Thông tin liên hệ
Tên phòng thí nghiệm: | Phòng thí nghiệm Môi trường |
Laboratory: | Environmental Laboratory |
Cơ quan chủ quản: | Trung tâm Nghiên cứu Môi trường, Viện Khoa học Khí tượng Thủy văn và Biến đổi khí hậu, Bộ Tài nguyên và Môi trường |
Organization: | Center for Environmental Research (CENRE), VietNam Institute of Meteorology, Hydrology and Climate change (IMHEN), Ministry of Natural Resources and Environment (MONRE) |
Lĩnh vực thử nghiệm: | Hóa |
Field of testing: | Chemical |
TT | Họ và tên/ Name | Phạm vi được ký/ Scope |
| Lê Ngọc Cầu | Các phép thử được công nhận/ Accredited tests |
| Nguyễn Thị Kim Anh |
Địa chỉ/ Address: 23/62 Nguyễn Chí Thanh – Đống Đa – TP. Hà Nội | |
Địa điểm/ Location: 23/62 Nguyễn Chí Thanh – Đống Đa – TP. Hà Nội | |
Điện thoại/ Tel: 84.4.7733090-509 | Fax: 84.4.8355993 |
E-mail: | Website: |
TT | Tên sản phẩm, vật liệu thử Materials or products tested | Tên phương pháp thử cụ thể The Name of specific tests | Giới hạn định lượng (nếu có) / Phạm vi đo Limit of quantitation (if any)/range of measurement | Phương pháp thử Test methods |
| Nước mặt, nước mưa, nước ngầm, nước sạch, nước thải Surface water, rainwater, groundwater, domestic water, wastewater | Xác định pH Determination of pH | 2 ~ 12 | TCVN 6492:2011 |
| Xác định chất rắn lơ lửng bằng cách lọc qua màng lọc thủy tinh. Determination of suspended solids by filtration through glass fibre filters | 6 mg/L | TCVN 6625:2000 | |
| Xác định nhu cầu oxi hóa học (COD) Determination of the Chemical Oxygen Demand (COD) | 40 mg/L | SMEWW 5220C:2017 | |
| Xác định nhu cầu oxi sinh hóa (BODn) sau n ngày Phần 1: bằng phương pháp pha loãng và cấy có bổ sung allylthiourea Determination of Biochemical Oxygen Demand (BODn) after n days Part 1: Dilution and seeding method with allylthiourea add | 3 mg/L | TCVN 6001-1:2008 | |
| Xác định hàm lượng Nitrit Phương pháp trắc phổ hấp thụ phân tử Determination of Nitrite content Molecular absorption spectrometric method | 0,03 mg/L | TCVN 6178:1996 | |
| Xác định màu sắc Determination of colour | 18 Pt/Co | TCVN 6185:2015 | |
| Xác định hàm lượng Phospho (Phosphat, tổng Phospho). Phương pháp đo phổ dùng Amoni molipdat Determination of phosphorus content Ammonium molybdate spectrometric method | 0,06 mg/L | TCVN 6202:2008 | |
| Nước mặt, nước mưa, nước ngầm, nước sạch, nước thải Surface water, rainwater, groundwater, domestic water, wastewater | Xác định hàm lượng Cr tổng Phương pháp quang phổ hấp thụ nguyên tử - Kỹ thuật lò graphit Determination of total Cr content Atomic absorption spectrometric method - Graphite furnace technique | 5 µg/L | SMEWW 3113B:2017 |
| Xác định hàm lượng Cd Phương pháp quang phổ hấp thụ nguyên tử - Kỹ thuật lò graphit Determination of Cd content Atomic absorption spectrometric method - Graphite furnace technique | 1,5 µg/L | SMEWW 3113B:2017 | |
| Xác định hàm lượng Hg Phương pháp quang phổ hấp thụ nguyên tử - Kỹ thuật hóa hơi lạnh Determination of Hg content Atomic absorption spectrometric method – Cold vapor technique | 0,5 µg/L | TCVN 7877:2008 | |
| Xác định hàm lượng Cr (VI) Phương pháp đo quang đối với nước ô nhiễm nhẹ Determination of Cr (VI) content Phtometric method for weakly contaminated water | 0,006 mg/L | TCVN 7939:2008 | |
| Xác định hàm lượng Sắt Phương pháp trắc phổ dùng thuốc thử 1,10–phenantrolin Determination of Iron content Spectrometric method using 1.10-phenantrolin | 0,06 mg/L | TCVN 6177:1996 | |
| Xác định hàm lượng Clorua Phương pháp chuẩn độ với bạc nitrat Determination of chloride Titration with silver nitrate method | 5 mg/L | TCVN 6194:1996 | |
| Nước mặt, nước mưa, nước ngầm, nước sạch, nước thải Surface water, rainwater, groundwater, domestic water, wastewater | Xác định oxy hòa tan (DO) Phương pháp đầu dò điện hóa Determination of dissolved oxygen (DO) Electrochemical probe method. | (0 ~ 16) mg/L | TCVN 7325:2016 |
