Phòng thí nghiệm Điện - Hóa

Số hiệu
VILAS - 1102
Tên tổ chức
Phòng thí nghiệm Điện - Hóa
Đơn vị chủ quản
Địa điểm công nhận
- Xã Lộc Bảo, Huyện Bảo Lâm, tỉnh Lâm Đồng
Tỉnh thành
Thời gian cập nhật
11:27 21-03-2024 - Cập nhật lần thứ 1.
Vui lòng Đăng nhập hoặc Đăng kí thành viên để yêu cầu hệ thống cập nhật lại dữ liệu mới nhất
Ngày hiệu lực
06-08-2024
Tình trạng
Hoạt động
Chi tiết
Tên phòng thí nghiệm: Phòng thí nghiệm Điện - Hóa
Laboratory: Electrical - Chemical Testing Laboratory
Cơ quan chủ quản: Công ty Thủy điện Đồng Nai
Organization: Dong Nai Hydro Power Company
Lĩnh vực thử nghiệm: Đo lường - Hiệu chuẩn
Field of testing: Measurement - Calibration
Người quản lý/ Laboratorymanager: Nguyễn Văn Chính
Người có thẩm quyền ký/ Approved signatory:
TT Họ và tên/ Name Phạm vi được ký/ Scope
Ngô Văn Sỹ Các phép hiệu chuẩn được công nhận/ All accredited calibrations
Nguyễn Quang Vĩnh
Nguyễn Văn Chính
Nguyễn Văn Cảnh
Thân Thế Thi
Số hiệu/ Code: VILAS 1102
Hiệu lực công nhận/ Period of Validation: 06/08/2024
Địa chỉ/ Address: Số 254 đường Trần Phú, phường Lộc Sơn, thành phố Bảo Lộc, tỉnh Lâm Đồng No 254 Tran Phu street, Loc Son ward, Bao Loc city, Lam Dong province
Địa điểm/Location: Xã Lộc Bảo, Huyện Bảo Lâm, tỉnh Lâm Đồng Loc Bao ward, Bao Lam district, Lam Dong province
Điện thoại/ Tel: 0263.247.8888 Fax: 02633.726.899
E-mail: [email protected] Website: www.hpcdongnai.com
Lĩnh vực hiệu chuẩn: Điện Field of calibration: Electricity
TT Tên đại lượng đo hoặc phương tiện đo được hiệu chuẩn Measurand/ equipment calibrated Phạm vi đo Range of measurement Quy trình hiệu chuẩn Calibration Procedure Khả năng đo và hiệu chuẩn (CMC)1/Calibration and Measurement Capability (CMC)1
Đồng hồ đo điện áp một chiều chỉ thị số và tương tự Digital and Analog DC Voltmeter (0,1 ~ 500) V TĐĐN/QTHC/01 (2021) (Tham khảo/ Refer: EURAMET cg-15: 2015) 0,1 %
Đồng hồ đo điện áp xoay chiều chỉ thị số và tương tự Digital and Analog AC Voltmeters (45 ~ 65) Hz (0,1 ~ 500) V 0,3 %
Lĩnh vực hiệu chuẩn: Áp suất Field of calibration: Pressure
TT Tên đại lượng đo hoặc phương tiện đo được hiệu chuẩn Measurand/ equipment calibrated Phạm vi đo Range of measurement Quy trình hiệu chuẩn Calibration Procedure Khả năng đo và hiệu chuẩn (CMC)1/Calibration and Measurement Capability (CMC)1
Áp kế chỉ thị số và tương tự Electro mechanical Manometers (0 ~ 40) bar TĐĐN/QTHC/02 (2021) (Tham khảo/ Refer: EURAMET cg-17: 2017) 0,28 bar
(40 ~ 80) bar 0,72 bar
(80 ~ 160) bar 0,8 bar
Ghi chú/ Note: (1) Khả năng đo và hiệu chuẩn (CMC) được thể hiện bởi độ không đảm bảo đo mở rộng, diễn đạt ở mức tin cậy 95%, thường dùng hệ số phủ k=2 và công bố tối đa tới 2 chữ số có nghĩa. Calibration and Measurement Capability (CMC) expressed as an expanded uncertainty, expressed at approximately 95% level of confidence, usually using a coverage factor k=2 and expressed with maximum 2 significance digits. - TĐĐN/QTHC/xx: Quy trình hiệu chuẩn nội bộ/ Laboratory-developed calibration procedure
