Phòng thí nghiệm hóa học và phòng thí nghiệm vật lý

Số hiệu
VILAS - 1276
Tên tổ chức
Phòng thí nghiệm hóa học và phòng thí nghiệm vật lý
Đơn vị chủ quản
Công ty TNHH Thép Tungho Việt Nam
Lĩnh vực
Địa điểm công nhận
- KCN Phú Mỹ II, thị xã Phú Mỹ, tỉnh Bà Rịa - Vũng Tàu
Tỉnh thành
Thời gian cập nhật
11:29 21-03-2024 - Cập nhật lần thứ 1.
Vui lòng Đăng nhập hoặc Đăng kí thành viên để yêu cầu hệ thống cập nhật lại dữ liệu mới nhất
Ngày hiệu lực
21-01-2026
Tình trạng
Hoạt động
File Download
Chi tiết
Tên phòng thí nghiệm: Phòng thí nghiệm hóa học và phòng thí nghiệm vật lý
Laboratory: Chemical laboratory and physical laboratory
Cơ quan chủ quản: Công ty TNHH Thép Tungho Việt Nam
Organization: TungHo Steel Vietnam Corp., LTD
Lĩnh vực thử nghiệm: Cơ, Hóa
Field of testing: Mechanical, Chemical
Người quản lý/ Laboratory manager: Tsai Min Sung
Người có thẩm quyền ký/ Approved signatory:
TT Họ và tên/ Name Phạm vi được ký/ Scope
Trương Ngọc Quý Các phép thử cơ được công nhận/ Mechanical accredited tests
Đào Đức Trung
Hồ Trung Công Các phép thử hóa được công nhận/ Chemical accredited tests
Phạm Văn Sinh
Số hiệu/ Code: VILAS 1276
Hiệu lực công nhận/ Period of Validation: 21/01/2026
Địa chỉ/ Address: KCN Phú Mỹ II, thị xã Phú Mỹ, tỉnh Bà Rịa - Vũng Tàu
Địa điểm/Location: KCN Phú Mỹ II, thị xã Phú Mỹ, tỉnh Bà Rịa - Vũng Tàu
Điện thoại/ Tel: +84 2543924461
E-mail: [email protected] Website: http://www.thsvc.com.vn
Lĩnh vực thử nghiệm: Cơ Field of testing: Mechanical
Stt No Tên sản phẩm, vật liệu được thử/ Materials or product tested Tên phép thử cụ thể/ The name of specific tests Giới hạn định lượng (nếu có)/ Phạm vi đo Limit of quantitation (if any)/range of measurement Phương pháp thử/ Test method
Vật liệu kim loại Metallic materials Thử kéo/ Tensile testing
  • Giới hạn chảy/ Yield strength
  • Độ bền kéo/ Tensile strength
  • Độ giãn dài/ Elongation
Max 2000 kN TCVN 197-1: 2014 (ISO 15630: 2009) GB/T 228.1: 2021 ASTM A370-2021 CNS 2111 G2013: 2019 CNS 2112 G2014: 2017 JIS Z2241: 2022 KS B0802: 2003 KS B0801: 2007 AS 1391: 2020
Thử uốn/ Bend test Max 180° TCVN 198: 2008 GB/T 232: 2010 ASTM A370-2021 CNS 3940 G2033: 1999 CNS 3941 G2034: 2019 KS B0804: 2001 JIS Z2248: 2022
Thép cốt bê tông Reinforcement steel bar Thử kéo/ Tensile testing
  • Giới hạn chảy/ Yield strength
  • Độ bền kéo/ Tensile strength
  • Độ giãn dài/ Elongation
Max 2000 kN TCVN 7937-1: 2013 TCVN 197-1: 2014 (ISO 15630: 2009) GB/T 228.1: 2010 ASTM A370-22 ASTM A706/A706M-22 ASTM A615/A615M : 2022 CNS 2111 G2013: 2019 CNS 2112 G2014: 2017 JIS Z2241: 2022 JIS G3112: 2020. KS B0802: 2003 KS D3504: 2021. KS B0801: 2007 KS D3504: 2021. AS 1391: 2020 AS 1302: 1991
Thép cốt bê tông Reinforcement steel bar Thử uốn/ Bend test Max 180° TCVN 7937-1: 2013 TCVN 198: 2008 GB/T 232: 2010 ASTM A615/A615M: 2022 CNS 3940 G2033: 1999 KS B0804: 2001 KS D3504: 2021 JIS Z2248: 2014 JIS G3112: 2020
Lĩnh vực thử nghiệm: Hóa Field of testing: Chemical
Stt No Tên sản phẩm, vật liệu được thử/ Materials or product tested Tên phép thử cụ thể/ The name of specific tests Giới hạn định lượng (nếu có)/ Phạm vi đo Limit of quantitation (if any)/range of measurement Phương pháp thử/ Test method
Thép hợp kim thấp Low alloy steel Phân tích thành phần hóa học các nguyên tố : C, Si, Mn, P,S, Ni, Cu, Cr, Mo, V. Phương pháp quang phổ phát xạ Analysis of chemical composition elements: C, Si, Mn, P, S, Ni, Cu, Cr, Mo, V. Emission spectroscopy method C (0.05~0.75)% ASTM E415: 2021 JIS G 1253: 2013 TCVN 8998: 2018 CNS 10006 G2167: 2017 GB/T 4336: 2016 KS D 1652: 2007
Si (0.05~1.0)%
Mn (0.2~2.0)%
P (0.01~0.07)%
S (0.008~0.055)%
Ni (0.02~5.0)%
Cu (0.05~0.70)%
Cr (0.1~1.2)%
Mo (0.01~0.90)%
V (0.01~0.4)%
Ghi chú/ Note:
  • TCVN (Tiêu chuẩn Việt Nam): Vietnam standards
  • ISO (International Organization for Standardization): Tiêu chuẩn quốc tế
  • GB (China National Standards): Tiêu chuẩn Trung quốc
  • ASTM (American Society for Testing and Materials): Tiêu chuẩn Mỹ
  • CNS (Chinese National Standard): Tiêu chuẩn Đài Loan
  • JIS (Japanese Industrial Standards): Tiêu chuẩn Nhật
  • KS (Korean Industrial Standards): Tiêu chuẩn Hàn Quốc
  • AS (Australian Standard): Tiêu chuẩn Úc
Meey Map
lời chào
Chào Bạn,
Bạn chưa đăng nhập, vui lòng đăng nhập để sử dụng hết các chức năng dành cho thành viên. Nếu Bạn chưa có tài khoản thành viên, hãy đăng ký. Việc này chỉ mất 5 phút và hoàn toàn miễn phí!

