Phòng thí nghiệm CREATE

Số hiệu
VILAS - 1216
Tên tổ chức
Phòng thí nghiệm CREATE
Đơn vị chủ quản
Địa điểm công nhận
- Phòng 306-309, nhà 2C, số 18 Hoàng Quốc Việt, phường Nghĩa Đô, quận Cầu Giấy, TP Hà Nội
Tỉnh/TP (Sau sáp nhập)
Tỉnh/TP (Trước sáp nhập)
Thời gian cập nhật
11:28 21-03-2024 - Cập nhật lần thứ 1.
Vui lòng Đăng nhập hoặc Đăng kí thành viên để yêu cầu hệ thống cập nhật lại dữ liệu mới nhất
Ngày hiệu lực
15-08-2025
Tình trạng
Hoạt động
Chi tiết
Tên phòng thí nghiệm: Phòng thí nghiệm CREATE
Laboratory: CREATE Laboratory
Cơ quan chủ quản: Công ty TNHH kỹ thuật Thành An
Organization: Thanh An Technology Co., Ltd
Lĩnh vực thử nghiệm: Sinh, Cơ
Field of testing: Biological, Mechanical
Người quản lý/ Laboratory manager: Nguyễn Huyền Đức
Người có thẩm quyền ký/ Approved signatory:
TT Họ và tên/ Name Phạm vi được ký/ Scope
Nguyễn Huyền Đức Các phép thử Cơ được công nhận/ Accredited mechanical tests
Nguyễn Tiến Quyết
Vương Thị Chinh Các phép thử Sinh được công nhận/ Accredited biological tests
Phạm Thị Thanh
Số hiệu/ Code: VILAS 1216
Hiệu lực công nhận/ Period of Validation: 15/08/2025
Địa chỉ/ Address: Tầng 6, số 167 phố Nguyễn Ngọc Nại, phường Khương Mai, quận Thanh Xuân, TP Hà Nội 6th floor, No. 167 Nguyen Ngoc Nai street, Khuong Mai ward, Thanh Xuan district, Ha Noi city
Địa điểm/Location: Phòng 306-309, nhà 2C, số 18 Hoàng Quốc Việt, phường Nghĩa Đô, quận Cầu Giấy, TP Hà Nội Room No. 306-309, 2C building, No. 18 Hoang Quoc Viet street, Nghia Do ward, Cau Giay district, Ha Noi city
Điện thoại/ Tel: 0902299972
E-mail: [email protected] Website: http://tatechvn.com
Lĩnh vực thử nghiệm: Sinh Field of testing: Biological
TT Tên sản phẩm, vật liệu được thử/ Materials or product tested Tên phép thử cụ thể/ The name of specific tests Giới hạn định lượng (nếu có)/ Phạm vi đo Limit of quantitation (if any)/range of measurement Phương pháp thử/ Test method
Nước dùng cho chạy thận nhân tạo Water for haemodialysis Định lượng tổng số vi sinh vật. Phương pháp màng lọc Enumeration of total bacteria. Membrane filtration method 3 CFU/50mL ISO 23500-3:2019
Định lượng tổng số vi sinh vật. Phương pháp đĩa thạch Enumeration of total bacteria. Pour plate method 2 CFU/mL
Nước dùng cho lĩnh vực dược Water for pharmaceutical Định lượng tổng số vi sinh vật. Phương pháp màng lọc Enumeration of total bacteria. Membrane filtration method 3 CFU/50mL USP <1231>
Định lượng tổng số vi sinh vật. Phương pháp đĩa thạch Enumeration of total bacteria. Pour plate method 2 CFU/mL
Nước dùng cho chạy thận nhân tạo, Nước dùng cho lĩnh vực dược Water for haemodialysis, Water for pharmaceutical Xác định hàm lượng Nội độc tố Endotoxin. Phương pháp tạo Gel Determination of Endotoxin content Gel-Clot Method 0,03 EU/mL Dược điển Việt Nam V Phụ lục 13.2 Vietnam Pharmacopoeia V Appendix 13.2
Xác định hàm lượng Nội độc tố Endotoxin. Phương pháp máy Elisa Determination of Endotoxin content Elisa Method 0,001 EU/mL
Sản phẩm vật tư dùng trong y tế, dược phẩm Products and supplies for medical use Xác định Bioburden của sản phẩm Determination of the product's Bioburden 0 đến 200 CFU/đĩa 0 to 200 CFU/plate ISO 11737-1: 2018 Dược điển Việt Nam V Phụ lục 13.6 Vietnam Pharmacopoeia V Appendix 13.6
Xác định độ vô khuẩn của sản phẩm Determine the sterility of the product - ISO 11737:2-2019 Dược điển Việt Nam V Phụ lục 13.7 Vietnam Pharmacopoeia V Appendix 13.7
Xác định hàm lượng Nội độc tố Endotoxin. Phương pháp máy Elisa Determination of Endotoxin. Elisa Method 0,001 EU/mL USP <161> (chuẩn bị mẫu/ preparing sample) USP <85> - (thử nghiệm/ test)
