Phòng thí nghiệm Điện, Hóa - Công ty Thủy điện Bản Vẽ

Số hiệu
VILAS - 1263
Tên tổ chức
Phòng thí nghiệm Điện, Hóa - Công ty Thủy điện Bản Vẽ
Đơn vị chủ quản
Địa điểm công nhận
- Xã Yên Na, Huyện Tương Dương, Tỉnh Nghệ An
Tỉnh thành
Thời gian cập nhật
11:29 21-03-2024 - Cập nhật lần thứ 1.
Vui lòng Đăng nhập hoặc Đăng kí thành viên để yêu cầu hệ thống cập nhật lại dữ liệu mới nhất
Ngày hiệu lực
10-04-2026
Tình trạng
Hoạt động
File Download
Chi tiết
Tên phòng thí nghiệm: Phòng thí nghiệm Điện, Hóa - Công ty Thủy điện Bản Vẽ
Laboratory: Elecltrical & Chemical Testing Laboratory – Ban Ve hydropower Company
Cơ quan chủ quản: Công ty Thủy điện Bản Vẽ
Organization: Ban Ve Hydropower Company
Lĩnh vực thử nghiệm: Hóa, Điện – Điện tử
Field of testing: Chemical, Electrical – Electronic
Người quản lý/ Đậu Ngọc Dũng
Laboratory manager: Dau Ngoc Dung
Người có thẩm quyền ký/ Approved signatory:
TT Họ và tên/ Name Phạm vi được ký/ Scope
Tạ Hữu Hùng Các phép thử được công nhận/Accredited Tests
Hoàng Văn Ngọc Các phép thử được công nhận/Accredited Tests
Đậu Ngọc Dũng Các phép thử được công nhận/Accredited Tests
Đinh Anh Dũng Các phép thử được công nhận/Accredited Tests
Phạm Văn Trung Các phép thử được công nhận về Cao thế/ Accredited hight voltage tests
Nguyễn Mạnh Thông Các phép thử được công nhận về Rơ le/ Accredited Relay tests
Nguyễn Thị Phú Các phép thử được công nhận về Hoá / Accredited Cheminical tests
Số hiệu/ Code: VILAS 1263
Hiệu lực công nhận/ Period of Validation: 3 năm kể từ ngày ký.
Địa chỉ/ Address: Xã Yên Na, Huyện Tương Dương, Tỉnh Nghệ An
Địa điểm/Location: Xã Yên Na, Huyện Tương Dương, Tỉnh Nghệ An
Điện thoại/ Tel: 02386 599 678 Fax: 02383 520 473
E-mail: [email protected] Website: www.hpcbanve.com.vn
Lĩnh vực thử nghiệm: Điện – Điện tử Field of testing: Electrical - Electronic
TT Tên sản phẩm, vật liệu được thử/ Materials or product tested Tên phép thử cụ thể/ The name of specific tests Giới hạn định lượng (nếu có)/ Phạm vi đo Limit of quantitation (if any)/range of measurement Phương pháp thử/ Test method
Máy điện quay Rotating electrical machines (x) Đo điện trở một chiều các cuộn dây Measurements of windings resistance by direct-current R: 0.1µΩ/0.1µΩ ~ 2kΩ I: 10A;1A;0.1A; 0.01A IEEE Std 62.2-2004
Đo điện trở cách điện Measurement of insulation resistance U: 250VDC, 500VDC, 2500VDC, 5000VDC R: 0.12MΩ ~ 10TΩ IEC 60034-27-4:2018
Máy biến áp lực (loại ngâm trong dầu và loại khô) Power transformers (oil-immersed type and dry-type) (x) Đo điện trở một chiều các cuộn dây Measurement of winding resitance R: 0.1µΩ/ 0.1µΩ ~ 2kΩ I: 10A; 1A; 0.1A; 0.01A IEEE C57.152-2013
Đo điện dung và tổn hao điện môi tgδ của các cuộn dây Capacitance and Dielectric dissipation factor measurements of windings C: 0.1pF/ (1~3000)pF Tgδ: 0.1%/(0~10)% U: 300V~10kV IEEE C57.152-2013
  1. D
Đo tỷ số biến điện áp Measurement of voltage ratio 1/ (1~10000) IEEE C57.152-2013
Đo điện trở cách điện Measurement of insulation resistance U: 250VDC, 500VDC, 2500VDC, 5000VDC R: 0.12MΩ ~ 10TΩ IEEE C57.152.2013
Máy biến dòng điện Current transformers (x) Đo điện trở một chiều các cuộn dây Measurement of windings resistance 0.1mΩ /(0.1mΩ ~100Ω) IEEE Std C57.13-2016
Thử sai số về tỷ số biến dòng Test for current ratio error 0.2/(0.2~10000) IEEE C57.13.1 2017
Đo điện trở cách điện Measurement of insulation resistances U: 250VDC, 500VDC, 2500VDC, 5000VDC R: 0.12MΩ ~ 10TΩ QCVN QTĐ 5:2009/BCT (Điều/Clause: 29) IEEE C57.13.1 2017
Máy biến dòng điện Current transformers (x) Đo điện dung và tổn hao điện môi tgδ Measurement of capacitance and dielectric dissipation factor C: 0.1pF/ (1~3000)pF Tgδ: 0.1%/(0~10)% U: 300V~10kV IEC 61869-2:2012
Máy biến điện áp kiểu cảm ứng và tụ điện Inductive voltage transformers and capacitor voltage transformers (x) Đo điện trở cách điện Measurement of insulation resistances U: 250VDC, 500VDC, 2500VDC, 5000VDC R: 0.12MΩ ~ 10TΩ QCVN QTĐ-5:2009/BCT (Điều/Clause:28)
