Thông tin liên hệ
Tên phòng thí nghiệm: | Phòng thí nghiệm Lavergne |
Laboratory: | Lavergne Laboratory |
Cơ quan chủ quản: | Công ty TNHH Lavergne Việt Nam |
Organization: | Lavergne Vietnam Company Limited |
Lĩnh vực thử nghiệm: | Hóa, Cơ |
Field of testing: | Chemical, Mechanical |
TT | Họ và tên/ Name | Phạm vi được ký/ Scope |
| Huỳnh Viết Thắng | Các phép thử nghiệm được công nhận/ Accredited tests |
| Huỳnh Thế Hậu |
Địa chỉ/Address: | Lô số 5, đường số 3, Khu công nghiệp Điện Nam - Điện Ngọc, phường Điện Ngọc, thị xã Điện Bàn, tỉnh Quảng Nam | |||
Lot 5, Street 3, Dien Nam - Dien Ngoc Industrial Park, Dien Ngoc ward, Dien Ban town, Quang Nam province | ||||
Địa điểm/Location: | Lô số 5, đường số 3, Khu công nghiệp Điện Nam - Điện Ngọc, phường Điện Ngọc, thị xã Điện Bàn, tỉnh Quảng Nam | |||
Lot 5, Street 3, Dien Nam - Dien Ngoc Industrial Park, Dien Ngoc ward, Dien Ban town, Quang Nam province | ||||
Điện thoại/ Tel: | 00235 3942505 | Fax: | 00235 3942515 | |
E-mail: | [email protected] | Website: | www.lavergne.ca | |
TT | Tên sản phẩm, vật liệu được thử Materials or product tested | Tên phép thử cụ thể The name of specific tests | Giới hạn định lượng (nếu có)/ Phạm vi đo Limit of quantitation (if any)/range of measurement | Phương pháp thử Test method |
| Nhựa PC Polycarbonate (PC) Plastics | Xác định chỉ số chảy Phương pháp A Determination of melt flow rates Method A | (0,15 ~ 50) g/10min | ASTM D1238-23 |
| Thử cháy theo phương ngang Horizoltal burning test (HB) | - | UL 94:2013 | |
| Nhựa PC Nhựa PET tái sinh Nhựa PET nguyên sinh Polycarbonate (PC) Plastics Recycle PET Plastics Original PET Plastics | Xác định độ lưu động của chất dẻo bằng lưu tốc kế mao dẫn Determination of the fluidity of plastics using capillary rheometers | Max load 20 kN | ASTM D3835-16 |
| Xác định độ bền va đập Phương pháp A: Con lắc Izod Determination of the impact resistance Method A: Izod pendulum | Max 5 J | ASTM D256-23e1 | |
| Xác định:
| Max 10 kN | ASTM D638-22 | |
| Xác định:
| Max 10 kN | ASTM D790-17 | |
| Xác định nhiệt độ võng nhiệt Phương pháp B Determination of deflection temperature Method B | Max 250 ℃ | ASTM D648-18 |
TT | Tên sản phẩm, vật liệu được thử Materials or product tested | Tên phép thử cụ thể The name of specific tests | Giới hạn định lượng (nếu có)/ Phạm vi đo Limit of quantitation (if any)/range of measurement | Phương pháp thử Test method |
| Nhựa PET tái sinh Nhựa PET nguyên sinh Recycle PET Plastics Original PET Plastics | Xác định nhiệt độ chảy và nhiệt độ kết tinh Phương pháp đo nhiệt lượng quét vi sai Determination of melting peak temprature and crystallization peak temprature Differential scanning calorimetry (DSC) method | Max 450 ℃ | ASTM D3418-21 |
TT | Tên sản phẩm, vật liệu được thử Materials or product tested | Tên phép thử cụ thể The name of specific tests | Giới hạn định lượng (nếu có)/ Phạm vi đo Limit of quantitation (if any)/range of measurement | Phương pháp thử Test method |
1. | Nhựa PC Nhựa PET tái sinh Nhựa PET nguyên sinh Polycarbonate (PC) Plastics Recycle PET Plastics Original PET Plastics | Xác định tỷ trọng Phương pháp A Determination of specific gravity Method A | Max 25 g | ASTM D792-20 |
2. | Xác định độ ẩm Determination of humidity | Max 2 % | ASTM D6869-17 | |
3. | Xác định hàm lượng tro Phương pháp A, nhiệt độ 650 ℃ Determination of ash content Method A, temprature 650 ℃ | - | ASTM D5630-22 |
Tài khoản này của bạn có thể sử dụng chung ở tất cả hệ thống của chúng tôi, bao gồm DauThau.info, DauThau.Net, DauGia.Net, BaoGia.Net
"Tôi đang dựng lên một ngọn lửa, và mỗi ngày luyện tập, tôi cho thêm dầu. Vào đúng lúc, tôi nhóm lửa. "
Mia Hamm
Sự kiện trong nước: Ngày 2-7-1965, 10 vạn nhân dân ở quận Bình Sơn, Sơn Tịnh, Mộ Đức, Đức Phổ tỉnh Quảng Ngãi biểu tình kéo đến trụ sở quân đội Mỹ và tay sai đòi chấm dứt ném bom, chấm dứt khủng bố. Bọn địch dùng súng bắn vào đoàn biểu tình làm chết và bị thương 11 người. Đây là cuộc biểu tình lớn nhất và quyết liệt nhất của nhân dân Quảng Ngãi từ trước đến 1965.