Thông tin liên hệ
Tên phòng thí nghiệm: | Phòng thí nghiệm Kiểm soát Vector Vestergaard |
Laboratory: | Vestergaard Vector Control Laboratories |
Cơ quan chủ quản: | Công ty TNHH Vestergaard Việt Nam |
Organization: | Vestergaard Vietnam Limited |
Lĩnh vực thử nghiệm: | Hóa |
Field of testing: | Chemical |
TT | Họ và tên/ Name | Phạm vi được ký/ Scope |
| Lê Thị Thu Nam | Các phép thử mở rộng được công nhận/ All accredited extension tests |
| Ngô Thị Huyền |
Địa chỉ/ Address: 9/253 đường Minh Khai, quận Hai Bà Trưng, Hà Nội, Việt Nam | |
9/253 Minh Khai street, Hai Ba Trung district, Ha Noi, Vietnam | |
Địa điểm/Location: 9/253 đường Minh Khai, quận Hai Bà Trưng, Hà Nội, Việt Nam | |
9/253 Minh Khai street, Hai Ba Trung district, Ha Noi, Vietnam | |
Điện thoại/ Tel: 090 224 8299 | |
E-mail: [email protected] | Website: www.vestergaard.com |
TT | Tên sản phẩm, vật liệu thử Materials or products tested | Tên phương pháp thử cụ thể The Name of specific tests | Giới hạn định lượng (nếu có) / Phạm vi đo Limit of quantitation (if any)/range of measurement | Phương pháp thử Test methods |
| Màn polyester tẩm hóa chất chống muỗi tồn lưu lâu Polyester fabrics long lasting insecticidal nets | Xác định hàm lượng Deltamethrin và Chlorfenapyr Phương pháp HPLC đầu dò UV Determination of Deltamethrin and Chlorfenapyr content. HPLC - detector UV method | 20 mg/kg | VCL-098:2023 (Ref. CIPAC 5297:2022) |
Tên phòng thí nghiệm: | Phòng thí nghiệm Kiểm soát Vector Vestergaard |
Laboratory: | Vestergaard Vector Control Laboratories |
Cơ quan chủ quản: | Công ty TNHH Vestergaard Việt Nam |
Organization: | Vestergaard Vietnam Limited |
Lĩnh vực thử nghiệm: | Cơ, Hóa |
Field of testing: | Mechanical, Chemical |
TT | Họ và tên/ Name | Phạm vi được ký/ Scope |
| Lê Thị Thu Nam | Các phép thử được công nhận/ All accredited tests |
| Ngô Thị Huyền | Các phép thử Hóa được công nhận/ Chemical accredited tests |
| Nguyễn Thị Hoa | Các phép thử Cơ được công nhận/ Mechanical accredited tests |
Địa chỉ: 9/253 đường Minh Khai, quận Hai Bà Trưng, Hà Nội, Việt Nam | |
Address: 9/253 Minh Khai street, Hai Ba Trung district, Ha Noi, Vietnam | |
Địa điểm: 9/253 đường Minh Khai, quận Hai Bà Trưng, Hà Nội, Việt Nam | |
Location: 9/253 Minh Khai street, Hai Ba Trung district, Ha Noi, Vietnam | |
Điện thoại/ Tel: 090 224 8299 | Fax: |
E-mail: [email protected] | Website: www.vestergaard.com |
TT | Tên sản phẩm, vật liệu thử Materials or products tested | Tên phương pháp thử cụ thể The Name of specific tests | Giới hạn định lượng (nếu có) / Phạm vi đo Limit of quantitation (if any)/range of measurement | Phương pháp thử Test methods |
| Màn polyester tẩm hóa chất chống muỗi tồn lưu lâu Polyester fabrics long lasting insecticidal nets | Xác định hàm lượng Deltamethrin. Phương pháp HPLC Determination of Deltamethrin content. HPLC method | 20 mg/kg | CIPAC 333/LN/M/3, CIPAC Handbook M, p. 66, 2009 |
| Màn polyethylene tẩm hóa chất chống muỗi tồn lưu lâu Polyethylene fabrics long lasting insecticidal nets | Xác định hàm lượng Deltamethrin. Phương pháp HPLC Determination of Deltamethrin content. HPLC method | 200 mg/kg | CIPAC 333/LN/(M2)/3, CIPAC Handbook N, p.34, 2012 |
TT | Tên sản phẩm, vật liệu thử Materials or products tested | Tên phương pháp thử cụ thể The Name of specific tests | Giới hạn định lượng (nếu có) / Phạm vi đo Limit of quantitation (if any)/range of measurement | Phương pháp thử Test methods |
| Các sản phẩm dệt kiểm soát bệnh dịch Disease control Textiles | Xác định độ bền nổ Determination of bursting strength | Max: 800 kPa | ISO 13938-2:2019 |
| Xác định trọng lượng Phương pháp 5 Determination of the weight 5 method | ISO 3801:1977 | ||
| Xác định mật độ lỗ Determination of netting mesh size | WHO specification 333/LN/1:2017 Note 9 | ||
| Sợi Yarn | Xác định độ bền kéo đứt Determination of tensile properties | (0,2 ~ 9,8) N | ASTM D2256 / D2256M-10(2015) |
| Xác định mật độ của sợi Determination of linear mass density | Max: 2000 tex | ISO 2060:1994 |
Tài khoản này của bạn có thể sử dụng chung ở tất cả hệ thống của chúng tôi, bao gồm DauThau.info, DauThau.Net, DauGia.Net, BaoGia.Net
"Nỗi buồn giống như một cái bóng, không ai có thể khiến nó ẩn đi được, có lúc thoạt nhìn tưởng như nó biến mất, nhưng khi tôi ở ánh sáng, nó sẽ phình to ra. Nỗi cô đơn cũng thế, niềm cảm thán cũng vậy. "
Cửu Bả Đao
Sự kiện trong nước: Từ ngày 15-3 đến ngày 30-4-1949, trên địa bàn các tỉnh Cao Bằng, Bắc Cạn, Lạng Sơn, Bộ tư lệnh quân đội ta đã chỉ đạo chiến dịch nhằm tiêu diệt sinh lực địch, làm tan rã khối ngụy binh, làm tê liệt đường số 4, triệt tiếp tế của địch ở khu vực bắc - đông bắc. Chiến dịch này chia làm 2 đợt: - Đợt 1 từ ngày 15-3 đến 14-4, ta tiến công địch trên đường số 4, từ Thất Khê đến Na Sầm. - Đợt 2 từ ngày 25-4 đến ngày 30-4. Ngày 25, ta phục kích ở đoạn Bông Lau - Lũng Phầy, ta tiêu diệt một đoàn xe có hơn 100 chiếc, diệt 500 lính Âu Phi, phá huỷ 53 xe vận tải, 500 phuy xǎng, thu nhiều vũ khí đạn dược. Trong các ngày 26 và 27-4 ta bao vây một số đồn bốt địch trên đường Cao Bằng, Trà Lĩnh, diệt đồn Bàn Pái; địch ở đồn Pò Mã, Pò Pạo phải rút chạy. Trong cả chiến dịch Cao - Bắc - Lạng, ta tiêu diệt bắt sống hơn 1.400 tên địch, san bằng 4 cứ điểm, đánh thiệt hại 4 đồn, phá huỷ hơn 80 xe quân sự, thu nhiều quân trang, quân dụng.