Phòng Thí nghiệm - Kiểm tra chất lượng sản phẩm

Số hiệu
VILAS - 1355
Tên tổ chức
Phòng Thí nghiệm - Kiểm tra chất lượng sản phẩm
Đơn vị chủ quản
Công ty Cổ phần Xi măng Đồng Lâm
Địa điểm công nhận
- Thôn Cổ Xuân, xã Phong Xuân, huyện Phong Điền, tỉnh Thừa Thiên Huế
Tỉnh thành
Thời gian cập nhật
11:31 21-03-2024 - Cập nhật lần thứ 1.
Vui lòng Đăng nhập hoặc Đăng kí thành viên để yêu cầu hệ thống cập nhật lại dữ liệu mới nhất
Ngày hiệu lực
05-02-2024
Tình trạng
Hoạt động
File Download
Chi tiết
Tên phòng thí nghiệm: Phòng Thí nghiệm - Kiểm tra chất lượng sản phẩm
Laboratory: Laboratory – Product Quality Testing
Cơ quan chủ quản: Công ty Cổ phần Xi măng Đồng Lâm
Organization: Dong Lam Cement Joint Stock Company
Lĩnh vực thử nghiệm: Vật liệu xây dựng
Field of testing: Civil Engineering
Người quản lý/ Laboratorymanager: Tôn Thất Tùng Thành
Người có thẩm quyền ký/ Approved signatory:
TT Họ và tên/ Name Phạm vi được ký/ Scope
Tôn Thất Tùng Thành Các phép thử được công nhận/ Accredited tests
Ngô Bảo Tố
Nguyễn Thành Phước
Số hiệu/ Code: VILAS 1355
Hiệu lực công nhận/ Period of Validation: 05/02/2024
Địa chỉ/ Address: Thôn Cổ Xuân, xã Phong Xuân, huyện Phong Điền, tỉnh Thừa Thiên Huế, Việt Nam Co Xuan Village, Phong Xuan Commune, Phong Dien District, Thua Thien Hue Province, Viet Nam
Địa điểm/Location: Thôn Cổ Xuân, xã Phong Xuân, huyện Phong Điền, tỉnh Thừa Thiên Huế, Việt Nam Co Xuan Village, Phong Xuan Commune, Phong Dien District, Thua Thien Hue Province, Viet Nam
Điện thoại/ Tel: 02343751703 Fax: 02343751701
E-mail: Website:
Lĩnh vực thử nghiệm: Vật liệu xây dựng Field of testing: Civil Engnireering
TT Tên sản phẩm, vật liệu được thử/ Materials or product tested Tên phép thử cụ thể/ The name of specific tests Giới hạn định lượng (nếu có)/ Phạm vi đo Limit of quantitation (if any)/range of measurement Phương pháp thử/ Test method
1. Xi măng, clanhke Cement, clinker Xác định hàm lượng CaO tự do Phương pháp thể tích Determination of free Calcium oxide Content Volumetric method ≤ 10 % TCVN 141:2008
2. c đnh hàm lưng m Phương pháp khối lượng Determination of MoistureContent Gravimetric method ≤ 20 % TCVN 7024:2013
3. Xác định hàm lượng mất khi nung Phương pháp khối lượng Determination of loss on ignition content Gravimetric method ≤ 50 % TCVN 141:2008
4. Xác định hàm lượng cặn không tan Phương pháp khối lượng Determination of insoluble residue content Gravimetric method ≤ 15 % TCVN 141:2008
5. Xác định hàm lượng SiO2 Phương pháp khối lượng Determination of Silicon dioxide content Gravimetric method ≤ 30 % TCVN 141:2008
6. Xác định hàm lượng Fe2O3 Phương pháp thể tích Determination of Ferric oxide content Volumetric method ≤ 10 % TCVN 141:2008
7. Xác định hàm lượng Al2O3 Phương pháp thể tích Determination of Aluminum oxide content Volumetric method ≤ 10 % TCVN 141:2008
8. Xi măng, clanhke Cement, clinker Xác định hàm lượng CaO Phương pháp thể tích Determination of Calcium oxide content Volumetric method ≤ 70 % TCVN 141:2008
9. Xác định hàm lượng MgO Phương pháp thể tích Determination of Magnesium oxide content Volumetric method ≤ 10 % TCVN 141:2008
10. Xác định hàm lượng SO3 Phương pháp khối lượng Determination of Sulfur trioxide content Gravimetric method ≤ 7 % TCVN 141:2008
11. Xác định hàm lượng K2O Phương pháp sử dụng máy quang kế ngọn lửa Determination of Potassium oxide content Flame photometer method ≤ 5,00 % TCVN 141:2008
12. Xác định hàm lượng Na2O Phương pháp sử dụng máy quang kế ngọn lửa Determination of Sodium oxide content Flame photometer method ≤ 5,00 % TCVN 141:2008
13. Xác định độ mịn Phương pháp sàng Determination of fineness Sieving method ≤ 20 % TCVN 4030:2003
14. Xác định độ mịn Phương pháp Blaine Determination of fineness Blaine method (2500 ~ 5500) cm2/g TCVN 4030:2003
15. Xác định cường độ chịu nén Determination of Compressive strength (5,0 ~ 80,0) MPa TCVN 6016:2011
16. Xi măng, clanhke Cement, clinker Xác định thời gian đông kết Phương pháp Vicat Determination of setting time Vicat method (30 ~ 600) phút TCVN 6017:2015
17. Xác định độ ổn định thể tích Phương pháp Le Chatelier Determination of soundness Le Chatelier method (0,5 ~ 50,0) mm TCVN 6017:2015
18. Xác định độ nở autoclave Determination of Autoclave expansion (0,005 ~ 2,000) % TCVN 8877:2011
Meey Map
lời chào
Chào Bạn,
Bạn chưa đăng nhập, vui lòng đăng nhập để sử dụng hết các chức năng dành cho thành viên. Nếu Bạn chưa có tài khoản thành viên, hãy đăng ký. Việc này chỉ mất 5 phút và hoàn toàn miễn phí!