Phòng sạch/ khu vực sạch Clean room/clean area Định lượng tổng số vi sinh vật bề mặt Enumeration of total surface microorganisms 0 đến 200 CFU/đĩa 0 to 200 CFU/plate ISO 14698-1:2003 USP <797>
Định lượng tổng số vi sinh trong không khí Phương pháp đặt đĩa thạch Enumeration of the total number of microorganisms in the air Method of placing agar plate 0 đến 200 CFU/đĩa 0 to 200 CFU/plate ISO 14698-1:2003 USP <797>
Phòng sạch/ khu vực sạch Clean room/clean area Đinh lượng tổng số vi sinh trong không khí Phương pháp sử dụng máy lấy mẫu vi sinh không khí Enumeration of the total number of microorganisms in the air The method of using the air microbiological sampler 0 đến 200 CFU/đĩa 0 to 200 CFU/plate ISO 14698-1:2003 USP <797>
Lĩnh vực thử nghiệm: Cơ Field of testing: Mechanical
TT Tên sản phẩm, vật liệu được thử/ Materials or product tested Tên phép thử cụ thể/ The name of specific tests Giới hạn định lượng (nếu có)/ Phạm vi đo Limit of quantitation (if any)/range of measurement Phương pháp thử/ Test method
Tủ ấm Incubator Thử phân bố nhiệt x Thermal mapping test 0,1°C/ (10 ~ 75) °C Create. G.V 01.01 (2022)
Tủ sấy Oven Thử phân bố nhiệt x Thermal mapping test 1°C/ (80 ~ 350) °C Create. G.V 01.02 (2022)
Bể nhiệt Dry/Liquid bath Thử phân bố nhiệt x Thermal mapping test 0,1°C/ (5 ~ 90)°C ASTM E715-80 (2016)
Tủ lạnh, tủ đông Refrigerator, Freezer Thử phân bố nhiệt. x Thermal mapping test 0,1°C/ (-40 ~ 10) °C Create. G.V 01.04 (2022)
Nồi hấp Autoclave Thử phân bố nhiệt/ thấm nhiệtx Distribution/Penetration test 0,1°C/ (110 ~ 137)°C Create. G.V 01.05 (2022)
Máy luân nhiệt PCR PCR Thermal cycler Thử nhiệt độ máy luân nhiệt PCR x PCR Thermal Cycler temperature test 0,1°C/ (5 ~ 105)°C Create. G.V 01.06 (2022)
Tủ môi trường, lò tiệt trùng ethylene oxide (EO), Lò Plasma Environmental chamber, EO gas Sterilizer, Plasma Sterilizer Thử phân bố nhiệt độ và độ ẩm x Thermal and humidity mapping test 0,01°C/ (10 ~ 100)°C 0,1% RH/ (0 ~100)% RH Create. G.V 01.07 (2022)
Tủ CO2 CO2 chamber Thử phân bố nhiệt x Thermal mapping test 0,1°C / (25~75)°C Create. G.V 01.08 (2022)
Đo nồng độ khí CO2 trong tủ x Measurement of CO2 concentration in the chamber Đến/ To 20 %
Không khí nén (độ sạch) Compressed air (cleanliness and contamination) Thử điểm sương x Dew point test 0,1 oC/ (-100 ~ 20) oC ISO 8573-3: 1999 TCVN 11256-3:2015 TCVN 11256-1:2015
Thử nồng độ hạt x Particle concentration test (1~ 9.999.999) hạt/m3 Kích thước hạt/ Particle size: (0,1~10) µm ISO 8573-4: 2019 TCVN 11256-1:2015
Tủ an toàn sinh học cấp II Biosafety cabinet class II Thử vận tốc gió x Air flow velocity test 0,01 m/s / (0,15 ~ 30) m/s NSF/ANSI 49:2019 EN 12469 : 2000
Thử độ rò rỉ màng lọc HEPA x HEPA filter leakage test (0,0001~1000)% (1~ 9.999.999) hạt/m3 Kích thước hạt/ Particle size: (0,3~10) µm Môi chất/ Fluid: PAO (polyalpha olefin)
Kiểm tra hình thái dòng khí bằng khóix Airflow smoke pattenr check
Phòng sạch Cleanroom Thử nồng độ hạt bụi x Particle concentration test (1~ 9.999.999) hạt/m3 Kích thước hạt/ Particle size: (0,1~10) µm ISO 14644-1:2015
Thử độ rò rỉ màng lọc HEPA x HEPA filter leakage test (0,0001~1000)% (1~ 9.999.999) hạt/m3 Kích thước hạt/ Particle size: (0,3~10) µm Môi chất/ Fluid: PAO (polyalpha olefin) ISO 14644-3:2019 NSF/ANSI 49:2019
Thử lưu lượng gió cấp/ gió hồi/ gió thải, tần suất trao đổi khí x Air velocity test for supply air/ return/ exhaust air, air change rate 1 m3 /h / (40~3500) m3 /h ISO 14644-3:2019
Thử nhiệt độ và độ ẩmx Temperature and humidity test 0,1 °C / (10 ~ 50) °C 1% RH / (30 ~ 90) % RH
Kiểm tra hình thái dòng khí bằng khóix Airflow smoke pattenr check
Thử độ hồi phục x Recovery test (1~ 9.999.999) hạt/m3 Kích thước hạt/ Particle size: (0,3~10) µm
