Phòng thí nghiệm KCS

Số hiệu
VILAS - 965
Tên tổ chức
Phòng thí nghiệm KCS
Đơn vị chủ quản
Công ty Cổ phần Xi măng Xuân Thành
Địa điểm công nhận
- Thôn Bồng Lạng, xã Thanh Nghị, huyện Thanh Liêm, tỉnh Hà Nam
Tỉnh thành
Thời gian cập nhật
11:25 21-03-2024 - Cập nhật lần thứ 1.
Vui lòng Đăng nhập hoặc Đăng kí thành viên để yêu cầu hệ thống cập nhật lại dữ liệu mới nhất
Ngày hiệu lực
10-05-2026
Tình trạng
Hoạt động
File Download
Chi tiết
DANH MỤC PHÉP THỬ ĐƯỢC CÔNG NHẬN LIST OF ACCREDITED TESTS (Kèm theo quyết định số: /QĐ - VPCNCL ngày tháng năm 2023 của giám đốc Văn phòng Công nhận Chất lượng) AFL 01/12 Lần ban hành/Issued No: 3.00 Soát xét/ngày/ Revised/dated: Trang/Page: 1/4 Tên phòng thí nghiệm: Phòng thí nghiệm KCS Laboratory: KCS Laboratory Cơ quan chủ quản: Công ty Cổ phần Xi măng Xuân Thành Organization: Xuan Thanh cement joint stock company Lĩnh vực thử nghiệm: Vật liệu xây dựng Field of testing: Civil - Engineering Người quản lý/ Laboratory manager: Nguyễn Văn Trụ Người có thẩm quyền ký/ Approved signatory: TT Họ và tên/ Name Phạm vi được ký/ Scope 1. Nguyễn Quang Trung Các phép thử được công nhận/Accredited tests 2. Đào Quang Hải 3. Vũ Quốc Trị 4. Đinh Văn Thảnh Số hiệu/ Code: VILAS 965 Hiệu lực công nhận/ Period of Validation: Hiệu lực 3 năm kể từ ngày ký Địa chỉ/ Address: Thôn Bồng Lạng, xã Thanh Nghị, huyện Thanh Liêm, tỉnh Hà Nam Bong Lang hamlet, Thanh Nghi Commune, Thanh Liem District, Ha Nam Province Địa điểm/Location: Thôn Bồng Lạng, xã Thanh Nghị, huyện Thanh Liêm, tỉnh Hà Nam Bong Lang hamlet, Thanh Nghi Commune, Thanh Liem District, Ha Nam Province Điện thoại/ Tel: 02263.757.666 Fax: 02263.757.888 E-mail: [email protected] Website: www.ximangxuanthanh.vn DANH MỤC PHÉP THỬ ĐƯỢC CÔNG NHẬN LIST OF ACCREDITED TESTS VILAS 965 AFL 01/12 Lần ban hành/Issued No: 3.00 Soát xét/ngày/ Revised/dated: Trang/Page: 2/4 Lĩnh vực thử nghiệm: Vật liệu xây dựng Field of testing: Civil - Engineering TT Tên sản phẩm, vật liệu được thử/ Materials or product tested Tên phép thử cụ thể/ The name of specific tests Giới hạn định lượng (nếu có)/ Phạm vi đo Limit of quantitation (if any)/range of measurement Phương pháp thử/ Test method 1. Xi Măng, Clanhke Cement, Clinker Xác định hàm lượng silic dioxit (SiO2). Phương pháp nung mẫu với hỗn hợp nung chảy Determination of silicon dioxide content (SiO2). Method of firing samples with fused mixture (10,0 ~ 30,0) % TCVN 141:2008 2. Xác định hàm lượng silic dioxit (SiO2). Phương pháp phân hủy mẫu bằng axit clohydric và amoni clorua Determination of silicon dioxide content (SiO2). Decomposed by hydrochloric acid and Ammonium chloride method (10,0 ~ 30,0) % 3. Xác định hàm lượng nhôm oxit. Phương pháp chuẩn độ Determination of Aluminium Oxide (Al2O3). Titration method (1,5 ~ 9,0) % 4. Xác định hàm lượng sắt (III) oxit. Phương pháp chuẩn độ Determination of Ferric Oxide (Fe2O3). Titration method (1,0 ~ 5,0) % 5. Xác định hàm lượng canxi oxit. Phương pháp chuẩn độ Determination of Calcium Oxide (CaO). Titration method (20,0 ~ 67,5) % 6. Xác định hàm lượng magie oxit. Phương pháp chuẩn độ Determination of Magnesium Oxide (MgO). Titration method (0,5 ~ 6,0) % 7. Xác định hàm lượng anhydic Sunphuric. Phương pháp kết tủa Determination of anhydric Sunfuric (S03). Precipitation method (0,1 ~ 5,0) % DANH MỤC PHÉP THỬ ĐƯỢC CÔNG NHẬN LIST OF ACCREDITED TESTS VILAS 965 AFL 01/12 Lần ban hành/Issued No: 3.00 Soát xét/ngày/ Revised/dated: Trang/Page: 3/4 TT Tên sản phẩm, vật liệu được thử/ Materials or product tested Tên phép thử cụ thể/ The name of specific tests Giới hạn định lượng (nếu có)/ Phạm vi đo Limit of quantitation (if any)/range of measurement Phương pháp thử/ Test method 8. Xi Măng, Clanhke Cement, Clinker Xác định hàm lượng vôi tự do (CaOtd). Phương pháp chuẩn độ Determination of free lime content. Titration method (0,1 ~ 5,0) % TCVN 141:2008 9. Xác định hàm lượng Cặn không tan Determination of Insoluble Residue (IR) (0,05 ~ 17,0) % 10. Xác định hàm lượng mất khi nung (MKN). Determination of Loss On Ignition (L.O.I) (0,1 ~ 25,0) % 11. Xi măng, Clanhke xi măng poóc lăng Cement, Portland cement clinker Xác định cường độ nén Determination of compressive strength (5 ~ 70) MPa TCVN 6016:2011 12. Xác định độ mịn. Phương pháp thấm khí Blaine Determination of fineness. Blaine air permeability test (2 500 ~ 5 000) Cm2/g TCVN 4030:2003 13. Xác định độ mịn. Phương pháp sàng bằng máy sàng khí Determination of fineness Method of sieving, with gas sieving machine (0,1 ~ 25,0)% 14. Xác định độ dẻo tiêu chuẩn vữa xi măng. Phương pháp Vicat tay Determination of standard plasticity of cement mortar. Vicat method (manual) (20 ~ 35)% TCVN 6017:2015 15. Xác định thời gian đông kết. Phương pháp Vicat (tay, máy tự động) Determination of Setting time. Vicat Method (manual, automatic machine) (45 ~ 450) phút TCVN 6017:2015 16. Xác định độ ổn định thể tích. Phương pháp Le Chatelier Determination of soundness. Le Chatelier Method (0 ~ 10) mm TCVN 6017:2015 DANH MỤC PHÉP THỬ ĐƯỢC CÔNG NHẬN LIST OF ACCREDITED TESTS VILAS 965 AFL 01/12 Lần ban hành/Issued No: 3.00 Soát xét/ngày/ Revised/dated: Trang/Page: 4/4 TT Tên sản phẩm, vật liệu được thử/ Materials or product tested Tên phép thử cụ thể/ The name of specific tests Giới hạn định lượng (nếu có)/ Phạm vi đo Limit of quantitation (if any)/range of measurement Phương pháp thử/ Test method 17. Clanhke xi măng poóc lăng Portland cement clinker Xác định hệ số nghiền (Nghiền bằng máy nghiền bi thí nghiệm) Determination of grindability (Experimental ball mill) 0,5 ~ 4,0 TCVN 7024:2013 18. Xác định thành phần cỡ hạt. Phương pháp sàng bằng máy sàng tự động Determination of particle size distribution. Method of sieving by Automatic sieve machine 0,5 ~ 100 % TCVN 7024:2013 19. Hỗn hợp bê tông nặng Heavyweight concrete compounds Xác định khối lượng thể tích Determination of density (500 ~ 4 000) kg/m3 TCVN 3108:1993 20. Xác định độ sụt Determination of slump (2 ~ 22) cm TCVN 3106:1993 21. Bê tông nặng Heavyweight Concrete Xác định cường độ nén Determination of compressive strength (100 ~ 1 000) daN/cm2 TCVN 3118:1993
Ra mắt DauGia.Net
lời chào
Chào Bạn,
Bạn chưa đăng nhập, vui lòng đăng nhập để sử dụng hết các chức năng dành cho thành viên. Nếu Bạn chưa có tài khoản thành viên, hãy đăng ký. Việc này chỉ mất 5 phút và hoàn toàn miễn phí!

