Phòng thí nghiệm Dịch vụ Phân tích và Kiểm nghiệm chất lượng

Số hiệu
VILAS - 1025
Tên tổ chức
Phòng thí nghiệm Dịch vụ Phân tích và Kiểm nghiệm chất lượng
Lĩnh vực
Địa điểm công nhận
- 268 Lý Thường Kiệt, Phường 14, Quận 10, Thành Phố Hồ Chí Minh
Tỉnh/TP (Sau sáp nhập)
Tỉnh/TP (Trước sáp nhập)
Thời gian cập nhật
11:26 21-03-2024 - Cập nhật lần thứ 1.
Vui lòng Đăng nhập hoặc Đăng kí thành viên để yêu cầu hệ thống cập nhật lại dữ liệu mới nhất
Ngày hiệu lực
12-10-2023
Tình trạng
Hoạt động
File Download
Chi tiết
DANH MỤC PHÉP THỬ ĐƯỢC CÔNG NHẬN LIST OF ACCREDITED TESTS (Kèm theo quyết định số: 844.2020 /QĐ -VPCNCL ngày 12 tháng 10 năm 2020 của Giám đốc Văn phòng Công nhận Chất lượng) AFL 01/12 Lần ban hành/Issued No: 3.00 Soát xét/ngày/ Revised/dated: Trang: 1/3 Tên phòng thí nghiệm: Phòng thí nghiệm Dịch vụ Phân tích và Kiểm nghiệm chất lượng Laboratory: Laboratory of Analytical Services and Quality Assessment Cơ quan chủ quản: Công ty Cổ phần Khoa học Công nghệ Bách khoa Thành phố Hồ Chí Minh Organization: Bach Khoa Ho Chi Minh City Science Technology Joint Stock Company Lĩnh vực thử nghiệm: Hóa Field of testing: Chemical Người quản lý/Laboratory manager: Hồ Chí Thông Người có thẩm quyền ký/Approved signatory: TT Họ và tên/ Name Phạm vi được ký/ Scope 1. Hồ Chí Thông Các phép thử được công nhận 2. Nguyễn Thị Ngọc Thuỳ Accredited tests Số hiệu/ Code: VILAS 1025 Hiệu lực công nhận/ Period of Validation: 12/10/2023 Địa chỉ/ Address: 268 Lý Thường Kiệt, Phường 14, Quận 10, Thành Phố Hồ Chí Minh Địa điểm/Location: 268 Lý Thường Kiệt, Phường 14, Quận 10, Thành Phố Hồ Chí Minh Điện thoại/ Tel: (028) 3863 6866 – 3866 9986 Fax: 028 3864 5398 E-mail: [email protected] Website: http://www.hcmbktechs.com.vn DANH MỤC PHÉP THỬ ĐƯỢC CÔNG NHẬN LIST OF ACCREDITED TESTS VILAS 1025 AFL 01/12 Lần ban hành/Issued No: 3.00 Soát xét/ngày/ Revised/dated: Trang: 2/3 Lĩnh vực thử nghiệm: Hoá Field of testing: Chemical TT Tên sản phẩm, vật liệu được thử Materials or product tested Tên phép thử cụ thể The name of specific tests Giới hạn định lượng (nếu có)/ Phạm vi đo Limit of quantitation (if any)/range of measurement Phương pháp thử Test method 1. Nước mặt, Nước dưới đất Surface Water, Groundwater Xác định hàm lượng độ đục Phương pháp so màu Determination of Turbidity Content Colorimetric method 2 NTU SMEWW 2130-B-2017 2. Xác định hàm lượng độ màu Phương pháp so màu Determination of Colour Content Spectrophotometric Method 2 Pt-Co SMEWW 2120-C-2017 3. Xác định chỉ số Pemanganat Determination of Permangante index 0.5 mg/L TCVN 6186:1996 ISO 8467:1993 4. Xác định hàm lượng Clorua Determination of Chloride Content 5 mg/L SMEWW 4500-Cl--B-2017 5. Xác định hàm lượng Độ cứng tổng Determination of total Hardness Content 5 mg/L SMEWW 2340-C-2017 6. Xác định hàm lượng Amonia Phương pháp trắc phổ thao tác bằng tay Determination of Ammonia Content Manual spectrometric Method 0.013 mg (N-NH4+)/L TCVN 6179-1:1996 7. Xác định hàm lượng Sắt Phương pháp Phenanthroline Determination of Iron Content Phenanthroline Method 0.04 mg/L SMEWW 3500-Fe-B-2017 8. Xác định hàm lượng Sunphat Phương pháp đo độ đục Determination of Sulfate Content Turbidimetric Method 5 mg/L SMEWW 4500- SO42--E-2017 9. Xác định hàm lượng Mangan Phương pháp Persulfate Determination of Manganese Content Persulfate Method 0.06 mg/L SMEWW 3500- Mn-B-2017 10. Xác định pH Determination of pH 2 ~ 12 TCVN 6492:2011 11. Nước dưới đất Groundwater Xác định hàm lượng Nitrite Phương pháp so màu Determination of Nitrite Content Colorimetric Method 0.005 mgN/L SMEWW 4500- NO2--B-2017 DANH MỤC PHÉP THỬ ĐƯỢC CÔNG NHẬN LIST OF ACCREDITED TESTS VILAS 1025 AFL 01/12 Lần ban hành/Issued No: 3.00 Soát xét/ngày/ Revised/dated: Trang: 3/3 TT Tên sản phẩm, vật liệu được thử Materials or product tested Tên phép thử cụ thể The name of specific tests Giới hạn định lượng (nếu có)/ Phạm vi đo Limit of quantitation (if any)/range of measurement Phương pháp thử Test method 12. Nước dưới đất Groundwater Xác định hàm lượng Nitrate Phương pháp trắc phổ dùng axit sunfosalixylic Determination of nitrate Content Spectrometric Method using sulfosalicylic acid 0.008 mg/L TCVN 6180:1996 Ghi chú/note: TCVN: Tiêu chuẩn Việt Nam. SMEWW: Standard method for examination of water and waste water.
Meey Map
lời chào
Chào Bạn,
Bạn chưa đăng nhập, vui lòng đăng nhập để sử dụng hết các chức năng dành cho thành viên. Nếu Bạn chưa có tài khoản thành viên, hãy đăng ký. Việc này chỉ mất 5 phút và hoàn toàn miễn phí!