| Xác định oxy hòa tan (DO) Phương pháp iot Determination of dissolved oxygen (DO) Iodometric method | (2 ~ 20) mg/L | TCVN 7324:2004 | |
| Xác định tổng Canxi và Magiê Phương pháp chuẩn độ EDTA Determination of total calcium and megnesium EDTA method | 5 mg/L | TCVN 6224:1996 | |
| Xác định hàm lượng Cd Phương pháp quang phổ hấp thụ nguyên tử - Kỹ thuật lò graphit Determination of Cd content Atomic absorption spectrometric method - Graphite furnace technique | 0,027 mg/L | SMEWW 3113B:2017 | |
| Xác định hàm lượng SiO2 Determination of SiO2 content | 1 mg/L | SMEWW 4500-SiO2.C:2017 | |
| Xác định hàm lượng Cu Phương pháp quang phổ hấp thụ nguyên tử - Kỹ thuật lò graphit Determination of Cu content Atomic absorption spectrometric method - Graphite furnace technique | 3 µg/L | SMEWW 3113B:2017 | |
| Xác định hàm lượng Pb Phương pháp quang phổ hấp thụ nguyên tử - Kỹ thuật lò graphit Determination of Pb content Atomic absorption spectrometric method - Graphite furnace technique | 1,8 µg/L | SMEWW 3113B:2017 | |
| Nước mặt, nước mưa, nước ngầm, nước sạch, nước thải Surface water, rainwater, groundwater, domestic water, wastewater | Xác định hàm lượng Zn Phương pháp đo hấp thụ nguyên tử ngọn lửa Determination of Zn content Flame Atomic absorption spectrometric method | 0,03 mg/L | TCVN 6193:1996 |
| Xác định hàm lượng Ni Phương pháp quang phổ hấp thụ nguyên tử - Kỹ thuật lò graphit Determination of Ni content Atomic absorption spectrometric method - Graphite furnace technique | 3 µg/L | SMEWW 3113B:2017 | |
| Xác định hàm lượng As Phương pháp quang phổ hấp thụ nguyên tử (Kỹ thuật hydrua) Determination of As content Atomic absorption spectrometric method (hydride technique) | 2,4 µg/L | TCVN 6626:2000 | |
| Xác định hàm lượng Amoni Phương pháp Fenate Determination of ammonia content Phenate method | 0,05 mg/L | SMEWW 4500-NH3.B&F:2017 | |
| Xác định hàm lượng Na+, NH4+, K+, Ca2+, Mg2+ hòa tan Phương pháp sắc ký ion Determination of dissolved Na+, NH4+, K+, Ca2+, Mg2+ content Liquid chromatography of ions method | Na+: 0,15 mg/L K+: 0,12 mg/L Ca2+: 0,18 mg/L Mg2+: 0,12 mg/L NH4+: 0,09 mg/L | TCVN 6660:2000 | |
| Xác định các ion Cl-, F-, NO3-, SO42- hòa tan Phương pháp sắc ký ion Determination of dissolved Cl-, F-, NO3-, SO42- content Liquid chromatography of ions method | F-: 0,1 mg/L Cl-: 0,1 mg/L NO3- : 0,1 mg/L SO42-: 0,2 mg/L | TCVN 6494-1:2011 | |
| Nước mặt, nước sạch, nước thải Surface water, domestic water, wastewater | Xác định hàm lượng Clo tự do Phương pháp chuẩn độ iot Determination of free Chlorine content Iodometric titration method | 0,6 mg/L | TCVN 6225-3:2011 |
| Xác định hàm lượng Sunfua Determination of sulfide content | 0,12 mg/L | SMEWW 4500-S2-.F: 2017 | |
| Nước thải Wastewater | Xác định hàm lượng cặn Determination of dissolved solid content | TCVN 4560:1988 | |
| Nước mặt, nước sạch, nước ngầm Surface water, domestic water, groundwater | Xác định chỉ số Pemanganat Phương pháp chuẩn độ Determination of permanganate index Tritimetric method | 1 mg/L | TCVN 6186:1996 |
Tài khoản này của bạn có thể sử dụng chung ở tất cả hệ thống của chúng tôi, bao gồm DauThau.info, DauThau.Net, DauGia.Net, BaoGia.Net
"Sự phiêu lưu chính nó đã đáng giá. "
Amelia Earhart
Sự kiện trong nước: Ngày 15-3-1874, tại Sài Gòn, Triều đình Huế đã ký với Pháp một vǎn bản mang tên "Hiệp ước hoà bình và liên minh" (còn gọi là Hiệp ước Giáp Tuất). Đây là hiệp ước đầu hàng, mà nội dung chính là: Triều đình Huế chính thức công nhận chủ quyền của Pháp ở cả Lục tỉnh Nam Kỳ, Triều đình Huế không được ký hiệp ước thương mại với nước nào khác ngoài Pháp, phải thay đổi chính sách đối với đạo thiên chúa, phải để cho giáo sĩ tự do đi lại và hoạt động trên khắp nước Việt Nam; phải mở cửa sông Hồng, các cửa biển Thị Nại (thuộc Quy Nhơn), Ninh Hải (Hải Dương) và thành phố Hà Nội cho Pháp buôn bán. Tại các nơi đó, Pháp đặt lãnh sự quán và lãnh sự Pháp có quân lính riêng.