Thông tin liên hệ
Tên phòng thí nghiệm: | Phòng Kỹ thuật Hóa-Sinh Trung tâm Ứng dụng kỹ thuật hạt nhân trong công nghiệp |
Laboratory: | Chemical and Biological Techniques Department Centre for applications of nuclear technique in industry |
Cơ quan chủ quản: | Viện Năng lượng nguyên tử Việt Nam |
Organization: | Vietnam atomic energy commission |
Lĩnh vực thử nghiệm: | Hóa |
Field of testing: | Chemical |
TT | Họ và tên/ Name | Phạm vi được ký/ Scope |
| Bùi Quang Trí | Các phép thử được công nhận/ Accredited tests |
| Lê Thị Thanh Tâm | |
| Phan Thị Luân |
Địa chỉ /Address : Số 01, đường ĐT723, phường 12, thành phố Đà Lạt, tỉnh Lâm Đồng | |
Địa điểm/ Location : Số 01, đường ĐT723, phường 12, thành phố Đà Lạt, tỉnh Lâm Đồng | |
Điện thoại/ Tel: 02633 537 179 | Fax: |
E-mail: hoaly@canti.vn | Website: www.canti.vn |
TT | Tên sản phẩm, vật liệu thử Materials or products tested | Tên phương pháp thử cụ thể The Name of specific tests | Giới hạn định lượng (nếu có) / Phạm vi đo Limit of quantitation (If any)/range of measurement | Phương pháp thử Test methods |
| Nước sạch, nước mặt, nước ngầm, nước thải, nước mặn, nước khai thác dầu khí Domestic water, surface water, ground water, wastewater, saline water, oil field produced water | Xác định pH Determination of pH value | 2~12 | TCVN 6492:2011 (ISO 10523:2008) |
| Xác định độ dẫn điện Determination of Conductivity | Đến/to: 500 mS/cm | SMEWW 2510B:2017 | |
| Nước sạch, nước mặt, nước ngầm, nước khai thác dầu khí Domestic wate, surface water, ground water, oil field produced water | Xác định hàm lượng Nitrit Phương pháp trắc quang Determination of Nitrite content Spectrophotometry method | 0,02 mg/L | SMEWW 4500-NO2-:2017 |
| Nước sạch, nước mặt, nước ngầm, nước thải, nước khai thác dầu khí Domestic wate, surface water, ground water, wastewater, saline water, oil field produced water | Xác định hàm lượng Sắt hòa tan Phương pháp trắc quang Determination of total dissoved Iron content Spectrophotometry method | 0,2 mg/L | TCVN 6177:1996 (ISO 6332:1988) |
| Nước mặt, nước khai thác dầu khí Surface water, oil field produced water | Xác định ion kiềm Phương pháp chuẩn độ Determination of Alkalinity Titration method | 6 mg/L | TCVN 6636-1:2000 (ISO 9963-1:1994) |
| Nước khai thác dầu khí Oil field produced water | Xác định hàm lượng Bari hòa tan Phương pháp trắc quang Determination of Barium content Spectrophotometry method | 3 mg/L | TCCS-01VC/HL-CANTI:2022 |
| Xác định các ion Na+, K+, Mg2+, Ca2+hòa tan Phương pháp sắc ký trao đổi ion Determination of dissolved ions Na+, K+, Mg2+, Ca2+ Ion Chromatography method | Na+: 0,02 mg/L K+: 0,03 mg/L Mg2+: 0,02 mg/L Ca2+: 0,02 mg/L | TCVN 6660:2000 | |
| Xác định hàm lượng Iod hòa tan Phương pháp trắc quang Determination of dissolved Iodine content Spectrophotometry method | 0,2 mg/L | TCCS-02VC/HL-CANTI:2022 | |
| Nước mặt, nước khai thác dầu khí Suface water, Oil field produced water | Xác định các anion hòa tan (Cl-, Br-, SO42) Phương pháp sắc ký trao đổi ion Determination of dissolved anions Cl-, Br-, SO42- Ion Chromatography method | Cl-: 0,05 mg/L Br-: 0,15 mg/L SO42-: 0,2 mg/L | TCVN 6494-1:2011 (ISO 10304-1:2008) |
Tài khoản này của bạn có thể sử dụng chung ở tất cả hệ thống của chúng tôi, bao gồm DauThau.info, DauThau.Net, DauGia.Net, BaoGia.Net
"Sự tiến bộ của nhân loại không tự động cũng chẳng phải là chắc chắn xảy ra… Mỗi bước tiến tới mục tiêu công lý đòi hỏi sự hy sinh, đau khổ và đấu tranh; những nỗ lực không ngừng nghỉ và mối quan tâm nhiệt huyết của những cá nhân đổ hết tâm sức. "
Martin Luther King Jr.
Sự kiện trong nước: Ngày 1-7-1948, Nha Bình dân học vụ đã phát động một chiến dịch diệt dốt mới. Chiến dịch này được triển khai đều khắp từ cǎn cứ Việt Bắc đến đồng bằng Liên khu 3, từ Bình Trị Thiên, Liên khu 5 đến các cǎn cứ Đồng Tháp (Nam Bộ). Tính đến đầu nǎm 1949, hơn 10 triệu người từ 8 tuổi trở lên ở nước ta đã thoát nạn mù chữ. Lúc này số dân nước ta có khoảng 26 triệu người).