Tên phòng thí nghiệm: Phòng thí nghiệm Điện - Hóa
Laboratory: Electrical - Chemical Testing Laboratory
Cơ quan chủ quản: Công ty Thủy điện Đồng Nai
Organization: Dong Nai Hydro Power Company
Lĩnh vực thử nghiệm: Điện – Điện tử, Hóa
Field of testing: Electrical – Electronic, Chemical
Người quản lý/ Laboratorymanager: Nguyễn Văn Chính
Người có thẩm quyền ký/ Approved signatory:
TT Họ và tên/ Name Phạm vi được ký/ Scope
Ngô Văn Sỹ Các phép thử được công nhận/ All accredited tests
Nguyễn Quang Vĩnh
Nguyễn Văn Chính
Nguyễn Văn Cảnh
Số hiệu/ Code: VILAS 1102
Hiệu lực công nhận/ Period of Validation: 06/08/2024
Địa chỉ/ Address: Số 254 đường Trần Phú, phường Lộc Sơn, thành phố Bảo Lộc, tỉnh Lâm Đồng No 254 Tran Phu street, Loc Son ward, Bao Loc city, Lam Dong province
Địa điểm/Location: Xã Lộc Bảo, Huyện Bảo Lâm, tỉnh Lâm Đồng Loc Bao ward, Bao Lam district, Lam Dong province
Điện thoại/ Tel: 0263.247.8888 Fax: 02633.726.899
E-mail: [email protected] Website: www.hpcdongnai.com
Lĩnh vực thử nghiệm: Điện – Điện tử (x) Field of testing: Electrical – Electronic (x)
TT Tên sản phẩm, vật liệu được thử/ Materials or product tested Tên phép thử cụ thể/ The name of specific tests Giới hạn định lượng (nếu có)/ Phạm vi đo Limit of quantitation (if any)/range of measurement Phương pháp thử/ Test method
1. Máy điện quay Rotating electrical machines Đo điện trở một chiều các cuộn dây ở trạng thái nguội Measurement of windings resistance at cool state 1 µΩ/ (20 µΩ ~ 500 Ω) 0,01 A/ (0,1 ~ 40) A IEC 60034-1:2017 QCVN QTĐ-5/2009 BCT
2. Máy biến áp lực Power transformers Đo điện trở một chiều các cuộn dây ở trạng thái nguội Measurement of windings resistance at cool state 1 µΩ/ (20 µΩ ~ 500 Ω) 0,01 A/ (0,1 ~ 40) A IEC 60076-1:2011 QCVN QTĐ-5/2009 BCT
3. Đo điện dung và tgδ– hệ số tổn hao điện môi của các cuộn dây tần số công nghiệp Measurement of dissipation factor (tgδ) Điện dung: 0,1 nF/ (1 nF ~ 10 µF): GSTmode 0,1 nF/ (0,2 nF ~ 1 µF): UST mode Tg δ: 0,01 %/ (0,05 ~ 10) % 0,1 kV/ (1 ~ 30 kV) (0,5 ~ 100) mA
4. Đo tỉ số biến áp Measurements of voltage ratio 0,1/ (5 ~ 15000) 8/40/100 VAC 1 mA/ (0,1 ~ 2000) mA
5. Thử nghiệm độ bền cách điện tần số công nghiệp Power frequency withstand voltage tests 0,1 kV/ (2 ~ 35) kVAC, ≤ 300 KVA 0,01 mA/ (2 ~ 180) mA 1 s / (5 ~ 1800) s IEC 60076-1:2011 QCVN QTĐ-5:2009/BCT IEC 60076-1:2011 IEC 60076-3:2018
6. Máy biến điện áp đo lường kiểu điện cảm Voltage transformers Đo tỉ số biến Ratio test 0,01/ (0,1 ~ 15000) 1 V/ (10 V ~ 2 kV) 0,1o/ (0,2o ~ 10o) IEC 61869-3:2011
7. Thử nghiệm độ bền cách điện tần số công nghiệp Power frequency withstand voltage tests 0.1 kV/ (2 ~35) kVAC ≤ 300 KVA 0.01 mA/ (2~ 180) mA 1s/ (5 ~ 1800) s IEC 61869-1:2007
8. Máy biến dòng điện Current transformers Đo điện trở cách điện Insulation resistance tests RDC: (100 kΩ ~ 1000 GΩ) UDC: (500, 1000, 2500, 5000) V QCVN QTĐ -5: 2009/BCT
