Phòng Thí nghiệm Môi trường và An toàn thực phẩm

Số hiệu
VILAS - 947
Tên tổ chức
Phòng Thí nghiệm Môi trường và An toàn thực phẩm
Lĩnh vực
Địa điểm công nhận
- Tầng 7, Tòa nhà GIM, ngõ 460 Khương Đình, Hạ Đình, Thanh Xuân, Hà Nội
Tỉnh/TP (Sau sáp nhập)
Tỉnh/TP (Trước sáp nhập)
Thời gian cập nhật
11:25 21-03-2024 - Cập nhật lần thứ 1.
Vui lòng Đăng nhập hoặc Đăng kí thành viên để yêu cầu hệ thống cập nhật lại dữ liệu mới nhất
Ngày hiệu lực
25-11-2022
Tình trạng
Hoạt động
File Download
Chi tiết
Tên phòng thí nghiệm: Phòng Thí nghiệm Môi trường và An toàn thực phẩm
Laboratory: Laboratory for Environmental and Food Safety
Cơ quan chủ quản: Viện Tài nguyên thiên nhiên và Môi trường
Organization: Institute of Natural Resource and Environmental Science
Lĩnh vực thử nghiệm: Hóa
Field of testing: Chemical
Người phụ trách/ Representative: Nguyễn Thị Phương Thảo Người có thẩm quyền ký/ Approved signatory :
TT Họ và tên/ Name Phạm vi được ký/ Scope
1. Nguyễn Thị Phương Thảo Các phép thử được công nhận/ Accredited tests
2. Nguyễn Minh Hiếu
3. Nguyễn Thị Sen
Số hiệu/ Code: VILAS 947 Hiệu lực công nhận/ period of validation: 25/11/2022
Địa chỉ /Address: Tầng 7, Tòa nhà GIM, ngõ 460 Khương Đình, Hạ Đình, Thanh Xuân, Hà Nội
Địa điểm / Location: Tầng 7, Tòa nhà GIM, ngõ 460 Khương Đình, Hạ Đình, Thanh Xuân, Hà Nội
Điện thoại/ Tel: 0243.219.1016 Fax: 0243.219.1016
E-mail: [email protected] Website: www.inres.vn
Lĩnh vực thử nghiệm: Hóa Field of Testing: Chemical
TT Tên sản phẩm, vật liệu thử Materials or products tested Tên phương pháp thử cụ thể The Name of specific tests Giới hạn định lượng (nếu có) / Phạm vi đo Limit of quantitation (if any)/range of measurement Phương pháp thử Test methods
Nước mặt, nước ngầm, nước thải, nước sạch Surface water, ground water, wastewater domestic water Xác định pH Determination of pH 2 ~12 TCVN 6492:2011
Xác định nhiệt độ Determination of temperature (0 ~ 50)0C TCVN 4557:1988
Xác định hàm lượng Amoni Phương pháp trắc phổ thao tác bằng tay Determination of ammonium content Manual spectrometric method 0,05 mg/L TCVN 6179-1:1996
Xác định hàm lượng Nitrat Phương pháp trắc phổ dùng axit sunfosalixilic Determination of nitrate content Spectrometric method using sulfosalicylic acid 0,05 mg/L TCVN 6180:1996
Xác định hàm lượng Nitrit Phương pháp trắc phổ hấp thụ phân tử Determination of nitrite content Molecular absorption spectrometric method 0,015 mg/L TCVN 6178:1996
Xác định hàm lượng sunfat Phương pháp trọng lượng sử dụng bariclorua. Determination of sulfate content Ravimetric method using barium chloride 5 mg/L TCVN 6200:1996
Xác định hàm lượng Clorua Phương pháp chuẩn độ AgNO3 với chỉ thị cromat (Phương pháp Mohr) Determination of chloride content Silver nitrate titration with chromate indicator (Mohr's method) 5 mg/L TCVN 6194:1996
Nước mặt, nước ngầm, nước thải, nước sạch Surface water, ground water, wastewater domestic water Xác định hàm lượng Mangan tổng số Determination of total Mangan content 0,08 mg/L TCVN 6002:1995
Xác định hàm lượng Crom (VI) Phương pháp đo phổ dùng 1,5 Diphenylcacbazit. Determination of chromium (VI) content Spectrometric method using 1,5- diphenylcarbazide 0,05 mg/L TCVN 6658:2000
Xác định hàm lượng Sắt Phương pháp trắc phổ dùng thuốc thử 1,10 – phenantrolin Determination of Iron content Spectrometric method using 1,10 phenantrolin 0,03 mg/L TCVN 6177:1996