Tủ sạch (Tủ laminar) Clean booth (Laminar Flow Cabinet) Thử vận tốc gió x Air flow velocity test 0,01 m/s / (0,15 ~ 30) m/s ISO 14644-3:2019
Thử độ rò rỉ màng lọc HEPA x HEPA filter leakage test (0,0001 ~ 1000) % (1~ 9.999.999) hạt/m3 Kích thước hạt/ Particle size: (0,3~10) µm Môi chất/ Fluid: PAO (polyalpha olefin) ISO 14644-3:2019 NSF/ANSI 49:2019
Kiểm tra hình thái dòng khí bằng khóix Airflow smoke pattern check ISO 14644-3:2019
Thử nồng độ hạt bụi x Particle concentration test (1~ 9.999.999) hạt/m3 Kích thước hạt/ Particle size: (0,1~10) µm ISO 14644-1:2015
Ghi chú/ Notes:
  • ISO: The International Organization for Standardization
  • NSF/ ANSI: National Sanitation Foundation - American National Standards Institute
  • USP : United States Pharmacopeia / Dược điển Mỹ
  • Create…: Quy trình do PTN xây dựng/ Laboratory’s developed procedures
Tên phòng thí nghiệm: Phòng thí nghiệm CREATE
Laboratory: CREATE Laboratory
Cơ quan chủ quản: Công ty TNHH kỹ thuật Thành An
Organization: Thanh An Technology Co., Ltd
Lĩnh vực hiệu chuẩn: Đo lường-Hiệu chuẩn
Field of calibration: Measurement-Calibration
Người quản lý/ Laboratory manager: Nguyễn Huyền Đức
Người có thẩm quyền ký/ Approved signatory:
TT Họ và tên/ Name Phạm vi được ký/ Scope
Nguyễn Huyền Đức Các phép hiệu chuẩn được công nhận Accredited calibrations
Số hiệu/ Code: VILAS 1216
Hiệu lực công nhận/ Period of Validation: 15/08/2025
Địa chỉ/ Address: Tầng 6, số 167 phố Nguyễn Ngọc Nại, phường Khương Mai, quận Thanh Xuân, TP Hà Nội 6th floor, No. 167 Nguyen Ngoc Nai street, Khuong Mai ward, Thanh Xuan district, Ha Noi city
Địa điểm/Location: Phòng 306-309, nhà 2C, số 18 Hoàng Quốc Việt, phường Nghĩa Đô, quận Cầu Giấy, TP Hà Nội Room No. 306-309, 2C building, No. 18 Hoang Quoc Viet street, Nghia Do ward, Cau Giay district, Ha Noi city
Điện thoại/ Tel: 0902299972
E-mail: [email protected] Website: http://tatechvn.com
Lĩnh vực hiệu chuẩn: Nhiệt Field of calibration: Temperature
TT Tên đại lượng đo hoặc phương tiện đo được hiệu chuẩn Measurand/ equipment calibrated Phạm vi đo Range of measurement Quy trình hiệu chuẩn Calibration Procedure Khả năng đo và hiệu chuẩn (CMC)1/ Calibration and Measurement Capability (CMC)1
Nhiệt kế chỉ thị hiển số và tương tự x Digital and analog thermometers (-30 ~ 150) °C (150 ~ 350) °C ĐLVN 138 : 2004 0,09 °C 0,32 °C
Thiết bị đo nhiệt độ - độ ẩm Thermo-hygrometer (10 ~ 50) °C (10 ~ 90) %RH Create. G.C 01.02 (2022) 0,47 °C 2,3 %RH
Lĩnh vực hiệu chuẩn: Áp suất Field of calibration: Pressure
TT Tên đại lượng đo hoặc phương tiện đo được hiệu chuẩn Measurand/ equipment calibrated Phạm vi đo Range of measurement Quy trình hiệu chuẩn Calibration Procedure Khả năng đo và hiệu chuẩn (CMC)1/ Calibration and Measurement Capability (CMC)1
Áp kế, chân không kế kiểu lò xo và hiện số x Pressure and vacuum gauge with digital and dial indicating type (-0,95 ~ 0) bar (0 ~ 3) bar (3 ~ 207) bar ĐLVN 76: 2001 1,1% 0,33 % 0,01 %
Ghi chú/ Notes: - Create…: Quy trình hiệu chuẩn do PTN xây dựng/ Laboratory’s developed procedures (1) Khả năng đo và hiệu chuẩn (CMC) được thể hiện bởi độ không đảm bảo đo mở rộng, diễn đạt ở mức tin cậy 95%, thường dùng hệ số phủ k=2 và công bố tối đa tới 2 chữ số có nghĩa. Calibration and Measurement Capability (CMC) expressed as an expanded uncertainty, expressed at approximately 95% level of confidence, usually using a coverage factor k=2 and expressed with maximum 2 significance digits.
Ra mắt DauGia.Net
lời chào
Chào Bạn,
Bạn chưa đăng nhập, vui lòng đăng nhập để sử dụng hết các chức năng dành cho thành viên. Nếu Bạn chưa có tài khoản thành viên, hãy đăng ký. Việc này chỉ mất 5 phút và hoàn toàn miễn phí!

