| Xác định hàm lượng Sắt Phương pháp trắc phổ dùng thuốc thử 1,10 – phenantrolin Determination of Iron content Spectrometric method using 1,10 phenantrolin | 0,03 mg/L | TCVN 6177:1996 | |
| Nước mặt, nước ngầm, nước thải Surface water, ground water, wastewater | Xác định hàm lượng Photpho Phương pháp đo phổ dùng amoni molipdat Determination of phosphorus content Ammonium molybdate spectrometric method | 0,03 mg/L | TCVN 6202:2008 |
| Xác định hàm lượng Silic Determination of Silic content | 0,05 mg/L | SMEWW 4500-SiO2.D:2017 | |
| Xác định độ kiềm tổng số và độ kiềm composit Determination of total and composit alkalinity | 3 mg CaCO3/L | TCVN 6636-1:2000 | |
| Xác định hàm lượng chất rắn lơ lửng bằng cách lọc qua giấy lọc sợi thủy tinh Determination suspended solids by filtration through glass fibre filters | 2,5 mg/L | TCVN 6625:2000 | |
| Nước mặt, nước ngầm, nước sạch Surface water, ground water, domestic water | Xác định tổng canxi và magie Phương pháp chuẩn độ EDTA Determination of the sum of calcium and magnesium EDTA titrimetric method | 5 mg/L | TCVN 6224:1996 |
| Nước mặt, nước ngầm Surface water, ground water | Xác định hàm lượng Canxi Phương pháp chuẩn độ EDTA Determination of calcium content EDTA titrimetric method | 2 mg/L | TCVN 6198:1996 |
| Nước thải Wastewater | Xác định nhu cầu oxy hóa học Phương pháp chuẩn độ Determination of chemical oxygen demand Titrimetic method | (40 ~ 400) mg/L | SMEWW 5220C:2017 |
| Nước thải, nước sạch Wastewater, domestic water | Xác định màu sắc Phương pháp đo quang dùng thuốc thử Platin – Coban Determination of colour Platin – Coban colortmeter method | 5 Pt/Co | TCVN 6185: 2015 |
| Nước sạch Domestic water | Xác định mùi vị Determination of odor | SMEWW 2150B & 2160B:2017 | |
| Xác định độ đục Determination of Turbidity | 1 NTU | TCVN 6184:1996 | |
| Nước ngầm, nước thải, nước sạch Ground water, wastewater, domestic water | Xác định tổng chất rắn hòa tan Determination of total dissolved solids | 1,5 mg/L | SMEWW 2540C:2017 |
| Nước ngầm, nước sạch Ground water, domestic water | Xác định chỉ số pecmanganat Determination of permanganate index | 0,5 mg/L | TCVN 6186:1996 |
| Nước mặt, nước thải Surface water, wastewater | Xác đinh hàm lượng Phosphat Phương pháp đo phổ dùng amoni molipdat Determination of photphat Ammonium molybdate spectrometric method | 0,1 mg/L | TCVN 6202:2008 |
| Kẹo Candy | Xác định độ ẩm Determination of moisture | TCVN 4069:2009 | |
| Chè Tea | Xác định độ ẩm Determination of moisture content | TCVN 9741:2013 | |
| Phương pháp xác định độ tro tổng số Determination of total ash content | TCVN 9742:2013 | ||
| Đồ hộp Canned foods | Xác định hàm lượng nước Determination of water content | TCVN 4415:1987 | |
| Phương pháp xác định độ tro tổng số Determination of total ash content | SOP/INRES/30 (2019) (Ref: TCVN 4588:1988) | ||
| Thủy sản (Cá tươi, tôm, mực, nhuyễn thể) Auqatic (fish, shrimp, cuttle, krill) | Xác định hàm lượng nước Phương pháp khối lượng Determination of water content | TCVN 3700:1990 | |
| Xác định hàm lượng tro Phương pháp khối lượng Determination of the ash content | TCVN 5105:2009 | ||
| Xác định hàm lượng lipid Phương pháp chiết – khối lượng Determination of lipid content | 0,1 % | TCVN 3703:2009 | |
| Xác định hàm lượng protein Phương pháp Kjeldahl Determintation of protein content Kjeldahl method | 0,1 % | TCVN 3705:1990 | |
| Sữa (Sữa dạng lỏng, sữa dạng sánh hoặc dạng nhão, sữa dạng bột) Milk (Liquid milk, Condensed milk, powdered milk) | Xác định hàm lượng photpho Phương pháp UV-vis Determination of phosphorus content UV-vis method | 0,1 % | TCVN 6271:2007 |
Tài khoản này của bạn có thể sử dụng chung ở tất cả hệ thống của chúng tôi, bao gồm DauThau.info, DauThau.Net, DauGia.Net, BaoGia.Net
"Tự sát là quyền cơ bản của con người. Điều này không có nghĩa hành động ấy là thỏa đáng. Nó chỉ có nghĩa là xã hội không có quyền luân lý để can thiệp bắt buộc đối với quyết định thực hiện hành động này của con người. Kết quả sẽ là con nít hóa và phủ nhận nhân tính quá mức đối với người tự sát. "
Thomas Szasz
Sự kiện khác: Mari Quiri sinh ngày 7-11-1867 tại vacsava, Ba Lan. Bà học Đại học ở Paris. Nǎm 1893 bà đỗ cử nhân vật lý. Nǎm 1894 đỗ thứ nhì cử nhân toán học. Nǎm 1898 bà cùng với chồng là nhà Bác học Pie Quiri đã phát hiện ra nguyên tố phóng xạ lớn mà ông bà đặt tên là Pôlôni, là nguyên tố mang tên quê hương Ba Lan của bà. Sau đó ông bà lại khám phá ra chất phóng xạ Rađi và sự tách ly được chất này từ một tấn quặng. Nǎm 1903, Viện Hàn Lâm khoa học Thụy Điển tặng ông bà giải thưởng Nôben về Vật lý và trường đại học Paris tặng Mari Quiri danh hiệu Tiến sĩ khoa học vật lý hạng xuất sắc. Nǎm 1911 Mari Quiri được tặng giải thưởng Nôben lần thứ hai. Nǎm 1914 bà được bổ nhiệm làm Giám đốc Viện Rađiom. Đây là cơ sở đầu tiên trên thế giới sử dụng chất phóng xạ Rađi để điều trị bệnh ung thư. Sau đó bà được bầu vào Viện Hàn lâm Y học Pháp, Phó chủ tịch Uỷ ban quốc tế hợp tác trí thức. Mari Quiri mất ngày 4-7-1934. Mặc dầu thời gian đã trôi đi, biết bao các phát minh khoa học vĩ đại ra đời, song nhân loại sẽ mãi mãi không quên người phụ nữ đã góp phần mở đầu cho nền khoa học nguyên tử của thế kỷ XX.