9. Đo điện trở một chiều các cuộn dây Measure resistance of windings 0,1 µΩ / (1 mΩ ~ 100 Ω) 0,01 A/ (0,1 ~ 6) A 0,1 µV / (1 mV ~ 10 V) IEC 61869-2:2012
10. Đo tỉ số biến Ratio test 0,01/ (0,1 ~ 15000) 0,01 A/ (0,1 ~ 2000) A 0,1o/ (0,2o ~ 10o) IEC 61869-2:2012
11. Máy biến dòng điện Current transformers Đo điện dung và hệ số tổn hao điện môi tgδ Measure capacitance and dielectric loss factor 0,1 nF/ (1 nF ~ 10 µF): GST mode 0,1 nF/ (0,2 nF ~ 1 µF): UST mode - Tg δ: 0,01% / (0,05 ~ 10) % 0,1 kV/ (1 ~ 30 kV) IEC 61869-1:2007 IEC 61869-2:2012
12. Thử sức điện động danh định Ek tại điểm gấp khúc và dòng kích từ lớn nhất ở Ek Test for rated knee point e.m.f. (Ek) and exciting current at Ek 0,1 V/ (1 V ~ 2 kV) 0,1 mA/ (5 mA ~ 5 A) IEC 61869-2:2012
13. Thử nghiệm độ bền cách điện tần số công nghiệp Power frequency withstand voltage tests 0,1 kV/ (2 ~ 35) kV Irò ≤ 180 mA/36 kV Irò ≤ 50 mA/130 kV IEC 61869-1:2007 IEC 60060-1:2010
Máy cắt điện, Dao cách ly Circuit Breaker, Disconnectors Máy cắt điện xoay chiều Alternating current circuit breakers Máy cắt điện xoay chiều và chuyển mạch nối đất Alternating current Disconnector and Earthing Switches Máy đóng cắt và thiết bị điều khiển điện xoay vỏ kim loại trên 1 kV đến 52 kV AC Metal-enclosed Switch and Controlgear for rated Voltage above 1 kV and up to and Including 52 kV Đo điện trở cách điện Insulation resistance tests RDC: 100 kΩ ~ 1000 GΩ UDC: (500, 1000, 2500, 5000) V QCVN QTĐ-5:2009/BCT
Đo điện trở tiếp xúc các tiếp điểm máy cắt, DCL Contacts resistance tests 1 µΩ/ (1µΩ ~ 10 mΩ) 0,1 A/ (10 ~ 200) A IEC 62271-1:2017 IEC 62271-37-013: 2015
Đo thời gian đóng cắt máy cắt Close/ trip times measurement 0,01 ms/ (0,1~1000) ms IEC 62271-1:2017 IEC 62271-100: 2017 IEC 62271-37- 013: 2015
Thử nghiệm độ bền cách điện tần số công nghiệp Power frequency withstand voltage tests 0,1 kV/ (2 ~ 130) kVAC 0,01 mA/ (0,2 ~ 180) mA 1 s / (5 ~ 1800) s QCVN QTĐ-5:2009/BCT IEC 62271-1:2017 IEC 62271-100: 2017 IEC 62271-37-013:2015
18. Rơ le quá/non dòng điện Over/under current relay Đo điện trở cách điện DC Insulation resistance tests RDC: 1 kΩ/ (100 kΩ ~ 1000 GΩ)/ UDC: 1 V/ (500, 1000, 2500, 5000) V IEC 60255-27:2013 IEC 60255-1:2009
19. Đo độ bền cách điện tần số công nghiệp Power frequency withstand voltage tests AC/50 Hz: 0,1 kV/ (2 ~ 130) kV Dải dòng điện rò/ range of leakage curent: 0,01 mA/ (0,1 ~ 180) mA IEC 60255-27:2013 IEC 60255-1:2009
20. Xác định sai số trạng thái xác lập liên quan đến dòng điện của đặc tính Determination of steady state errors related to the characteristic current AC/50 Hz: 0,1 mA/ (0,01 ~ 0,999) A 1 mA/ (1 ~ 70) A IEC 60255-151:2009 IEC 60255-1:2009
21. Xác định định sai số trạng thái xác lập liên quan đến thời gian khởi động và tác động Determination of steady state errors related to the start and operate time 1 ms/ (0,01 ~ 838) s Điều/ Clause 6.3 IEC 60255-151:2009 IEC 60255-1:2009