Tài khoản này của bạn có thể sử dụng chung ở tất cả hệ thống của chúng tôi, bao gồm DauThau.info, DauThau.Net, DauGia.Net, BaoGia.Net

tháng 7 năm 2025
3
Thứ năm
tháng 6
9
năm Ất Tỵ
tháng Quý Mùi
ngày Quý Dậu
giờ Nhâm Tý
Tiết Bạch lộ
Giờ hoàng đạo: Tý (23-1) , Dần (3-5) , Mão (5-7) , Ngọ (11-13) , Mùi (13-15) , Dậu (17-19)

"Đối với phụ nữ, thế nào thì gọi là sự yên ổn? Ngoài thứ cần cân nhắc như vật chất, thì có lẽ chỉ còn lại là những tiếng thở đều đều của người đàn ông bên cạnh những lúc nửa đêm. Không cần người ấy phải làm gì, chỉ cần người ấy ở đó, để khi giơ tay ra là có thể chạm vào thì con người ta sẽ không còn cảm thấy cô đơn nữa. "

Tân Di Ổ

Sự kiện trong nước: Hưởng ứng lời kêu gọi của Mặt trận Liên việt Nam bộ, ngày 7-3-1955, công nhân và nhân dân lao động Sài Gòn tổ chức hai cuộc biểu tình lớn đòi trả lại tự do cho những người trong "Ủy ban cứu trợ nạn nhân chiến tranh", kết hợp đòi hiệp thương tổng tuyển cử để thống nhất Tổ quốc. Bày ngày sau, ngày 10-7, các cuộc bãi công, bãi thị phản đối Mỹ Diệm khủng bố nhân dân, đòi hoà bình thống nhất nước nhà liên tiếp nổ ra. Chính quyền Diệm đã huy động nhiều lực lượng quân sự cảnh sát để chống biểu tình. Bất chấp mọi ngăn cản, đàn áp, khắp miền Nam có từ 60 đến 90% đồng bào tham gia bãi công, bãi thị. Ở Sài Gòn, cuộc tổng bãi công làm tê liệt hoạt động của thành phố trong 10 giờ.

Ra mắt DauGia.Net
Bạn đã không sử dụng site, Bấm vào đây để duy trì trạng thái đăng nhập. Thời gian chờ: 60 giây