Tài khoản này của bạn có thể sử dụng chung ở tất cả hệ thống của chúng tôi, bao gồm DauThau.info, DauThau.Net, DauGia.Net, BaoGia.Net

tháng 7 năm 2025
6
Chủ nhật
tháng 6
12
năm Ất Tỵ
tháng Quý Mùi
ngày Bính Tý
giờ Mậu Tý
Tiết Bạch lộ
Giờ hoàng đạo: Tý (23-1) , Sửu (1-3) , Mão (5-7) , Ngọ (11-13) , Thân (15-17) , Dậu (17-19)

"Người đặt mọi thứ dẫn tới hạnh phúc phụ thuộc vào bản thân mình, chứ không phải người khác, đã lập kế hoạch tốt nhất để sống hạnh phúc. Đây là con người biết tiết chế, con người có chí khí và có sự sáng suốt. "

Plato

Sự kiện trong nước: Đại tướng Nguyễn Chí Thanh sinh ngày 1-1-1914 ở thôn Niêm Phò, Hương Điền, Thừa Thiên. Từ nǎm 17 tuổi ông đã cùng một số thanh niên đấu tranh chống Pháp, rồi tham gia phong trào bình dân, tích cực hoạt động Cách mạng. Ông là thành viên chính của Đảng cộng sản Đông Dương và lần lượt làm Bí thư chi bộ, Bí thư tỉnh uỷ Thừa Thiên. Nǎm 1945 ông được bầu vào Ban Chấp hành Trung ương Đảng làm Bí thư Phân khu uỷ Bình Trị Thiên. Trong kháng chiến chống Pháp ông làm chủ nhiệm Tổng cục Chính trị, được bầu vào Bộ Chính trị, là Ủy viên hội đồng Quốc phòng và được phong hàm đại tướng. Trong kháng chiến chống Mỹ, ông được cử làm Bí thư Trung ương Cục miền Nam. Đại tướng Nguyễn Chí Thanh là một Cán bộ Lãnh đạo có tài nǎng, nghị lực, góp phần tích cực vào những chiến thắng vẻ vang của quân dân Việt Nam. Do công lao của mình ông được tặng thưởng nhiều huân chương, đặc biệt là huân chương Hồ Chí Minh. Đại Tướng Nguyễn Chí Thanh mất ngày 6-7-1967.

Ra mắt DauGia.Net
Bạn đã không sử dụng site, Bấm vào đây để duy trì trạng thái đăng nhập. Thời gian chờ: 60 giây