22. Xác định định sai số trạng thái xác lập liên quan đến thời gian trở về Determination of steady state errors related to the reset time 1 ms/ (0,01 ~ 838) s IEC 60255-151:2009 IEC 60255-1:2009
23. Rơ le quá/non điện áp Over/under voltage relay Đo điện trở cách điện DC Insulation resistance tests 1 kΩ/ (100 kΩ ~ 1000 GΩ) 1V/ (500, 1000, 2500, 5000) V IEC 60255-27:2013 IEC 60255-1:2009
24. Đo độ bền cách điện tần số công nghiệp Power frequency withstand voltage tests UAC: 0,1 V/ (1 V ~ 2 kV); (15 ~ 400) Hz Dải dòng điện rò/ range of leakage curent: 0,01 mA/ (0,1 ~ 5) mA IEC 60255-27:2013 IEC 60255-1:2009
25. Xác định sai số trạng thái xác lập liên quan đến điện áp của đặc tính Determination of steady state errors related to the characteristic voltage AC/ 50 Hz: 5 mV/ (0,1 ~ 149,9) V 10 mV/ (150 ~ 550) V IEC 60255-127:2010 IEC 60255-1:2009
26. Rơ le quá/non điện áp Over/under voltage relay Xác định định sai số trạng thái xác lập liên quan đến thời gian khởi động và tác động Determination of steady state errors related to the start and operate time 1 ms/ (0,01 ~ 838) s IEC 60255-127:2010 IEC 60255-1:2009
27. Xác định định sai số trạng thái xác lập liên quan đến thời gian trở về Determination of steady state errors related to the reset time 1 ms/ (0,01 ~ 838) s IEC 60255-127:2010 IEC 60255-1:2009
28. Rơ le định hướng và rơ le công suất Directional relay and power relay Đo điện trở cách điện DC Insulation resistance tests 1 kΩ/ (100 kΩ ~ 1000 GΩ) 1V/ (500, 1000, 2500, 5000) V IEC 60255-27:2013 IEC 60255-1:2009
29. Đo độ bền cách điện tần số công nghiệp Power frequency withstand voltage tests UAC: 0,1 V/ (1 V ~ 2 kV); (15 ~ 400) Hz Dải dòng điện rò/ range of leakage curent: 0,01 mA/ (0,1 ~ 5) mA IEC 60255-27:2013 IEC 60255-1:2009
30. Thử nghiệm sai số tác động Operating errors tests 0,01 W/ (0,1 ~ 200) W 0,01o/ (-360 ~ 360)o IEC 60255-12:1980 IEC 60255-1:2009
31. Thử nghiệm sai số thời gian tác động và trở về Operating and resetting time errors tests 1 ms/ (0,01 ~ 838) s IEC 60255-12:1980 IEC 60255-1:2009
32. Rơ le khoảng cách Distance relay Đo điện trở cách điện DC Insulation resistance tests 1 kΩ/ (100 kΩ ~ 1000 GΩ) 1V/ (500, 1000, 2500, 5000) V IEC 60255-27:2013 IEC 60255-1:2009
33. Đo độ bền cách điện tần số công nghiệp Power frequency withstand voltage tests UAC: 0,1 V/ (1 V ~ 2 kV); (15 ~ 400) Hz Dải dòng điện rò/ range of leakage curent: 0,01 mA/ (0,1 ~ 5) mA IEC 60255-27:2013 IEC 60255-1:2009
34. Thử nghiệm độ chính xác đặc tính cơ bản dưới những điều kiện trạng thái xác lập Basic characteristic accuracy under steady state conditions tests 0,005 Ω/ (0,1 ~ 300) Ω 0,01o/ (-360 ~ 360)o IEC 60255-121:2014 IEC 60255-1:2009
35. Thử nghiệm xác định độ chính xác liên quan đến cài đặt thời gian trễ Determination of accuracy related to time delay setting 1 ms/ (0,01 ~ 838) s IEC 60255-121:2014 IEC 60255-1:2009
