Phòng thí nghiệm Lavergne

Số hiệu
VILAS - 701
Tên tổ chức
Phòng thí nghiệm Lavergne
Đơn vị chủ quản
Công ty TNHH Lavergne Việt Nam
Lĩnh vực
Địa điểm công nhận
- Lô số 5, đường số 3, Khu công nghiệp Điện Nam - Điện Ngọc, phường Điện Ngọc, thị xã Điện Bàn, tỉnh Quảng Nam
Tỉnh thành
Thời gian cập nhật
11:22 21-03-2024 - Cập nhật lần thứ 1.
Vui lòng Đăng nhập hoặc Đăng kí thành viên để yêu cầu hệ thống cập nhật lại dữ liệu mới nhất
Ngày hiệu lực
11-07-2026
Tình trạng
Hoạt động
File Download
Chi tiết
Tên phòng thí nghiệm: Phòng thí nghiệm Lavergne
Laboratory: Lavergne Laboratory
Cơ quan chủ quản: Công ty TNHH Lavergne Việt Nam
Organization: Lavergne Vietnam Company Limited
Lĩnh vực thử nghiệm: Hóa, Cơ
Field of testing: Chemical, Mechanical
Người quản lý: Huỳnh Viết Thắng Laboratory manager: Người có thẩm quyền ký/ Approved signatory:
TT Họ và tên/ Name Phạm vi được ký/ Scope
Huỳnh Viết Thắng Các phép thử nghiệm được công nhận/ Accredited tests
Huỳnh Thế Hậu
Số hiệu/ Code: VILAS 701 Hiệu lực công nhận/ Period of Validation: 03 năm kể từ ngày ký
Địa chỉ/Address: Lô số 5, đường số 3, Khu công nghiệp Điện Nam - Điện Ngọc, phường Điện Ngọc, thị xã Điện Bàn, tỉnh Quảng Nam
Lot 5, Street 3, Dien Nam - Dien Ngoc Industrial Park, Dien Ngoc ward, Dien Ban town, Quang Nam province
Địa điểm/Location: Lô số 5, đường số 3, Khu công nghiệp Điện Nam - Điện Ngọc, phường Điện Ngọc, thị xã Điện Bàn, tỉnh Quảng Nam
Lot 5, Street 3, Dien Nam - Dien Ngoc Industrial Park, Dien Ngoc ward, Dien Ban town, Quang Nam province
Điện thoại/ Tel: 00235 3942505 Fax: 00235 3942515
E-mail: [email protected] Website: www.lavergne.ca
Lĩnh vực thử nghiệm: Field of testing: Mechanical
TT Tên sản phẩm, vật liệu được thử Materials or product tested Tên phép thử cụ thể The name of specific tests Giới hạn định lượng (nếu có)/ Phạm vi đo Limit of quantitation (if any)/range of measurement Phương pháp thử Test method
Nhựa PC Polycarbonate (PC) Plastics Xác định chỉ số chảy Phương pháp A Determination of melt flow rates Method A (0,15 ~ 50) g/10min ASTM D1238-23
Thử cháy theo phương ngang Horizoltal burning test (HB) - UL 94:2013
Nhựa PC Nhựa PET tái sinh Nhựa PET nguyên sinh Polycarbonate (PC) Plastics Recycle PET Plastics Original PET Plastics Xác định độ lưu động của chất dẻo bằng lưu tốc kế mao dẫn Determination of the fluidity of plastics using capillary rheometers Max load 20 kN ASTM D3835-16
Xác định độ bền va đập Phương pháp A: Con lắc Izod Determination of the impact resistance Method A: Izod pendulum Max 5 J ASTM D256-23e1
Xác định:
  • Độ bền kéo đứt
  • Độ giãn dài khi đứt
  • Mô đun đàn hồi
Determination of:
  • Tensile strength at break
  • Elongation at break
  • Elasticity modulus
Max 10 kN ASTM D638-22
Xác định:
  • Độ bền uốn
  • Mô đun uốn
Determination of:
  • Flexural stress
  • Modulus elasticity
Max 10 kN ASTM D790-17
Xác định nhiệt độ võng nhiệt Phương pháp B Determination of deflection temperature Method B Max 250 ℃ ASTM D648-18
TT Tên sản phẩm, vật liệu được thử Materials or product tested Tên phép thử cụ thể The name of specific tests Giới hạn định lượng (nếu có)/ Phạm vi đo Limit of quantitation (if any)/range of measurement Phương pháp thử Test method
Nhựa PET tái sinh Nhựa PET nguyên sinh Recycle PET Plastics Original PET Plastics Xác định nhiệt độ chảy và nhiệt độ kết tinh Phương pháp đo nhiệt lượng quét vi sai Determination of melting peak temprature and crystallization peak temprature Differential scanning calorimetry (DSC) method Max 450 ℃ ASTM D3418-21
Lĩnh vực thử nghiệm: Hóa Field of testing: Chemical
TT Tên sản phẩm, vật liệu được thử Materials or product tested Tên phép thử cụ thể The name of specific tests Giới hạn định lượng (nếu có)/ Phạm vi đo Limit of quantitation (if any)/range of measurement Phương pháp thử Test method
1. Nhựa PC Nhựa PET tái sinh Nhựa PET nguyên sinh Polycarbonate (PC) Plastics Recycle PET Plastics Original PET Plastics Xác định tỷ trọng Phương pháp A Determination of specific gravity Method A Max 25 g ASTM D792-20
2. Xác định độ ẩm Determination of humidity Max 2 % ASTM D6869-17
3. Xác định hàm lượng tro Phương pháp A, nhiệt độ 650 ℃ Determination of ash content Method A, temprature 650 ℃ - ASTM D5630-22
Ghi chú/Note: ASTM: American Society for Testing and Materials UL: Underwriter Laboratory
Meey Map
lời chào
Chào Bạn,
Bạn chưa đăng nhập, vui lòng đăng nhập để sử dụng hết các chức năng dành cho thành viên. Nếu Bạn chưa có tài khoản thành viên, hãy đăng ký. Việc này chỉ mất 5 phút và hoàn toàn miễn phí!

