Phòng thí nghiệm – Kiểm tra Chất lượng sản phẩm

Số hiệu
VILAS - 503
Tên tổ chức
Phòng thí nghiệm – Kiểm tra Chất lượng sản phẩm
Đơn vị chủ quản
Chi nhánh công ty Cổ phần Xi măng VICEM Hà Tiên – Trạm nghiền Long An
Địa điểm công nhận
- Khu công nghiệp Long Định, xã Long Định, huyện Cần Đước, tỉnh Long An
Tỉnh thành
Thời gian cập nhật
11:19 21-03-2024 - Cập nhật lần thứ 1.
Vui lòng Đăng nhập hoặc Đăng kí thành viên để yêu cầu hệ thống cập nhật lại dữ liệu mới nhất
Ngày hiệu lực
30-08-2026
Tình trạng
Hoạt động
File Download
Chi tiết
DANH MỤC PHÉP THỬ ĐƯỢC CÔNG NHẬN LIST OF ACCREDITED TESTS (Kèm theo Quyết định số: .2023/QĐ-VPCNCL ngày tháng 08 năm 2023 của Giám đốc Văn phòng Công nhận chất lượng) AFL 01/12 Lần ban hành/Issued No: 3.00 Soát xét/ngày/ Revised/dated: Trang/Page: 1/4 Tên phòng thí nghiệm: Phòng thí nghiệm – Kiểm tra Chất lượng sản phẩm Laboratory: The Laboratory and Product Quality Control Cơ quan chủ quản: Chi nhánh công ty Cổ phần Xi măng VICEM Hà Tiên – Trạm nghiền Long An Organization: VICEM Hà Tiên Cement joint stock company – Long An Grinding Station Lĩnh vực thử nghiệm: Vật liệu xây dựng Field of testing: Civil - Engineering lý/ Trần Hùng Phước Người có thẩm quyền ký/ Approved signatory: TT Họ và tên/ Name Phạm vi được ký/ Scope 1. Trần Hùng Phước Các phép thử được công nhận/ All accredited tests 2. Trần Văn Cẩn 3. Đậu Thị Đào Số hiệu/ Code:VILAS 503 Hiệu lực công nhận/ Period of Validation: 03 Địa chỉ/Address: Khu công nghiệp Long Định, xã Long Định, huyện Cần Đước, tỉnh Long An Long Dinh Industrial Park, Long Dinh Commune, Can Duoc District, Long An Province Địa điểm/Location: Khu công nghiệp Long Định, xã Long Định, huyện Cần Đước, tỉnh Long An Long Dinh Industrial Park, Long Dinh Commune, Can Duoc District, Long An Province Điện thoại/ Tel: 02723638878 Fax: 02723634887 Website: www.hatien1.com.vn DANH MỤC PHÉP THỬ ĐƯỢC CÔNG NHẬN LIST OF ACCREDITED TESTS VILAS 503 AFL 01/12 Lần ban hành/Issued No: 3.00 Soát xét/ngày/ Revised/dated: Trang/Page: 2/4 Lĩnh vực thử nghiệm: Vật liệu xây dựng Field of testing: Civil - Engineering TT Tên sản phẩm, vật liệu được thử/ Materials or product tested Tên phép thử cụ thể/ The name of specific tests Giới hạn định lượng (nếu có)/ Phạm vi đo Limit of quantitation (if any)/ range of measurement Phương pháp thử/ Test method 1. Xi măng Cement Xác định độ mịn. Phương pháp sàng Determination of fineness. Sieving method R45 mm (0 ~ 14) % TCVN 4030:2003 2. Xác định độ mịn. Phương pháp Blaine Determination of fineness Blaine method (2 300 ~ 5 000) cm2/g TCVN 4030:2003 3. Xác định độ ổn định thể tích. Phương pháp Le Chatelier Determination of soundness. Le Chatelier method (0 ~ 10) mm TCVN 6017:2015 4. Xác định thời gian đông kết. Phương pháp Vicat Determination of setting time. Vicat method Bắt đầu/ Initial: (45 ~ 250) phút/ minutes TCVN 6017:2015 Kết thúc/ Final: (100 ~ 420) phút/ minutes 5. Xác định độ dẻo tiêu chuẩn Determination of normal consistency (25 ~ 33) % TCVN 6017:2015 6. Xác định cường độ Determination of strength (5 ~ 70) MPa TCVN 6016:2011 7. Clanhke Clinker Xác định cỡ hạt Determination of particle size Cỡ hạt/ Particle size (mm)  < 1: (5 ~ 15) % TCVN 7024:2013 Cỡ hạt/ Particle size (mm) 5 <  < 25: (40 ~ 70) % 8. Xác định độ ẩm Determination of moisture (0 ~ 100) % TCVN 7024:2013 9. Xác định hoạt tính cường độ Determination of strength activity (5 ~ 70) MPa TCVN 7024:2013 và/ and TCVN 6016:2011 DANH MỤC PHÉP THỬ ĐƯỢC CÔNG NHẬN LIST OF ACCREDITED TESTS VILAS 503 AFL 01/12 Lần ban hành/Issued No: 3.00 Soát xét/ngày/ Revised/dated: Trang/Page: 3/4 TT Tên sản phẩm, vật liệu được thử/ Materials or product tested Tên phép thử cụ thể/ The name of specific tests Giới hạn định lượng (nếu có)/ Phạm vi đo Limit of quantitation (if any)/ range of measurement Phương pháp thử/ Test method 10. Clanhke, Xi măng Clinker, Cement Xác định hàm lượng cặn không tan Determination of residue insoluble content Đến/to 40% TCVN 141:2008 11. Xác định hàm lượng mất khi nung Determination of lost on ignition content Đến/to 10% TCVN 141:2008 12. Xác định hàm lượng SiO2 Determination of SiO2 content (10 ~ 30) % TCVN 141:2008 13. Xác định hàm lượng Al2O3 Determination of Al2O3 content Đến/to 10 % TCVN 141:2008 14. Xác định hàm lượng Fe2O3 Determination of Fe2O3 content Đến/to 10 % TCVN 141:2008 15. Xác định hàm lượng SO3 Determination of SO3 content Đến/to 3,5 % TCVN 141:2008 16. Xác định hàm lượng CaO Determination of CaO content (50 ~ 70) % TCVN 141:2008 17. Xác định hàm lượng MgO Determination of MgO content Đến/to 6 % TCVN 141:2008 18. Thạch cao Gypsum Xác định thành phần hạt Determination of particle size distribution - TCVN 7572-2:2006 19. Xác định độ ẩm Determination of moisture (0 ~ 100) % TCVN 9807:2013 20. Xác định hàm lượng SO3 Determination of SO3 content (40 ~ 60) % TCVN 8654:2011 21. Xác định hàm lượng CaSO4.2H2O Determination of CaSO4.2H2O content ≥ 80 % TCVN 8654:2011 22. Puzơlan Pozzolana Xác định thành phần hạt Determination of particle size distribution Cỡ hạt trên sàng 40 mm/ Retained percentage on sieve of 40 mm (0 ~ 12) % TCVN 7572-2:2006 23. Xác định độ ẩm Determination of moisture (0 ~ 100) % TCVN 7572-7:2006 DANH MỤC PHÉP THỬ ĐƯỢC CÔNG NHẬN LIST OF ACCREDITED TESTS VILAS 503 AFL 01/12 Lần ban hành/Issued No: 3.00 Soát xét/ngày/ Revised/dated: Trang/Page: 4/4 TT Tên sản phẩm, vật liệu được thử/ Materials or product tested Tên phép thử cụ thể/ The name of specific tests Giới hạn định lượng (nếu có)/ Phạm vi đo Limit of quantitation (if any)/ range of measurement Phương pháp thử/ Test method 24. Đá vôi Limestone Xác định thành phần hạt Determination of particle size distribution Cỡ hạt trên sàng 20 mm/ Retained percentage on sieve of 20 mm (0 ~ 12) % TCVN 7572-2:2006 25. Xác định độ ẩm Determination of moisture (0 ~ 12) % TCVN 7572-7:2006 26. Xác định hàm lượng CaO Determination of CaO content (30 ~ 56) % TCVN 9191:2012 27. Cát tiêu chuẩn ISO ISO standard sand Xác định thành phần hạt Determination of particle size distribution Kích thước sàng/ sieve size (mm) Lượng tích lũy trên sàng/ Cumulative percentage retained on sieve (%) TCVN 6227:1996 2,0 0 ~ 0,5 1,6 2 ~ 12 1,0 27 ~ 38 0,5 62 ~ 72 0,16 82 ~ 92 0,08 98 ~ 100 < 0,08 --- 28. Xác định độ ẩm Determination of moisture (0 ~ 1) % TCVN 6227:1996 29. Xác định hàm lượng SiO2 Determination of SiO2 content ≥ 90,0 % TCVN 6227:1996 30. Xác định khối lượng Determination of weight (1 340 ~ 1 360) g TCVN 6227:1996 Chú thích/ Note: - TCVN: Tiêu chuẩn Quốc gia Việt Nam/Vietnam National Standard./.
Meey Map
lời chào
Chào Bạn,
Bạn chưa đăng nhập, vui lòng đăng nhập để sử dụng hết các chức năng dành cho thành viên. Nếu Bạn chưa có tài khoản thành viên, hãy đăng ký. Việc này chỉ mất 5 phút và hoàn toàn miễn phí!

