Phòng thí nghiệm điện An Khang

Số hiệu
VILAS - 1378
Tên tổ chức
Phòng thí nghiệm điện An Khang
Địa điểm công nhận
- 131C đường Thạch Lộc 28, phường Thạch Lộc, quận 12, Tp. Hồ Chí Minh
Tỉnh thành
Thời gian cập nhật
11:31 21-03-2024 - Cập nhật lần thứ 1.
Vui lòng Đăng nhập hoặc Đăng kí thành viên để yêu cầu hệ thống cập nhật lại dữ liệu mới nhất
Ngày hiệu lực
30-06-2024
Tình trạng
Hoạt động
File Download
Chi tiết
DANH MỤC PHÉP THỬ ĐƯỢC CÔNG NHẬN LIST OF ACCREDITED TESTS (Kèm theo quyết định số: /QĐ - VPCNCL ngày tháng năm 2023 của giám đốc Văn phòng Công nhận Chất lượng) AFL 01/12 Lần ban hành/Issued No: 3.00 Soát xét/ngày/ Revised/dated: Trang/Page: 1/3 Tên phòng thí nghiệm: Phòng thí nghiệm điện An Khang Laboratory: An Khang Electrical Testing Laboratory Cơ quan chủ quản: Công ty TNHH bảo trì thí nghiệm điện An Khang Organization: An Khang Electrical Maintenance & Testing Service Company Limited Lĩnh vực thử nghiệm: Điện - Điện tử Field of testing: Electrical - Electronic Người quản lý / Laboratory manager: Nguyễn Tiến Đạt Người có thẩm quyền ký/ Approved signatory: TT Họ và tên/ Name Phạm vi được ký/ Scope 1. Nguyễn Tiến Đạt Các phép thử được công nhận/ All accredited tests 2. Trần Quang Linh 3. Lưu Văn Tuấn Số hiệu/ Code: VILAS 1378 Hiệu lực công nhận/ Period of Validation: 30/06/2024 Địa chỉ/ Address: 131C đường Thạch Lộc 28, phường Thạch Lộc, quận 12, Tp. Hồ Chí Minh. Địa điểm /Location: 131C đường Thạch Lộc 28, phường Thạch Lộc, quận 12, Tp. Hồ Chí Minh. Điện thoại/ Tel: 938085264 E-mail: [email protected] Web: ankhang-electric.com DANH MỤC PHÉP THỬ ĐƯỢC CÔNG NHẬN LIST OF ACCREDITED TESTS VILAS 1378 AFL 01/12 Lần ban hành/Issued No: 3.00 Soát xét/ngày/ Revised/dated: Trang/Page: 2/3 Lĩnh vực thử nghiệm: Điện - Điện tử Field of testing: Electrical – Electronic TT Tên sản phẩm, vật liệu được thử/ Materials or product tested Tên phép thử cụ thể/ The name of specific tests Giới hạn định lượng (nếu có)/ Phạm vi đo Limit of quantitation (if any)/range of measurement Phương pháp thử/ Test method 1. Máy biến áp điện lực một pha & ba pha (x) Single & three phase power transformer Đo điện trở cách điện Measurement of insulation resistance 10 kΩ/ (100 kΩ ~ 1 TΩ) (250, 500, 1000, 2500, 5000) V DC TCVN 6306-3:2006 (IEC 60076-3:2000) 2. Đo tỷ số điện áp Measurement of voltage ratio 0,01/ (0,8 ~ 15000) (10, 40, 100) V AC TCVN 6306-1:2015 (IEC 60076-1:2011) 3. Đo điện trở cuộn dây bằng dòng một chiều Measurement of winding resistance by DC current 0,1 μΩ/ (1 μΩ ~ 2 kΩ) 5 mA / (0,01 ~ 20) A DC 4. Máy cắt điện cao áp (x) High voltage circuit breaker Thử nghiệm điện áp chịu đựng tần số công nghiệp Withstand test by AC voltage at power frequence 01 kV/ (3 ~ 50) kV AC 10 μA/ (1 ~ 45) mA AC IEC 62271-1:2017 IEC 62271-100: 2021 5. Đo điện trở tiếp xúc các tiếp điểm chính Measurement contact resistance of main blades 0,1 μΩ/ (0,1μΩ ~ 999,9mΩ) 6. Đo điện trở cách điện Measurement of insulation resistance 10 kΩ/ (100 kΩ ~ 1 TΩ) (250, 500, 1000, 2500, 5000) V DC 7. Cáp lực điện áp 1 kV và 3 kV (x) Cables for rated voltage of 1 kV and 3 kV Đo điện trở cách điện Measurement of insulation resistance 10 kΩ/ (100 kΩ ~ 1 TΩ) (250, 500, 1000, 2500, 5000) V DC TCVN 5935-1:2013 (IEC 60502-1:2009) 8. Thử nghiệm điện áp một chiều/ xoay chiều tăng cao AC high voltage/ DC high voltage withstand test 0,1 kV/ (1 ~ 50) kV AC 0,01 kV/ (0,1 ~ 70) kV DC DANH MỤC PHÉP THỬ ĐƯỢC CÔNG NHẬN LIST OF ACCREDITED TESTS VILAS 1378 AFL 01/12 Lần ban hành/Issued No: 3.00 Soát xét/ngày/ Revised/dated: Trang/Page: 3/3 TT Tên sản phẩm, vật liệu được thử/ Materials or product tested Tên phép thử cụ thể/ The name of specific tests Giới hạn định lượng (nếu có)/ Phạm vi đo Limit of quantitation (if any)/range of measurement Phương pháp thử/ Test method 9. Cáp lực điện áp từ 6 kV đến 30 kV (x) Cables for rated voltage of 6 kV to 30 kV Đo điện trở cách điện Measurement of insulation resistance 10 kΩ/ (100 kΩ ~ 1 TΩ) (250, 500, 1000, 2500, 5000) V DC TCVN 5935-2:2013 (IEC 60502-2:2005) 10. Thử nghiệm điện áp một chiều/ xoay chiều tăng cao AC high voltage/ DC high voltage withstand test 0,1 kV/ (1 ~ 50) kV AC 0,01 kV/ (0,1 ~ 70) kV DC 11. Thiết bị đóng cắt và điều khiển hạ áp (x) Low voltage switchgear and controlgear Đo điện trở cách điện Measurement of insulation resistance 10 kΩ/ (100 kΩ ~ 1 TΩ) (250, 500, 1000, 2500, 5000) V DC TCVN 6592-1:2009 (IEC 60947-1:2007) TCVN 6592-2:2009 (IEC 60947-2:2009) 12. Đo điện trở tiếp xúc các tiếp điểm chính Measurement contact resistance of main blades 0,1 μΩ/ (0,1μΩ ~ 999,9mΩ) 13. Kiểm tra đặc tính tác động Checking effect chart 1A/ (1 ~ 2000) A AC Ghi chú/ Notes: (x) : Phép thử có thực hiện tại hiện trường/ On-site tests IEC : International Electrotechnical Commission
Ra mắt DauGia.Net
lời chào
Chào Bạn,
Bạn chưa đăng nhập, vui lòng đăng nhập để sử dụng hết các chức năng dành cho thành viên. Nếu Bạn chưa có tài khoản thành viên, hãy đăng ký. Việc này chỉ mất 5 phút và hoàn toàn miễn phí!

