Thông tin liên hệ
Tên phòng thí nghiệm: | Phòng Thí nghiệm - Kiểm tra chất lượng sản phẩm | ||||
Laboratory: | Laboratory – Product Quality Testing | ||||
Cơ quan chủ quản: | Công ty Cổ phần Xi măng Đồng Lâm | ||||
Organization: | Dong Lam Cement Joint Stock Company | ||||
Lĩnh vực thử nghiệm: | Vật liệu xây dựng | ||||
Field of testing: | Civil Engineering | ||||
Người quản lý/ Laboratorymanager: | Tôn Thất Tùng Thành | ||||
Người có thẩm quyền ký/ Approved signatory: | |||||
TT | Họ và tên/ Name | Phạm vi được ký/ Scope | |||
| Tôn Thất Tùng Thành | Các phép thử được công nhận/ Accredited tests | |||
| Ngô Bảo Tố | ||||
| Nguyễn Thành Phước | ||||
Số hiệu/ Code: VILAS 1355 | |
Hiệu lực công nhận/ Period of Validation: 05/02/2024 | |
Địa chỉ/ Address: Thôn Cổ Xuân, xã Phong Xuân, huyện Phong Điền, tỉnh Thừa Thiên Huế, Việt Nam Co Xuan Village, Phong Xuan Commune, Phong Dien District, Thua Thien Hue Province, Viet Nam | |
Địa điểm/Location: Thôn Cổ Xuân, xã Phong Xuân, huyện Phong Điền, tỉnh Thừa Thiên Huế, Việt Nam Co Xuan Village, Phong Xuan Commune, Phong Dien District, Thua Thien Hue Province, Viet Nam | |
Điện thoại/ Tel: 02343751703 | Fax: 02343751701 |
E-mail: | Website: |
TT | Tên sản phẩm, vật liệu được thử/ Materials or product tested | Tên phép thử cụ thể/ The name of specific tests | Giới hạn định lượng (nếu có)/ Phạm vi đo Limit of quantitation (if any)/range of measurement | Phương pháp thử/ Test method |
1. | Xi măng, clanhke Cement, clinker | Xác định hàm lượng CaO tự do Phương pháp thể tích Determination of free Calcium oxide Content Volumetric method | ≤ 10 % | TCVN 141:2008 |
2. | Xác định hàm lượng ẩm Phương pháp khối lượng Determination of MoistureContent Gravimetric method | ≤ 20 % | TCVN 7024:2013 | |
3. | Xác định hàm lượng mất khi nung Phương pháp khối lượng Determination of loss on ignition content Gravimetric method | ≤ 50 % | TCVN 141:2008 | |
4. | Xác định hàm lượng cặn không tan Phương pháp khối lượng Determination of insoluble residue content Gravimetric method | ≤ 15 % | TCVN 141:2008 | |
5. | Xác định hàm lượng SiO2 Phương pháp khối lượng Determination of Silicon dioxide content Gravimetric method | ≤ 30 % | TCVN 141:2008 | |
6. | Xác định hàm lượng Fe2O3 Phương pháp thể tích Determination of Ferric oxide content Volumetric method | ≤ 10 % | TCVN 141:2008 | |
7. | Xác định hàm lượng Al2O3 Phương pháp thể tích Determination of Aluminum oxide content Volumetric method | ≤ 10 % | TCVN 141:2008 | |
8. | Xi măng, clanhke Cement, clinker | Xác định hàm lượng CaO Phương pháp thể tích Determination of Calcium oxide content Volumetric method | ≤ 70 % | TCVN 141:2008 |
9. | Xác định hàm lượng MgO Phương pháp thể tích Determination of Magnesium oxide content Volumetric method | ≤ 10 % | TCVN 141:2008 | |
10. | Xác định hàm lượng SO3 Phương pháp khối lượng Determination of Sulfur trioxide content Gravimetric method | ≤ 7 % | TCVN 141:2008 | |
11. | Xác định hàm lượng K2O Phương pháp sử dụng máy quang kế ngọn lửa Determination of Potassium oxide content Flame photometer method | ≤ 5,00 % | TCVN 141:2008 | |
12. | Xác định hàm lượng Na2O Phương pháp sử dụng máy quang kế ngọn lửa Determination of Sodium oxide content Flame photometer method | ≤ 5,00 % | TCVN 141:2008 | |
13. | Xác định độ mịn Phương pháp sàng Determination of fineness Sieving method | ≤ 20 % | TCVN 4030:2003 | |
14. | Xác định độ mịn Phương pháp Blaine Determination of fineness Blaine method | (2500 ~ 5500) cm2/g | TCVN 4030:2003 | |
15. | Xác định cường độ chịu nén Determination of Compressive strength | (5,0 ~ 80,0) MPa | TCVN 6016:2011 | |
16. | Xi măng, clanhke Cement, clinker | Xác định thời gian đông kết Phương pháp Vicat Determination of setting time Vicat method | (30 ~ 600) phút | TCVN 6017:2015 |
17. | Xác định độ ổn định thể tích Phương pháp Le Chatelier Determination of soundness Le Chatelier method | (0,5 ~ 50,0) mm | TCVN 6017:2015 | |
18. | Xác định độ nở autoclave Determination of Autoclave expansion | (0,005 ~ 2,000) % | TCVN 8877:2011 |
Tài khoản này của bạn có thể sử dụng chung ở tất cả hệ thống của chúng tôi, bao gồm DauThau.info, DauThau.Net, DauGia.Net, BaoGia.Net
"Tình yêu đúng đắn sẽ nâng cao con người lên, làm cho con người đẹp hẳn ra. "
Maxime Gorki
Sự kiện trong nước: Từ ngày 15-3 đến ngày 30-4-1949, trên địa bàn các tỉnh Cao Bằng, Bắc Cạn, Lạng Sơn, Bộ tư lệnh quân đội ta đã chỉ đạo chiến dịch nhằm tiêu diệt sinh lực địch, làm tan rã khối ngụy binh, làm tê liệt đường số 4, triệt tiếp tế của địch ở khu vực bắc - đông bắc. Chiến dịch này chia làm 2 đợt: - Đợt 1 từ ngày 15-3 đến 14-4, ta tiến công địch trên đường số 4, từ Thất Khê đến Na Sầm. - Đợt 2 từ ngày 25-4 đến ngày 30-4. Ngày 25, ta phục kích ở đoạn Bông Lau - Lũng Phầy, ta tiêu diệt một đoàn xe có hơn 100 chiếc, diệt 500 lính Âu Phi, phá huỷ 53 xe vận tải, 500 phuy xǎng, thu nhiều vũ khí đạn dược. Trong các ngày 26 và 27-4 ta bao vây một số đồn bốt địch trên đường Cao Bằng, Trà Lĩnh, diệt đồn Bàn Pái; địch ở đồn Pò Mã, Pò Pạo phải rút chạy. Trong cả chiến dịch Cao - Bắc - Lạng, ta tiêu diệt bắt sống hơn 1.400 tên địch, san bằng 4 cứ điểm, đánh thiệt hại 4 đồn, phá huỷ hơn 80 xe quân sự, thu nhiều quân trang, quân dụng.