Thử sai số về tỷ số biến điện áp Test for voltage ratio error 1/ (1~10000) IEC 61869-3:2011 IEC 61869-5:2011
Đo điện dung và tổn hao điện môi tgδ Capacitance and Dielectric dissipation factor measurement C: 0.1pF/ (1~3000)pF Tgδ: 0.1%/(0~10)% U: 300V~10kV IEC 61869-1:2007
Đo điện trở một chiều các cuộn dây Measurement of windings resistance R: 0.1µΩ/ 0.1µΩ ~ 2kΩ I: 10A; 1A; 0.1A; 0.01A IEEE Std C57.13-2016
Cáp điện có điện áp danh định từ 1kV (Um=1,2kV) đến 35kV (Um=36kV) Power cable nominal voltage 1kV (Um=1,2kV) upto 35kV (Um=36kV) (x) Đo điện trở cách điện Measurement of insulation resistance U: 250VDC, 500VDC, 2500VDC, 5000VDC R: 0.12MΩ ~ 10TΩ QCVN QTĐ-5:2009/BCT (Điều/Clause: 18)
Máy cắt điện xoay chiều, dao cách ly, dao nối đất Alternating-current circuit-breakers, disconnectors and earthing switches (x) Đo điện trở tiếp xúc các tiếp điểm chính Main contact resistance measurement R: 1µΩ/ (1~1999)µΩ I: 100A; 200A IEC 62271-1:2017
Đo điện trở cách điện Measurement of insulation resistance U: 250VDC, 500VDC, 2500VDC, 5000VDC R: 0.12MΩ ~ 10TΩ QCVN QTĐ-5:2009/BCT (Điều/Clause: 30,31,32,33, 34)
Chống sét van (chống sét van loại ôxit kim loại không có khe hở) Surger Arrester (Metal-oxide surge arresters without gaps) (x) Đo điện trở cách điện Measurement of insulation resistance U: 250VDC, 500VDC, 2500VDC, 5000VDC R: 0.12MΩ ~ 10TΩ QCVN QTĐ-5:2009/BCT (Điều/Clause: 38)
Rơ le điện, Electric relays Thử điện áp tác động/trở về (Rơ le điện áp) Pick up/Drop off voltage tests (Voltage relay) U: 5mV/ (0~300)V T: 0.01s/ (0.01~9999.9)s IEC 60255-127:2010
Thử dòng điện tác động/trở về (Rơ le dòng điện) Pick up/Drop off voltage tests (Curent relay) I: 50µA/ (0~25)A T: 0.01s/ (0.01~9999.9)s IEC 60255-151:2009
Thử tổng trở tác động/trở về (Rơ le tổng trở) Pick up/Drop off impedance tests (impedance relay) U: 0.1V/(1~250)V I: 0.1A(1~30)A j: 0.10/ (0~360)0 T: 0.01s/ (0.01~9999.9)s IEC 60255-121:2014
Thử tổng trở tác động/trở về (Rơ le quá dòng có hướng, rơ le công suất) Pick up/Drop off impedance tests (derectional relay and power relay) U: 0.1V/(1~250)V I: 0.1A(1~30)A j: 0.10/ (0~360)0 T: 0.01s/ (0.01~9999.9)s IEC 60255-12:1980
Thử miền tác động/trở về (Rơ le so lệch) Pick up/Drop off zone tests (biased dijjrential relay) I: 50µA/ (0~25)A T: 0.01s/ (0.01~9999.9)s IEC 60255-13:1980
Hệ thống nối đất Grounding System (x) Đo điện tr suất của đất và điện trở tiếp địa Measuring earth resistivity, Ground Impedance (0.001~ 99.99)k IEEE Std 81:2012
Lĩnh vực thử nghiệm: Hóa Field of testing: Chemical
TT Tên sản phẩm, vật liệu được thử/ Materials or product tested Tên phép thử cụ thể/ The name of specific tests Giới hạn định lượng (nếu có)/ Phạm vi đo Limit of quantitation (if any)/range of measurement Phương pháp thử/ Test method
Dầu cách điện Insulation oil Đo hàm lượng nước Measurement of water content 0.1µg/ (10µg ~ 200mg) H2O IEC 60814:1997
Đo điện áp đánh thủng Measurement of Breakdown voltage 0.1kV/ đến/to 100 kV IEC 60156:2018
Dầu tuabin, thủy lực Turbine oil, hydraulic Đo độ Nhớt động học Measurement of viscosity 0.01cst/(20~100) cst ASTM D445-21
Ghi chú/Note:
  • IEC : International Electrotechnical Commission
  • IEEE: Institute of Electrical and Electronics Engineers
  • ASTM: American Society for Testing and Materials
  • ISO: International Organization for Standardization
  • QCVN QTĐ-5:2009/BCT: Quy chuẩn Việt Nam được ban hành bởi Bộ công thương/ National technical regulation issued by Ministry of Industry and Trade
Meey Map
lời chào
Chào Bạn,
Bạn chưa đăng nhập, vui lòng đăng nhập để sử dụng hết các chức năng dành cho thành viên. Nếu Bạn chưa có tài khoản thành viên, hãy đăng ký. Việc này chỉ mất 5 phút và hoàn toàn miễn phí!