Tài khoản này của bạn có thể sử dụng chung ở tất cả hệ thống của chúng tôi, bao gồm DauThau.info, DauThau.Net, DauGia.Net, BaoGia.Net

tháng 3 năm 2025
15
Thứ bảy
tháng 2
16
năm Ất Tỵ
tháng Kỷ Mão
ngày Quý Mùi
giờ Nhâm Tý
Tiết Đông chí
Giờ hoàng đạo: Dần (3-5) , Mão (5-7) , Tỵ (9-11) , Thân (15-17) , Tuất (19-21) , Hợi (21-23)

"Ăn vóc học hay "

Khuyết Danh

Sự kiện trong nước: Từ ngày 15-3 đến ngày 30-4-1949, trên địa bàn các tỉnh Cao Bằng, Bắc Cạn, Lạng Sơn, Bộ tư lệnh quân đội ta đã chỉ đạo chiến dịch nhằm tiêu diệt sinh lực địch, làm tan rã khối ngụy binh, làm tê liệt đường số 4, triệt tiếp tế của địch ở khu vực bắc - đông bắc. Chiến dịch này chia làm 2 đợt: - Đợt 1 từ ngày 15-3 đến 14-4, ta tiến công địch trên đường số 4, từ Thất Khê đến Na Sầm. - Đợt 2 từ ngày 25-4 đến ngày 30-4. Ngày 25, ta phục kích ở đoạn Bông Lau - Lũng Phầy, ta tiêu diệt một đoàn xe có hơn 100 chiếc, diệt 500 lính Âu Phi, phá huỷ 53 xe vận tải, 500 phuy xǎng, thu nhiều vũ khí đạn dược. Trong các ngày 26 và 27-4 ta bao vây một số đồn bốt địch trên đường Cao Bằng, Trà Lĩnh, diệt đồn Bàn Pái; địch ở đồn Pò Mã, Pò Pạo phải rút chạy. Trong cả chiến dịch Cao - Bắc - Lạng, ta tiêu diệt bắt sống hơn 1.400 tên địch, san bằng 4 cứ điểm, đánh thiệt hại 4 đồn, phá huỷ hơn 80 xe quân sự, thu nhiều quân trang, quân dụng.

Ra mắt DauGia.Net
Bạn đã không sử dụng site, Bấm vào đây để duy trì trạng thái đăng nhập. Thời gian chờ: 60 giây