Tài khoản này của bạn có thể sử dụng chung ở tất cả hệ thống của chúng tôi, bao gồm DauThau.info, DauThau.Net, DauGia.Net, BaoGia.Net

tháng 3 năm 2025
15
Thứ bảy
tháng 2
16
năm Ất Tỵ
tháng Kỷ Mão
ngày Quý Mùi
giờ Nhâm Tý
Tiết Đông chí
Giờ hoàng đạo: Dần (3-5) , Mão (5-7) , Tỵ (9-11) , Thân (15-17) , Tuất (19-21) , Hợi (21-23)

"Người mẹ hiểu được lời đứa trẻ không nói. "

Khuyết Danh

Sự kiện trong nước: Từ ngày 15-3 đến ngày 30-4-1949, trên địa bàn các tỉnh Cao Bằng, Bắc Cạn, Lạng Sơn, Bộ tư lệnh quân đội ta đã chỉ đạo chiến dịch nhằm tiêu diệt sinh lực địch, làm tan rã khối ngụy binh, làm tê liệt đường số 4, triệt tiếp tế của địch ở khu vực bắc - đông bắc. Chiến dịch này chia làm 2 đợt: - Đợt 1 từ ngày 15-3 đến 14-4, ta tiến công địch trên đường số 4, từ Thất Khê đến Na Sầm. - Đợt 2 từ ngày 25-4 đến ngày 30-4. Ngày 25, ta phục kích ở đoạn Bông Lau - Lũng Phầy, ta tiêu diệt một đoàn xe có hơn 100 chiếc, diệt 500 lính Âu Phi, phá huỷ 53 xe vận tải, 500 phuy xǎng, thu nhiều vũ khí đạn dược. Trong các ngày 26 và 27-4 ta bao vây một số đồn bốt địch trên đường Cao Bằng, Trà Lĩnh, diệt đồn Bàn Pái; địch ở đồn Pò Mã, Pò Pạo phải rút chạy. Trong cả chiến dịch Cao - Bắc - Lạng, ta tiêu diệt bắt sống hơn 1.400 tên địch, san bằng 4 cứ điểm, đánh thiệt hại 4 đồn, phá huỷ hơn 80 xe quân sự, thu nhiều quân trang, quân dụng.

Ra mắt DauGia.Net
Bạn đã không sử dụng site, Bấm vào đây để duy trì trạng thái đăng nhập. Thời gian chờ: 60 giây