Nước mặt, nước ngầm, nước thải Surface water, ground water, wastewater Xác định hàm lượng Photpho Phương pháp đo phổ dùng amoni molipdat Determination of phosphorus content Ammonium molybdate spectrometric method 0,03 mg/L TCVN 6202:2008
Xác định hàm lượng Silic Determination of Silic content 0,05 mg/L SMEWW 4500-SiO2.D:2017
Xác định độ kiềm tổng số và độ kiềm composit Determination of total and composit alkalinity 3 mg CaCO3/L TCVN 6636-1:2000
Xác định hàm lượng chất rắn lơ lửng bằng cách lọc qua giấy lọc sợi thủy tinh Determination suspended solids by filtration through glass fibre filters 2,5 mg/L TCVN 6625:2000
Nước mặt, nước ngầm, nước sạch Surface water, ground water, domestic water Xác định tổng canxi và magie Phương pháp chuẩn độ EDTA Determination of the sum of calcium and magnesium EDTA titrimetric method 5 mg/L TCVN 6224:1996
Nước mặt, nước ngầm Surface water, ground water Xác định hàm lượng Canxi Phương pháp chuẩn độ EDTA Determination of calcium content EDTA titrimetric method 2 mg/L TCVN 6198:1996
Nước thải Wastewater Xác định nhu cầu oxy hóa học Phương pháp chuẩn độ Determination of chemical oxygen demand Titrimetic method (40 ~ 400) mg/L SMEWW 5220C:2017
Nước thải, nước sạch Wastewater, domestic water Xác định màu sắc Phương pháp đo quang dùng thuốc thử Platin – Coban Determination of colour Platin – Coban colortmeter method 5 Pt/Co TCVN 6185: 2015
Nước sạch Domestic water Xác định mùi vị Determination of odor SMEWW 2150B & 2160B:2017
Xác định độ đục Determination of Turbidity 1 NTU TCVN 6184:1996
Nước ngầm, nước thải, nước sạch Ground water, wastewater, domestic water Xác định tổng chất rắn hòa tan Determination of total dissolved solids 1,5 mg/L SMEWW 2540C:2017
Nước ngầm, nước sạch Ground water, domestic water Xác định chỉ số pecmanganat Determination of permanganate index 0,5 mg/L TCVN 6186:1996
Nước mặt, nước thải Surface water, wastewater Xác đinh hàm lượng Phosphat Phương pháp đo phổ dùng amoni molipdat Determination of photphat Ammonium molybdate spectrometric method 0,1 mg/L TCVN 6202:2008
Kẹo Candy Xác định độ ẩm Determination of moisture TCVN 4069:2009
Chè Tea Xác định độ ẩm Determination of moisture content TCVN 9741:2013
Phương pháp xác định độ tro tổng số Determination of total ash content TCVN 9742:2013
Đồ hộp Canned foods Xác định hàm lượng nước Determination of water content TCVN 4415:1987
Phương pháp xác định độ tro tổng số Determination of total ash content SOP/INRES/30 (2019) (Ref: TCVN 4588:1988)
Thủy sản (Cá tươi, tôm, mực, nhuyễn thể) Auqatic (fish, shrimp, cuttle, krill) Xác định hàm lượng nước Phương pháp khối lượng Determination of water content TCVN 3700:1990
Xác định hàm lượng tro Phương pháp khối lượng Determination of the ash content TCVN 5105:2009
Xác định hàm lượng lipid Phương pháp chiết – khối lượng Determination of lipid content 0,1 % TCVN 3703:2009
Xác định hàm lượng protein Phương pháp Kjeldahl Determintation of protein content Kjeldahl method 0,1 % TCVN 3705:1990
Sữa (Sữa dạng lỏng, sữa dạng sánh hoặc dạng nhão, sữa dạng bột) Milk (Liquid milk, Condensed milk, powdered milk) Xác định hàm lượng photpho Phương pháp UV-vis Determination of phosphorus content UV-vis method 0,1 % TCVN 6271:2007
Chú thích/ Note: SMEWW: Standard Methods for the Examination of Water and Waste water SOP/INRES/30 (2019): Phương pháp do phòng thí nghiệm xây dựng/ Laboratory developed method
Meey Map
lời chào
Chào Bạn,
Bạn chưa đăng nhập, vui lòng đăng nhập để sử dụng hết các chức năng dành cho thành viên. Nếu Bạn chưa có tài khoản thành viên, hãy đăng ký. Việc này chỉ mất 5 phút và hoàn toàn miễn phí!