Tài khoản này của bạn có thể sử dụng chung ở tất cả hệ thống của chúng tôi, bao gồm DauThau.info, DauThau.Net, DauGia.Net, BaoGia.Net

tháng 3 năm 2025
15
Thứ bảy
tháng 2
16
năm Ất Tỵ
tháng Kỷ Mão
ngày Quý Mùi
giờ Nhâm Tý
Tiết Đông chí
Giờ hoàng đạo: Dần (3-5) , Mão (5-7) , Tỵ (9-11) , Thân (15-17) , Tuất (19-21) , Hợi (21-23)

"Ăn vóc học hay "

Khuyết Danh

Sự kiện trong nước: Ngày 15-3-1975, Quân ủy Trung ương điện cho Bộ Chỉ huy chiến dịch Tây Nguyên, nêu lên 3 khả nǎng; - Một là địch có thể tǎng cường phản kích, - Hai là nếu địch bị đánh thì chúng co cụm về Plâycu, ta cần hình thành bao vây ngay Plâycu, - Ba là dự tính việc rút lui chiến dịch của địch. Bắt đầu từ ngày 15-3 có nhiều dấu hiệu địch rút quân khỏi Plâycu. Đến 21 giờ đêm ngày 16-3, ta nhận được tin địch đang rút chạy khỏi Plâycu, một đoàn xe đã qua ngã ba Mỹ Thanh, theo hướng đường số 7, kho đạn ở Plâycu đang nổ và có nhiều đám cháy trong thị xã này. Một đại tá ngụy bị ta bắt đã khai: Do bị đòn thảm hại ở Buôn Ma Thuột nên ngày 14-3-1975, Nguyễn Vǎn Thiệu đã ra lệnh cho Phạm Vǎn Phúc, tư lệnh quân đoàn hai rút khỏi Tây Nguyên, về giữ đồng bằng ven biển để bảo toàn lực lượng.

Ra mắt DauGia.Net
Bạn đã không sử dụng site, Bấm vào đây để duy trì trạng thái đăng nhập. Thời gian chờ: 60 giây