Thông tin liên hệ
Tên phòng thí nghiệm: | Phòng thí nghiệm điện IMS |
Laboratory: | IMS Electric Testing Laboratory |
Cơ quan chủ quản: | Công ty TNHH Dịch vụ Bảo trì Quốc tế |
Organization: | International Maintenance Services Company Limited |
Lĩnh vực thử nghiệm: | Điện - Điện tử |
Field of testing: | Electrical - Electronic |
TT | Họ và tên/ Name | Phạm vi được ký/ Scope |
| Nguyễn Bửu Toàn | Các phép thử được công nhận/ All accredited tests |
| Phạm Văn Thao | |
| Dương Thành Long |
TT | Tên sản phẩm, vật liệu được thử/ Materials or product tested | Tên phép thử cụ thể/ The name of specific tests | Giới hạn định lượng (nếu có)/ Phạm vi đo Limit of quantitation (if any)/range of measurement | Phương pháp thử/ Test method |
| Máy biến áp lực đến 110 kV Power transformers to110 kV | Đo điện trở cách điện DC (x) Measurement of insulation resistance | 10 kΩ/ (100 kΩ ~ 1 TΩ) (250, 500, 1000, 2500, 5000) V DC | TCVN 6306-3:2006 (IEC 60076-3:2000) |
| Đo điện trở của cuộn dây bằng dòng một chiều (x) Measurement of winding resistance by DC current | 0,1 µΩ/ (1 µΩ ~ 100 kΩ) 0,01/(0 ~ 15) A DC | TCVN 6306-1:2015 (IEC 60076-1:2011) | |
| Đo tỷ số điện áp và kiểm tra tổ đấu dây (x) Measurement of voltage ratio and check vector group | 0,01/ (0,8 ~ 13000) (1, 10, 40, 100) V AC | ||
| Cáp lực điện áp 1kV (Um = 1,2kV) và 3kV (Um = 3,6kV) Cables for rated voltage of 1kV (Um = 1,2kV) and 3kV (Um=3,6kV) | Đo điện trở cách điện DC (x) Measurement of insulation resistance | 10 kΩ/ (100 kΩ ~ 1 TΩ) (250, 500, 1000, 2500, 5000) V DC | TCVN 5935-1:2013 (IEC 60502-1: 2009) |
| Cáp lực điện áp từ 3kV đến 30kV Cables for rated voltage of 3kV to 30kV | Đo điện trở cách điện DC (x) Measurement of insulation resistance | 10 kΩ/ (100 kΩ ~ 1 TΩ) (250V, 500V,1000V, 2500V,5000) V DC | TCVN 5935-2:2013 (IEC 60502-2:2005) |
6. | Thử nghiệm điện áp chịu đựng một chiều và xoay chiều (x) Withstand test by DC voltage and AC voltage | 0,1 kV/ (3 ~ 70) kV DC 01 kV/ (3 ~ 50) kV AC 10 µA/ (1 ~ 25) mA DC 10 µA/ (1 ~ 40) mA AC | TCVN 5935-2:2013 (IEC 60502-2:2005) | |
7. | Thiết bị đóng cắt và điều khiển hạ áp Low - voltage switchgear and controlgear | Đo điện trở cách điện DC (x) Measurement of insulation resistance | 10 kΩ/ (100 kΩ ~ 1TΩ) (250, 500, 1000, 2500,5000) V DC | TCVN 6592-1: 2009 (IEC 60947-1: 2007) TCVN 6592-2: 2009 (IEC 60947-2: 2009) |
8. | Đo điện trở tiếp xúc tiếp điểm chính (x) Main contact resistance measurement | 0,1 µΩ/ (0,1µΩ ~ 999,9 mΩ) 1 A /(100, 200) A | ||
9. | Thử nghiệm dòng điện cắt tức thời, cắt có thời gian (x) Instantaneous trip test and inverse time overcurrent trip test | 0,1 A/ (0 ~ 4999,9) A (0 ~ 99999) s | ||
10. | Thử nghiệm điện áp chịu dựng xoay chiều tần số công nghiệp (x) Withstand test by AC voltage at power frequence | 0,1 kV/ (3 ~ 50) kV AC 10 µA/ (1 ~ 40) mA AC |
Tài khoản này của bạn có thể sử dụng chung ở tất cả hệ thống của chúng tôi, bao gồm DauThau.info, DauThau.Net, DauGia.Net, BaoGia.Net
"Mẹ là người duy nhất trên đời này, không cảm thấy ngưỡng mộ hoặc đố kỵ trước những thành tựu của tôi. "
Cửu Bả Đao
Sự kiện trong nước: Trong hồi ức của mình, đại tướng Võ Nguyên Giáp kể lại "Sau khi được giao là tổng chỉ huy quân đội Quốc gia, một hôm Hồ Chủ tịch bảo tôi: "Sẽ có một thanh niên về làm tham mưu". Người thanh niên ấy là đồng chí Hoàng Vǎn Thái". Đại tướng Hoàng Vǎn Thái quê tại huyện Tiền Hải, tỉnh Thái Bình. Ông tham gia cách mạng từ hồi còn trẻ và được học tại trường Quân sự Hoàng Phố (Trung Quốc). Sau Cách mạng tháng Tám ông được Bác Hồ cử làm Tổng tham mưu trưởng quân đội quốc gia. Nǎm 1948 ông được phong quân hàm Thiếu tướng. Cuộc đời binh nghiệp của ông gắn với các chiến dịch trong kháng chiến chống Pháp và chống Mỹ, lúc làm lãnh đạo cơ quan tham mưu, lúc là chỉ huy chiến đấu. Ở cương vị nào ông cũng đều hoàn thành xuất sắc nhiệm vụ và thực sự là người cầm quân tài giỏi. Đánh giá khả nǎng của ông về công tác tham mưu, giới quân sự xếp ông vào hàng ngũ các danh tướng xuất sắc của Quân đội nhân dân Việt Nam. Ông mất ngày 2-7-1948.