Thông tin liên hệ
Tên phòng thí nghiệm: | Phòng Thí nghiệm Dinh dưỡng và Phân tích chăn nuôi |
Laboratory: | Nutrition Feed Analytical Laboratory |
Cơ quan chủ quản: | Phân viện Chăn nuôi Nam bộ |
Organization: | Institute of Animal Sciences for Southern Viet Nam |
Lĩnh vực thử nghiệm: | Hóa |
Field of testing: | Chemical |
TT/ No | Họ và tên/ Name | Phạm vi được ký / Scope |
| Nguyễn Văn Phú | Các phép thử được công nhận/ Accredited tests |
| Nguyễn Thị Yến |
TT | Tên sản phẩm, vật liệu được thử Materials or product tested | Tên phép thử cụ thể The name of specific tests | Giới hạn định lượng (nếu có)/ Phạm vi đo Limit of quantitation (if any)/range of measurement | Phương pháp thử Test method |
| Thức ăn chăn nuôi Animal feeds | Xác định độ ẩm và hàm lượng chất bay hơi khác Determination of moisture and other volatile matter content | 0,16 % | TCVN 4326:2001 |
| Xác định hàm lượng nitơ và tính hàm lượng protein thô Determination of nitrogen content and calculation ofcrude protein content | 0,40 % | TCVN 4328-1:2007 | |
| Xác định hàm lượng béo thô Determination of crude fat content | 0,1 % | TCVN 4331:2001 | |
| Xác định hàm lượng xơ thô Determination of crude fiber content | 0,08% | TCVN 4329:2007 | |
| Xác định hàm lượng tro tổng số Determination of ash content | 0,14% | TCVN 4327:2007 | |
| Xác định hàm lượng tro không tan trong a xít clohydric Determination of ash insoluble in hydrochloric acid | 0,14 % | TCVN 9474:2012 | |
| Xác định hàm lượng clorua hòa trong nước Determination of water-soluble chlorides content | 0,2 % | TCVN 4806-1:2018 | |
| Xác định hàm lượng canxi Determination of calcium content | 0,07% | TCVN 1526-1:2007 | |
| Xác định hàm lượng phosphor Determination of phosphorus content | 0,05% | TCVN 1525:2001 | |
| Xác định hàm lượng aflatoxin Phương pháp sắc ký lỏng kết nối đầu dò huỳnh quang Determination of aflatoxin content HPLC, flurescence detector method | B1: 3 µg/kg B2: 0,75 µg/kg G1: 3 µg/kg G2: 0,75 µg/kg | TCVN 7596:2007 PT/VCN 38:2021 | |
| Thức ăn chăn nuôi* Animal feeds | Xác định hàm lượng Melamine Phương pháp sắc ký lỏng hiệu năng cao Determintaion of melamine content HPLC method | 1 mg/kg | PT/VNC 23: 2018 |
| Xác định hàm lượng Ethoxyquin Phương pháp săc ký lỏng hiệu năng cao Determination of ethoxyquin content HPLC method | 500 µg/kg | AOAC 996.13 |
Tài khoản này của bạn có thể sử dụng chung ở tất cả hệ thống của chúng tôi, bao gồm DauThau.info, DauThau.Net, DauGia.Net, BaoGia.Net
"Tình yêu – lòng kính trọng – đức trung thành, chắc chắn đó là những điều mà tình bạn chân thực chứa đựng. "
Jara McKenzie
Sự kiện trong nước: Đại tướng Nguyễn Chí Thanh sinh ngày 1-1-1914 ở thôn Niêm Phò, Hương Điền, Thừa Thiên. Từ nǎm 17 tuổi ông đã cùng một số thanh niên đấu tranh chống Pháp, rồi tham gia phong trào bình dân, tích cực hoạt động Cách mạng. Ông là thành viên chính của Đảng cộng sản Đông Dương và lần lượt làm Bí thư chi bộ, Bí thư tỉnh uỷ Thừa Thiên. Nǎm 1945 ông được bầu vào Ban Chấp hành Trung ương Đảng làm Bí thư Phân khu uỷ Bình Trị Thiên. Trong kháng chiến chống Pháp ông làm chủ nhiệm Tổng cục Chính trị, được bầu vào Bộ Chính trị, là Ủy viên hội đồng Quốc phòng và được phong hàm đại tướng. Trong kháng chiến chống Mỹ, ông được cử làm Bí thư Trung ương Cục miền Nam. Đại tướng Nguyễn Chí Thanh là một Cán bộ Lãnh đạo có tài nǎng, nghị lực, góp phần tích cực vào những chiến thắng vẻ vang của quân dân Việt Nam. Do công lao của mình ông được tặng thưởng nhiều huân chương, đặc biệt là huân chương Hồ Chí Minh. Đại Tướng Nguyễn Chí Thanh mất ngày 6-7-1967.