Phòng thí nghiệm điện

Số hiệu
VILAS - 1438
Tên tổ chức
Phòng thí nghiệm điện
Địa điểm công nhận
- 718/18 Quốc Lộ 13, Phường Hiệp Bình Phước, thành phố Thủ Đức, Thành phố Hồ Chí Minh
Tỉnh thành chưa sáp nhập
Tỉnh thành cũ
Thời gian cập nhật
11:11 21-03-2024 - Cập nhật lần thứ 1.
Vui lòng Đăng nhập hoặc Đăng kí thành viên để yêu cầu hệ thống cập nhật lại dữ liệu mới nhất
Ngày hiệu lực
08-07-2025
Tình trạng
Hoạt động
File Download
Chi tiết
DANH MỤC PHÉP THỬ ĐƯỢC CÔNG NHẬN LIST OF ACCREDITED TESTS (Kèm theo quyết định số: /QĐ - VPCNCL ngày tháng 11 năm 2023 của Giám đốc Văn phòng Công nhận Chất lượng) AFL 01/12 Lần ban hành/Issued No: 3.00 Soát xét/ngày/ Revised/dated: Trang: 1/4 Tên phòng thí nghiệm: Phòng thí nghiệm điện Laboratory: Electrical Testing Laboratory Cơ quan chủ quản: Công ty cổ phần điện Thiên Ấn Organization: Thien An Electric Joint Stock Company Lĩnh vực thử nghiệm: Điện - Điện tử Field of testing: Electrical - Electronics Người quản lý/ Laboratory manager: Lê Thanh Phong Em Người có thẩm quyền ký/ Approved signatory : TT Họ và tên/Name Phạm vi được ký/Scope 1. Nguyễn Xuân Đông Các phép thử được công nhận/Accredited tests 2. Lê Thanh Phong Em 3. Huỳnh Trọng Nhân Số hiệu/ Code: VILAS 1438 Hiệu lực/Validation: kể từ ngày /11/2023 đến ngày 08/07/2025 Địa chỉ/Address: 465/2 Phan Văn Trị, phường 5, quận Gò Vấp, Tp. Hồ Chí Minh No. 465/2 Phan Van Tri street, 5 ward, Go Vap district, Ho Chi Minh city Địa điểm PTN/Lab location: 718/18 Quốc Lộ 13, Phường Hiệp Bình Phước, thành phố Thủ Đức, thành phố Hồ Chí Minh 718/18, Highway 13, Hiep Binh Phuoc ward, Thu Duc city, Ho Chi Minh city Tel: 02862. 788385 E-mail: [email protected] website: www.tae-jsc.com DANH MỤC PHÉP THỬ ĐƯỢC CÔNG NHẬN LIST OF ACCREDITED TESTS VILAS 1438 AFL 01/12 Lần ban hành/Issued No: 3.00 Soát xét/ngày/ Revised/dated: Trang: 2/4 Lĩnh vực thử nghiệm: Điện - Điện tử Field of testing: Electrical - Electronics TT Tên sản phẩm, vật liệu được thử Materials or product tested Tên phép thử cụ thể The name of specific tests Giới hạn định lượng (nếu có)/ Phạm vi đo Limit of quantitation (if any)/range of measurement Phương pháp thử Test method 1. Máy biến thế Transformer Đo điện trở cách điện (x) Measurement of insulation resistance 1Ω/(0 ~ 1)TΩ IEEE C57.152.2013 2. Đo điện trở cuộn dây bằng dòng DC (x) Measurement of winding resistance by DC current 0,1μΩ/ 1μΩ ⁓ 2000Ω IEEE C57.152-2013 3. Đo tỷ số biến điện áp (x) Measurement of voltage ratio 0,0001/ (0,8 ~ 20.000) IEEE C57.152-2013 4. Đo tổn hao điện môi tgδ của các cuộn dây (x) Measurement of dissipation factor tgδ of windings 0,001/ 0,001 ~ 9,99 IEEE C57.152-2013 5. Dầu cách điện Insulating oil Thử độ bền điện môi (x) Dielectric strength test 0,1 kV/ (1,0 ~ 75) kV IEC 60156:2018 6. Dao cách ly Disconnector Đo điện trở cách điện (x) Measurement of insulation resistance 1Ω/(0 ~ 1)TΩ QTĐ-5:2009/BCT (Điều 34, QCVN) 7. Đo điện trở tiếp xúc tiếp điểm chính (x) Measurement of main contact continuity resistance 0,1 μΩ / (0 ~ 20) mΩ IEC 62271-102:2018 8. Thử điện áp xoay chiều tăng cao tần số công nghiệp (x) Power frequency withstand voltage test 1kV/ (0 ~ 50) kV IEC 62271-102:2018 9. Chống sét van Surge arrester Đo điện trở cách điện (x) Measurement of insulation resistance 1Ω/(0 ~ 1)TΩ IEC 60099-4:2014 QTĐ-5:2009/BCT (Điều 79, QCVN) 10. Thử điện áp xoay chiều tăng cao tần số công nghiệp (x) Power frequency withstand voltage test 1kV/ (0 ~ 50) kV IEC 60099-4:2014 11. Cáp điện Power cable Đo điện trở cách điện DC (x) Measurement of insulation resistance 1Ω/(0 ~ 1)TΩ QTĐ-5:2009/BCT (Điều 46, QCVN) Thử điện áp xoay chiều tăng cao tần số công nghiệp Power frequency withstand voltage test 1kV/ (0 ~ 50) kV IEC 60502-2:2014 DANH MỤC PHÉP THỬ ĐƯỢC CÔNG NHẬN LIST OF ACCREDITED TESTS VILAS 1438 AFL 01/12 Lần ban hành/Issued No: 3.00 Soát xét/ngày/ Revised/dated: Trang: 3/4 TT Tên sản phẩm, vật liệu được thử Materials or product tested Tên phép thử cụ thể The name of specific tests Giới hạn định lượng (nếu có)/ Phạm vi đo Limit of quantitation (if any)/range of measurement Phương pháp thử Test method 12. Hệ thống nối đất Grounding system Đo điện trở nối đất (x) Measurement of grounding resistance 0,01 Ω/ (0 ~ 4) kΩ IEEE Std 81-2012 13. Sứ cách điện đường dây Ceramic or glass insulator units for a.c. systems Đo điện trở cách điện (x) Measurement of insulation resistance 1Ω/(0 ~ 1) TΩ TCVN 7998-1-2009 QCVN QTĐ5:2009/BCT 14. Thử điện áp xoay chiều tăng cao tần số công nghiệp (x) Power frequency withstand voltage test 1kV/ (0 ~ 50) kV TCVN 7998-1-2009 QCVN QTĐ5:2009/BCT 15. Tụ điện trung hạ thế đến 35kV Low and midle voltage capacitor up to 35kV Đo điện trở cách điện (x) Measurement of insulation resistance 1Ω/(0 ~ 1)TΩ TCVN 8083-1:2009 (IEC 60831-1:2002) TCVN 9890-1:2013 (IEC 60871-1:2005) 16. Đo điện dung (x) Measurement of capacity 0,1 μΩ / (0 ~ 20) mΩ TCVN 8083-1:2009 (IEC 60831-1:2002) TCVN 9890-1:2013 (IEC 60871-1:2005) 17. Thử điện áp xoay chiều tăng cao tần số công nghiệp (x) Power frequency withstand voltage test 1kV/ (0 ~ 50) kV TCVN 8083-1:2009 (IEC 60831-1:2002) TCVN 9890-1:2013 (IEC 60871-1:2005) 18. Máy cắt điện Circuit breakers Đo điện trở cách điện (x) Measurement of insulation resistance 1Ω/(0 ~ 1)TΩ QTĐ-5:2009/BCT (Điều 30, 32, 33,QCVN) 19. Đo điện trở tiếp xúc mạch chính (x) Measurement of main contact continuity resistance 0,1 μΩ / (0 ~ 20) mΩ IEC 62271-1:2017 20. Đo thời gian đóng cắt (x) Measurement of the operating time 0,1 ms/ (0,0 ~ 100) s IEC 62271-1:2017 IEC 62271-100:2017 21. Thử điện áp xoay chiều tăng cao tần số công nghiệp (x) Power frequency withstand voltage test 1kV/ (0 ~ 50) kV IEC 62271-1:2017 22. Thanh cái Busbar Đo điện trở cách điện (x) Measurement of insulation resistance 1Ω/(0 ~ 1)TΩ TCVN 7994-1:2009 (IEC60439-1:2004) 23. Đo điện trở tiếp xúc mối nối (x) Measurement of contact continuity resistance 0,1 μΩ / (0 ~ 20) mΩ IEC 61439-6:2012 24. Thử điện áp xoay chiều tăng cao tần số công nghiệp (x) Power frequency withstand voltage test 1kV/ (0 ~ 50) kV TCVN 7994-1:2009 (IEC60439-1:2004) DANH MỤC PHÉP THỬ ĐƯỢC CÔNG NHẬN LIST OF ACCREDITED TESTS VILAS 1438 AFL 01/12 Lần ban hành/Issued No: 3.00 Soát xét/ngày/ Revised/dated: Trang: 4/4 TT Tên sản phẩm, vật liệu được thử Materials or product tested Tên phép thử cụ thể The name of specific tests Giới hạn định lượng (nếu có)/ Phạm vi đo Limit of quantitation (if any)/range of measurement Phương pháp thử Test method 25. Rơ le bảo vệ Protection relay Thử chức năng rơle quá dòng (50/51-50N/51N) (x) Funtion test of overcurrent protection relay (50/51-50/51N) 10 mA/ (0 ~ 30) A IEC 60255-1:2009 IEC 60255-151:2009 26. Thử chức năng rơle quá dòng có hướng (67/67N) (x) Funtion test of directional overcurrent protection relay (67/67N) 10 mA/ (0 ~ 30) A IEC 60255-1:2009 IEC 60255-151:2009 IEC 60255-13:1980 IEC 60255-16:1982 IEC 60255-127:2010 27. Thử chức năng rơle điện áp (27/59) (x) Funtion test of voltage protection relay (27/59) 100 mV/ (0 ~ 250) V IEC 60255-1:2009 IEC 60255-127:2010 28. Thử chức năng rơle tần số (81) (x) Funtion test of frequency protection relay (F81) 1,0 mHz/ (25~999,999) Hz IEC 60255-1:2009 IEC 60034-3:2007 29. Thử chức năng rơle so lệch bảo vệ máy biến thế (F87) (x) Function test of differential protection relay (F87) 10 mA/ (0 ~ 30) A IEC 60255-1:2009 IEC 60255-13:1980 30. Nguồn điện Power source Đo tần số (x) Measurement of frequency 0,001/ (44,5 ~ 57,5) Hz IEC 62586-2:2017 31. Đo điện áp vận hành đầu ra (x) Measurement of output voltage operating 0,01V/ (1 ~ 600) V IEC 62586-2:2017 32. Đo xâm nhập của dòng điện DC (x) Measurement of DC current 0,1A/ (0,5 ~ 600)A IEC 61000-4-7:2009 IEC 61000-4-30:2021 33. Đo độ nhấp nháy điện áp (x) Measurement of voltage fliker 0,01/ (0 ~ 20) lần/phút IEC 62586-2:2017 Ghi chú / Notes: - QCVN: Quy chuẩn Việt Nam/ National Regulation - IEC: Uỷ ban Kỹ thuật Điện Quốc tế/ International Electrotechnical Commission. - IEEE: Ủy ban Kỹ thuật Điện và Điện tử/ Institute of Electrical and Electronics Engineers - (x): các phép thử có thực hiện tại hiện trường/ on-site testing
Ra mắt DauGia.Net
lời chào
Chào Bạn,
Bạn chưa đăng nhập, vui lòng đăng nhập để sử dụng hết các chức năng dành cho thành viên. Nếu Bạn chưa có tài khoản thành viên, hãy đăng ký. Việc này chỉ mất 5 phút và hoàn toàn miễn phí!