Tài khoản này của bạn có thể sử dụng chung ở tất cả hệ thống của chúng tôi, bao gồm DauThau.info, DauThau.Net, DauGia.Net, BaoGia.Net

tháng 3 năm 2025
15
Thứ bảy
tháng 2
16
năm Ất Tỵ
tháng Kỷ Mão
ngày Quý Mùi
giờ Nhâm Tý
Tiết Đông chí
Giờ hoàng đạo: Dần (3-5) , Mão (5-7) , Tỵ (9-11) , Thân (15-17) , Tuất (19-21) , Hợi (21-23)

"Có vẻ sáng suốt nhất khi ngay từ đầu đã chờ đợi điều tồi tệ nhất… và để bất cứ điều gì tốt đẹp hơn đến như một điều kinh ngạc. "

Jules Verne

Sự kiện trong nước: Ngày 15-3-1945, Tổng Bộ Việt Minh phát "Hịch kháng Nhật cứu nước". Nội dung vạch rõ: Giặc Nhật là kẻ thù số 1 và báo trước rằng cách mạng nhất định thắng lợi. Lời hịch kêu gọi: Giờ kháng Nhật cứu nước đã đến. Kịp thời nhằm theo lá cờ đỏ sao vàng nǎm cánh của Việt Minh. Cách mạng Việt Nam thành công muôn nǎm. Nước Việt Nam dân chủ cộng hoà muôn nǎm.

Ra mắt DauGia.Net
Bạn đã không sử dụng site, Bấm vào đây để duy trì trạng thái đăng nhập. Thời gian chờ: 60 giây