Tài khoản này của bạn có thể sử dụng chung ở tất cả hệ thống của chúng tôi, bao gồm DauThau.info, DauThau.Net, DauGia.Net, BaoGia.Net

tháng 7 năm 2025
4
Thứ sáu
tháng 6
10
năm Ất Tỵ
tháng Quý Mùi
ngày Giáp Tuất
giờ Giáp Tý
Tiết Bạch lộ
Giờ hoàng đạo: Dần (3-5) , Thìn (7-9) , Tỵ (9-11) , Thân (15-17) , Dậu (17-19) , Hợi (21-23)

"Tự sát là quyền cơ bản của con người. Điều này không có nghĩa hành động ấy là thỏa đáng. Nó chỉ có nghĩa là xã hội không có quyền luân lý để can thiệp bắt buộc đối với quyết định thực hiện hành động này của con người. Kết quả sẽ là con nít hóa và phủ nhận nhân tính quá mức đối với người tự sát. "

Thomas Szasz

Sự kiện khác: Mari Quiri sinh ngày 7-11-1867 tại vacsava, Ba Lan. Bà học Đại học ở Paris. Nǎm 1893 bà đỗ cử nhân vật lý. Nǎm 1894 đỗ thứ nhì cử nhân toán học. Nǎm 1898 bà cùng với chồng là nhà Bác học Pie Quiri đã phát hiện ra nguyên tố phóng xạ lớn mà ông bà đặt tên là Pôlôni, là nguyên tố mang tên quê hương Ba Lan của bà. Sau đó ông bà lại khám phá ra chất phóng xạ Rađi và sự tách ly được chất này từ một tấn quặng. Nǎm 1903, Viện Hàn Lâm khoa học Thụy Điển tặng ông bà giải thưởng Nôben về Vật lý và trường đại học Paris tặng Mari Quiri danh hiệu Tiến sĩ khoa học vật lý hạng xuất sắc. Nǎm 1911 Mari Quiri được tặng giải thưởng Nôben lần thứ hai. Nǎm 1914 bà được bổ nhiệm làm Giám đốc Viện Rađiom. Đây là cơ sở đầu tiên trên thế giới sử dụng chất phóng xạ Rađi để điều trị bệnh ung thư. Sau đó bà được bầu vào Viện Hàn lâm Y học Pháp, Phó chủ tịch Uỷ ban quốc tế hợp tác trí thức. Mari Quiri mất ngày 4-7-1934. Mặc dầu thời gian đã trôi đi, biết bao các phát minh khoa học vĩ đại ra đời, song nhân loại sẽ mãi mãi không quên người phụ nữ đã góp phần mở đầu cho nền khoa học nguyên tử của thế kỷ XX.

Ra mắt DauGia.Net
Bạn đã không sử dụng site, Bấm vào đây để duy trì trạng thái đăng nhập. Thời gian chờ: 60 giây