Thông tin liên hệ
Tên phòng thí nghiệm: | Phòng thí nghiệm hóa học và phòng thí nghiệm vật lý | ||||
Laboratory: | Chemical laboratory and physical laboratory | ||||
Cơ quan chủ quản: | Công ty TNHH Thép Tungho Việt Nam | ||||
Organization: | TungHo Steel Vietnam Corp., LTD | ||||
Lĩnh vực thử nghiệm: | Cơ, Hóa | ||||
Field of testing: | Mechanical, Chemical | ||||
Người quản lý/ Laboratory manager: Tsai Min Sung | |||||
Người có thẩm quyền ký/ Approved signatory: | |||||
TT | Họ và tên/ Name | Phạm vi được ký/ Scope | |||
| Trương Ngọc Quý | Các phép thử cơ được công nhận/ Mechanical accredited tests | |||
| Đào Đức Trung | ||||
| Hồ Trung Công | Các phép thử hóa được công nhận/ Chemical accredited tests | |||
| Phạm Văn Sinh | ||||
Số hiệu/ Code: | VILAS 1276 | |
Hiệu lực công nhận/ Period of Validation: | 21/01/2026 | |
Địa chỉ/ Address: | KCN Phú Mỹ II, thị xã Phú Mỹ, tỉnh Bà Rịa - Vũng Tàu | |
Địa điểm/Location: | KCN Phú Mỹ II, thị xã Phú Mỹ, tỉnh Bà Rịa - Vũng Tàu | |
Điện thoại/ Tel: | +84 2543924461 | |
E-mail: | [email protected] Website: http://www.thsvc.com.vn | |
Stt No | Tên sản phẩm, vật liệu được thử/ Materials or product tested | Tên phép thử cụ thể/ The name of specific tests | Giới hạn định lượng (nếu có)/ Phạm vi đo Limit of quantitation (if any)/range of measurement | Phương pháp thử/ Test method |
| Vật liệu kim loại Metallic materials | Thử kéo/ Tensile testing
| Max 2000 kN | TCVN 197-1: 2014 (ISO 15630: 2009) GB/T 228.1: 2021 ASTM A370-2021 CNS 2111 G2013: 2019 CNS 2112 G2014: 2017 JIS Z2241: 2022 KS B0802: 2003 KS B0801: 2007 AS 1391: 2020 |
| Thử uốn/ Bend test | Max 180° | TCVN 198: 2008 GB/T 232: 2010 ASTM A370-2021 CNS 3940 G2033: 1999 CNS 3941 G2034: 2019 KS B0804: 2001 JIS Z2248: 2022 | |
| Thép cốt bê tông Reinforcement steel bar | Thử kéo/ Tensile testing
| Max 2000 kN | TCVN 7937-1: 2013 TCVN 197-1: 2014 (ISO 15630: 2009) GB/T 228.1: 2010 ASTM A370-22 ASTM A706/A706M-22 ASTM A615/A615M : 2022 CNS 2111 G2013: 2019 CNS 2112 G2014: 2017 JIS Z2241: 2022 JIS G3112: 2020. KS B0802: 2003 KS D3504: 2021. KS B0801: 2007 KS D3504: 2021. AS 1391: 2020 AS 1302: 1991 |
| Thép cốt bê tông Reinforcement steel bar | Thử uốn/ Bend test | Max 180° | TCVN 7937-1: 2013 TCVN 198: 2008 GB/T 232: 2010 ASTM A615/A615M: 2022 CNS 3940 G2033: 1999 KS B0804: 2001 KS D3504: 2021 JIS Z2248: 2014 JIS G3112: 2020 |
Stt No | Tên sản phẩm, vật liệu được thử/ Materials or product tested | Tên phép thử cụ thể/ The name of specific tests | Giới hạn định lượng (nếu có)/ Phạm vi đo Limit of quantitation (if any)/range of measurement | Phương pháp thử/ Test method | |
| Thép hợp kim thấp Low alloy steel | Phân tích thành phần hóa học các nguyên tố : C, Si, Mn, P,S, Ni, Cu, Cr, Mo, V. Phương pháp quang phổ phát xạ Analysis of chemical composition elements: C, Si, Mn, P, S, Ni, Cu, Cr, Mo, V. Emission spectroscopy method | C | (0.05~0.75)% | ASTM E415: 2021 JIS G 1253: 2013 TCVN 8998: 2018 CNS 10006 G2167: 2017 GB/T 4336: 2016 KS D 1652: 2007 |
| Si | (0.05~1.0)% | |||
| Mn | (0.2~2.0)% | |||
| P | (0.01~0.07)% | |||
| S | (0.008~0.055)% | |||
| Ni | (0.02~5.0)% | |||
| Cu | (0.05~0.70)% | |||
| Cr | (0.1~1.2)% | |||
| Mo | (0.01~0.90)% | |||
| V | (0.01~0.4)% |
Tài khoản này của bạn có thể sử dụng chung ở tất cả hệ thống của chúng tôi, bao gồm DauThau.info, DauThau.Net, DauGia.Net, BaoGia.Net
"Bạn đồng hành xấu làm tha hóa tính cách tốt. "
Menander
Sự kiện trong nước: Thực tiễn cho thấy lịch sử nền điện ảnh Việt Nam chỉ thực sự ra đời dưới chế độ Cách mạng và được ghi nhận bằng sự kiện Chủ tịch Hồ Chí Minh ký sắc lệnh thành lập Doanh nghiệp Điện ảnh và nhiếp ảnh Việt Nam vào ngày 15-3-1953. Địa danh "đồi cọ" - một địa danh thuộc tỉnh Phú Thọ đã đi vào tâm trí các nhà điện ảnh Việt Nam như một kỷ niệm có ý nghĩa lịch sử gắn với sự ra đời của nền Điện ảnh Cách mạng.