36. Rơ le so lệch phần trăm có hãm Biased percentage differential relay Đo điện trở cách điện DC Insulation resistance tests 1 kΩ/ (100 kΩ ~ 1000 GΩ) 1V/ (500, 1000, 2500, 5000) V IEC 60255-27:2013 IEC 60255-1:2009
37. Đo độ bền cách điện tần số công nghiệp Power frequency withstand voltage tests UAC: 0,1 V/ (1 V ~ 2 kV); (15 ~ 400) Hz Dải dòng điện rò/ range of leakage curent: 0,01 mA/ (0,1 ~ 5) mA IEC 60255-27:2013 IEC 60255-1:2009
38. Thử nghiệm xác định sai số đặc tính tác động Determination of error related to operating characteristics 0,1 mA/ (0,01 ~ 0,999) A 1 mA/ (1 ~ 70) A IEC 60255-13:1980 IEC 60255-1:2009
39. Thử nghiệm xác định sai số thời gian tác động Determination of error related to operating time 1 ms/ (0,01 ~ 838) s IEC 60255-13:1980 IEC 60255-1:2009
40. Thử nghiệm xác định sai số hạn chế sóng hài Determination of error related to harmonic restraint 0,1 mA/ (0,01 ~ 0.999) A 1 mA/ (1 ~ 70) A IEC 60255-13:1980 IEC 60255-1:2009
Ghi chú / Notes:
  • IEC: International Electrotechnical Commission
  • QCVN: Quy chuẩn Việt Nam
  • (x): phép thử có thực hiện ở hiện trường/ Mark (x) for on-site tests
Lĩnh vực thử nghiệm: Hóa Field of testing: Chemical
TT Tên sản phẩm, vật liệu được thử/ Materials or product tested Tên phép thử cụ thể/ The name of specific tests Giới hạn định lượng (nếu có)/ Phạm vi đo Limit of quantitation (if any)/ range of measurement Phương pháp thử/ Test method
1. Dầu cách điện Insulating oil Đo điện áp đánh thủng Breakdown voltage test 0,1 kV/ (10 ~ 99) kV IEC 60156:2018
2. Đo hàm lượng nước Water content test 0,1 µgH2O/ (10 ~ 200) µgH2O IEC 60814 :1997
3. Dầu thủy lực Hydraulic oil Đo hàm lượng nước Water content test 0,1 µgH2O/ (10 ~ 200) µgH2O IEC 60814 :1997
Ghi chú / Notes:
  • IEC: International Electrotechnical Commission
Meey Map
lời chào
Chào Bạn,
Bạn chưa đăng nhập, vui lòng đăng nhập để sử dụng hết các chức năng dành cho thành viên. Nếu Bạn chưa có tài khoản thành viên, hãy đăng ký. Việc này chỉ mất 5 phút và hoàn toàn miễn phí!

Tài khoản này của bạn có thể sử dụng chung ở tất cả hệ thống của chúng tôi, bao gồm DauThau.info, DauThau.Net, DauGia.Net, BaoGia.Net

tháng 3 năm 2025
15
Thứ bảy
tháng 2
16
năm Ất Tỵ
tháng Kỷ Mão
ngày Quý Mùi
giờ Nhâm Tý
Tiết Đông chí
Giờ hoàng đạo: Dần (3-5) , Mão (5-7) , Tỵ (9-11) , Thân (15-17) , Tuất (19-21) , Hợi (21-23)

"Quá khứ đã qua, tương lai chưa đến và hiện tại là tất cả. Mỗi giây phút đều có ý nghĩa riêng của nó, hãy nắm giữ những điều đó thật chặt. "

Khuyết Danh

Sự kiện trong nước: Thực tiễn cho thấy lịch sử nền điện ảnh Việt Nam chỉ thực sự ra đời dưới chế độ Cách mạng và được ghi nhận bằng sự kiện Chủ tịch Hồ Chí Minh ký sắc lệnh thành lập Doanh nghiệp Điện ảnh và nhiếp ảnh Việt Nam vào ngày 15-3-1953. Địa danh "đồi cọ" - một địa danh thuộc tỉnh Phú Thọ đã đi vào tâm trí các nhà điện ảnh Việt Nam như một kỷ niệm có ý nghĩa lịch sử gắn với sự ra đời của nền Điện ảnh Cách mạng.

Ra mắt DauGia.Net
Bạn đã không sử dụng site, Bấm vào đây để duy trì trạng thái đăng nhập. Thời gian chờ: 60 giây