Tài khoản này của bạn có thể sử dụng chung ở tất cả hệ thống của chúng tôi, bao gồm DauThau.info, DauThau.Net, DauGia.Net, BaoGia.Net

tháng 3 năm 2025
15
Thứ bảy
tháng 2
16
năm Ất Tỵ
tháng Kỷ Mão
ngày Quý Mùi
giờ Nhâm Tý
Tiết Đông chí
Giờ hoàng đạo: Dần (3-5) , Mão (5-7) , Tỵ (9-11) , Thân (15-17) , Tuất (19-21) , Hợi (21-23)

"Tình yêu đúng đắn sẽ nâng cao con người lên, làm cho con người đẹp hẳn ra. "

Maxime Gorki

Sự kiện trong nước: Từ ngày 15-3 đến ngày 30-4-1949, trên địa bàn các tỉnh Cao Bằng, Bắc Cạn, Lạng Sơn, Bộ tư lệnh quân đội ta đã chỉ đạo chiến dịch nhằm tiêu diệt sinh lực địch, làm tan rã khối ngụy binh, làm tê liệt đường số 4, triệt tiếp tế của địch ở khu vực bắc - đông bắc. Chiến dịch này chia làm 2 đợt: - Đợt 1 từ ngày 15-3 đến 14-4, ta tiến công địch trên đường số 4, từ Thất Khê đến Na Sầm. - Đợt 2 từ ngày 25-4 đến ngày 30-4. Ngày 25, ta phục kích ở đoạn Bông Lau - Lũng Phầy, ta tiêu diệt một đoàn xe có hơn 100 chiếc, diệt 500 lính Âu Phi, phá huỷ 53 xe vận tải, 500 phuy xǎng, thu nhiều vũ khí đạn dược. Trong các ngày 26 và 27-4 ta bao vây một số đồn bốt địch trên đường Cao Bằng, Trà Lĩnh, diệt đồn Bàn Pái; địch ở đồn Pò Mã, Pò Pạo phải rút chạy. Trong cả chiến dịch Cao - Bắc - Lạng, ta tiêu diệt bắt sống hơn 1.400 tên địch, san bằng 4 cứ điểm, đánh thiệt hại 4 đồn, phá huỷ hơn 80 xe quân sự, thu nhiều quân trang, quân dụng.

Ra mắt DauGia.Net
Bạn đã không sử dụng site, Bấm vào đây để duy trì trạng thái đăng nhập. Thời gian chờ: 60 giây