Tài khoản này của bạn có thể sử dụng chung ở tất cả hệ thống của chúng tôi, bao gồm DauThau.info, DauThau.Net, DauGia.Net, BaoGia.Net

tháng 7 năm 2025
2
Thứ tư
tháng 6
8
năm Ất Tỵ
tháng Quý Mùi
ngày Nhâm Thân
giờ Canh Tý
Tiết Bạch lộ
Giờ hoàng đạo: Tý (23-1) , Sửu (1-3) , Thìn (7-9) , Tỵ (9-11) , Mùi (13-15) , Tuất (19-21)

"Tuổi trẻ giống như mùa hè! Có những ngày nắng đẹp, có những ngày giông bão. Và mỗi cơn mưa đến đều mang theo những cảm xúc lẫn lộn: có sự hứng thú tràn đầy, có những nỗi lòng nặng trĩu. Là ý nghĩa tích cực, hay là ý nghĩa tiêu cực – đều do bạn chọn lựa. Và một cơn cảm lạnh mùa hè có thể là nỗi khó chịu khi cơn mưa đến, cũng có khi là sự thích thú đánh dấu một mùa hè trong đời. "

Vu Thiêm Hâm

Sự kiện trong nước: Ngày 24-6-1976 tại hội trường Ba Đình lịch sử, kỳ họp đầu tiên của Quốc hội nước Việt Nam thống nhất khai mạc trọng thể. Kỳ họp lịch sử này của Quốc hội có một ý nghĩa rất to lớn là: Ngày 2-7-1976, Quốc hội đã quyết định đặt tên nước là Cộng hoà xã hội chủ nghĩa Việt Nam. Sự ra đời của nước Cộng hoà xã hội chủ nghĩa Việt Nam là một sự kiện đánh dấu bước ngoặt lịch sử của Cách mạng và đời sống xã hội nước ta. Giai đoạn Cách mạng dân tộc dân chủ nhân dân dưới chính thể dân chủ cộng hoà đã kết thúc vẻ vang, giai đoạn Cách mạng xã hội chủ nghĩa trong cả nước dưới chính thể Cộng hoà xã hội chủ nghĩa bắt đầu. Cả nước ta làm nhiệm vụ chiến lược Cách mạng xã hội chủ nghĩa dưới sự lãnh đạo của Đảng cộng sản Việt Nam và sự quản lý của một nhà nước chung: Nhà nước xã hội chủ nghĩa.

Ra mắt DauGia.Net
Bạn đã không sử dụng site, Bấm vào đây để duy trì trạng thái đăng nhập. Thời gian chờ: 60 giây