Tài khoản này của bạn có thể sử dụng chung ở tất cả hệ thống của chúng tôi, bao gồm DauThau.info, DauThau.Net, DauGia.Net, BaoGia.Net

tháng 3 năm 2025
15
Thứ bảy
tháng 2
16
năm Ất Tỵ
tháng Kỷ Mão
ngày Quý Mùi
giờ Nhâm Tý
Tiết Đông chí
Giờ hoàng đạo: Dần (3-5) , Mão (5-7) , Tỵ (9-11) , Thân (15-17) , Tuất (19-21) , Hợi (21-23)

"Bạn đồng hành xấu làm tha hóa tính cách tốt. "

Menander

Sự kiện trong nước: Thực tiễn cho thấy lịch sử nền điện ảnh Việt Nam chỉ thực sự ra đời dưới chế độ Cách mạng và được ghi nhận bằng sự kiện Chủ tịch Hồ Chí Minh ký sắc lệnh thành lập Doanh nghiệp Điện ảnh và nhiếp ảnh Việt Nam vào ngày 15-3-1953. Địa danh "đồi cọ" - một địa danh thuộc tỉnh Phú Thọ đã đi vào tâm trí các nhà điện ảnh Việt Nam như một kỷ niệm có ý nghĩa lịch sử gắn với sự ra đời của nền Điện ảnh Cách mạng.

Ra mắt DauGia.Net
Bạn đã không sử dụng site, Bấm vào đây để duy trì trạng thái đăng nhập. Thời gian chờ: 60 giây