Tài khoản này của bạn có thể sử dụng chung ở tất cả hệ thống của chúng tôi, bao gồm DauThau.info, DauThau.Net, DauGia.Net, BaoGia.Net

tháng 3 năm 2025
15
Thứ bảy
tháng 2
16
năm Ất Tỵ
tháng Kỷ Mão
ngày Quý Mùi
giờ Nhâm Tý
Tiết Đông chí
Giờ hoàng đạo: Dần (3-5) , Mão (5-7) , Tỵ (9-11) , Thân (15-17) , Tuất (19-21) , Hợi (21-23)

"Con cái làm dịu ngọt sự nhọc nhằn nhưng cũng làm cho sự hoạn nạn trở nên cay đắng. "

Francis Bacon

Sự kiện trong nước: Thực tiễn cho thấy lịch sử nền điện ảnh Việt Nam chỉ thực sự ra đời dưới chế độ Cách mạng và được ghi nhận bằng sự kiện Chủ tịch Hồ Chí Minh ký sắc lệnh thành lập Doanh nghiệp Điện ảnh và nhiếp ảnh Việt Nam vào ngày 15-3-1953. Địa danh "đồi cọ" - một địa danh thuộc tỉnh Phú Thọ đã đi vào tâm trí các nhà điện ảnh Việt Nam như một kỷ niệm có ý nghĩa lịch sử gắn với sự ra đời của nền Điện ảnh Cách mạng.

Ra mắt DauGia.Net
Bạn đã không sử dụng site, Bấm vào đây để duy trì trạng thái đăng nhập. Thời gian chờ: 60 giây