Thông tin liên hệ
Tên phòng thí nghiệm: | Phòng thí nghiệm HBI Việt Nam | ||||
Laboratory: | The HBI Vietnam Lab (HYSL) | ||||
Cơ quan chủ quản: | Công ty TNHH Hanesbrands Việt Nam | ||||
Organization: | Hanesbrands Vietnam Co., Ltd | ||||
Lĩnh vực thử nghiệm: | Cơ | ||||
Field of testing: | Mechanical | ||||
Người quản lý / Laboratory manager: Trần Thị Thúy Nga Người có thẩm quyền ký / Approved signatory: | |||||
TT | Họ và tên/ Name | Phạm vi được ký/ Scope | |||
| Trần Thị Thúy Nga | Các phép thử được công nhận/ Accredited tests | |||
| Hoàng Đức Minh | ||||
| Lê Thị Vân Anh | ||||
| Nguyễn Thị Tươi | ||||
| Đặng Thị Huyền Trang | ||||
| Trần Thị Hồng Ngát | ||||
TT | Tên sản phẩm, vật liệu được thử/ Materials or product tested | Tên phép thử cụ thể/ The name of specific tests | Giới hạn định lượng (nếu có)/ Phạm vi đo Limit of quantitation (if any)/range of measurement | Phương pháp thử/ Test method |
| Vật liệu dệt may: Vải có độ đàn hồi Textile materials: Elastomeric Fabric | Xác định độ giãn Determination of elongation | - | ASTM D4964-20 PD006 (2017) |
| Vật liệu dệt may: Vải và quần áo Textile materials: Fabric & Garment | Xác định độ vón bề mặt Determination of pilling | - | ASTM D3512-2017 SA008 (2017) |
| Xác định độ pH Determination of pH | - | AATCC TM81-1996e2(2016)e FC005 (2017) | |
| Xác định độ mao dẫn nước Determination of wicking | - | AATCC TM197-2011e2(2018)e SP013 (2021) |
Tên phòng thí nghiệm: | Phòng thí nghiệm HBI Việt Nam | |||
Laboratory: | The HBI Vietnam Lab (HYSL) | |||
Cơ quan chủ quản: | Công ty TNHH Hanesbrands Việt Nam | |||
Organization: | Hanesbrands Vietnam Co., Ltd | |||
Lĩnh vực thử nghiệm: | Cơ | |||
Field of testing: | Mechanical | |||
Người quản lý/ Laboratory manager: Nguyễn Thu Cúc | ||||
Người có thẩm quyền ký/ Approved signatory: | ||||
TT | Họ và tên/ Name | Phạm vi được ký/ Scope | ||
| Trần Thị Thúy Nga | Các phép thử được công nhận/Accredited Tests | ||
| Nguyễn Thu Cúc | |||
| Hoàng Đức Minh | |||
| Nguyễn Thị Tươi | |||
| Đặng Thị Huyền Trang | |||
| Trần Thị Hồng Ngát | |||
Số hiệu/ Code: VILAS 1364 | |
Hiệu lực công nhận/ Period of Validation: 01/04/2024 | |
Địa chỉ/ Address: Thôn Yên Lịch, xã Dân Tiến, huyện Khoái Châu, tỉnh Hưng Yên Yen Lich Hamlet, Dan Tien Commune, Khoai Chau District, Hung Yen Province | |
Địa điểm/Location: Đường 39A, xã Chính Nghĩa, huyện Kim Động, tỉnh Hưng Yên 39A Road, Chinh Nghia Commune, Kim Dong District, Hung Yen Province | |
Điện thoại/ Tel: (84 904 473 696 | Fax: (84-0321) 362 6999 |
E-mail: [email protected] |
TT | Tên sản phẩm, vật liệu được thử/ Materials or product tested | Tên phép thử cụ thể/ The name of specific tests | Giới hạn định lượng (nếu có)/ Phạm vi đo Limit of quantitation (if any)/range of measurement | Phương pháp thử/ Test method |
| Vật liệu dệt may Textile fabric | Xác định chiều rộng Determination of width | ASTM D3774 – 18 FC009 (2017) | |
| Vật liệu, sản phẩm dệt may Textile fabric & Garment. | Kiểm tra mật độ vải Check Fabric Construction | ASTM D3775-17e1 FC001 (2017) | |
| Xác định trọng lượng Determination of weight | ASTM D3776 / D3776M-20 (Option C) FC 008 (2017) | ||
| Xác định độ bền màu ma sát Determination of colorfastness to crocking | AATCC TM8-2016e CS 002 (2017) | ||
| Xác định độ bền màu mồ hôi Determination of colorfastness to perspiration | AATCC TM15-2013e CS 006 (2017) | ||
| Xác định độ bền màu giặt Determination of colorfastness to laundering | AATCC TM61-2013e2 CS 007 (2016) | ||
| Xác định độ bền màu với nước Determination of colorfastness to water | AATCC TM107-2013e2 CS 009 (2016) | ||
| Xác định độ ổn định kích thước sau giặt Determination of dimensional stability after laundering | AATCC TM135-2018t AATCC TM150-2018t SA 011(2017) | ||
| Xác định độ xiên sau giặt Determination of skewness after laundering | AATCC TM179-2019 SA 012 (2017) |
Tài khoản này của bạn có thể sử dụng chung ở tất cả hệ thống của chúng tôi, bao gồm DauThau.info, DauThau.Net, DauGia.Net, BaoGia.Net
"Chống lại bạo chúa là phụng sự Chúa. "
Benjamin Franklin
Sự kiện trong nước: Từ ngày 15-3 đến ngày 30-4-1949, trên địa bàn các tỉnh Cao Bằng, Bắc Cạn, Lạng Sơn, Bộ tư lệnh quân đội ta đã chỉ đạo chiến dịch nhằm tiêu diệt sinh lực địch, làm tan rã khối ngụy binh, làm tê liệt đường số 4, triệt tiếp tế của địch ở khu vực bắc - đông bắc. Chiến dịch này chia làm 2 đợt: - Đợt 1 từ ngày 15-3 đến 14-4, ta tiến công địch trên đường số 4, từ Thất Khê đến Na Sầm. - Đợt 2 từ ngày 25-4 đến ngày 30-4. Ngày 25, ta phục kích ở đoạn Bông Lau - Lũng Phầy, ta tiêu diệt một đoàn xe có hơn 100 chiếc, diệt 500 lính Âu Phi, phá huỷ 53 xe vận tải, 500 phuy xǎng, thu nhiều vũ khí đạn dược. Trong các ngày 26 và 27-4 ta bao vây một số đồn bốt địch trên đường Cao Bằng, Trà Lĩnh, diệt đồn Bàn Pái; địch ở đồn Pò Mã, Pò Pạo phải rút chạy. Trong cả chiến dịch Cao - Bắc - Lạng, ta tiêu diệt bắt sống hơn 1.400 tên địch, san bằng 4 cứ điểm, đánh thiệt hại 4 đồn, phá huỷ hơn 80 xe quân sự, thu nhiều quân trang, quân dụng.