Phòng Thí nghiệm - Công ty TNHH Thực phẩm Xuất khẩu Nam Hải

Số hiệu
VILAS - 368
Tên tổ chức
Phòng Thí nghiệm - Công ty TNHH Thực phẩm Xuất khẩu Nam Hải
Đơn vị chủ quản
Công ty TNHH Thực phẩm Xuất khẩu Nam Hải
Lĩnh vực
Địa điểm công nhận
- Lô 14, Khu công nghiệp Trà Nóc 1, quận Bình Thủy, TP. Cần Thơ
Tỉnh thành
Thời gian cập nhật
11:17 21-03-2024 - Cập nhật lần thứ 1.
Vui lòng Đăng nhập hoặc Đăng kí thành viên để yêu cầu hệ thống cập nhật lại dữ liệu mới nhất
Ngày hiệu lực
11-01-2025
Tình trạng
Hoạt động
File Download
Chi tiết
Tên phòng thí nghiệm: Phòng Thí nghiệm - Công ty TNHH Thực phẩm Xuất khẩu Nam Hải
Laboratory: The Laboratory – VIET FOODS CO., LTD
Cơ quan chủ quản: Công ty TNHH Thực phẩm Xuất khẩu Nam Hải
Organization: VIET FOODS CO., LTD
Lĩnh vực thử nghiệm: Hóa, Sinh
Field of testing: Chemical, Biological
Người quản lý/Laboratory manager: Nguyễn Thị Thanh Thúy
Người có thẩm quyền ký/Approved signatory:
TT Họ và tên/ Name Phạm vi được ký/ Scope
Nguyễn Thị Thanh Thúy Các phép thử được công nhận/Accredited tests
Trần Thị Mỹ Điệp Các phép thử Sinh được công nhận/Accredited Biological tests
La Thị Thanh Hằng
Nguyễn Thị Tuyết Hằng Các phép thử Hóa được công nhận/Accredited Chemical tests
Dương Nguyễn Thạch Thảo
Võ Thị Hồng Tươi
Số hiệu/ Code: VILAS 368
Hiệu lực công nhận/ Period of Validation: 11/01/2025
Địa chỉ/ Address: Lô 14, Khu công nghiệp Trà Nóc 1, quận Bình Thủy, TP. Cần Thơ
Địa điểm/Location: Lô 14, Khu công nghiệp Trà Nóc 1, quận Bình Thủy, TP. Cần Thơ
Điện thoại/ Tel: 0292 3842 040 Fax: 0292 3842 279
E-mail: [email protected]
Lĩnh vực thử nghiệm: Hóa Field of testing: Chemical
TT Tên sản phẩm, vật liệu được thử/ Materials or product tested Tên phép thử cụ thể/ The name of specific tests Giới hạn định lượng (nếu có)/ Phạm vi đo Limit of quantitation (if any)/range of measurement Phương pháp thử/ Test method
Tôm và sản phẩm tôm Shrimp and shrimp products Xác định hàm lượng Chloramphenicol (CAP) Phương pháp LC-MS/MS Determination of Chloramphenicol (CAP) content LC-MS/MS method 0,1 µg/kg VF – QTTH – 40: 2021
Xác định hàm lượng Furazolidone – metablite (AOZ) Phương pháp LC-MS/MS Determination of Furazolidone – metablite (AOZ) content LC-MS/MS method 0,1 µg/kg VF – QTTH – 41: 2021
Xác định hàm lượng Fluoroquinolones (FLQ) (Enrofloxacin/ Ciprofloxacin) Phương pháp LC-MS/MS Determination of Fluoroquinolones (FLQ) (Enrofloxacin/ Ciprofloxacin) content LC-MS/MS method 1µg/kg VF – QTTH – 42: 2021
Xác định hàm lượng Nhóm Tetracycline (Tetracycline, Oxytetracycline, Chlortetracycline, Doxycycline) Phương pháp LC-MS/MS Determination of Tetracycline group (Tetracycline, Oxytetracycline, Chlortetracycline, Doxycycline) LC-MS/MS method Mỗi chất/Each compound: 10 µg/kg VF – QTTH – 44: 2021
Xác định hàm lượng Nhóm Sulfonamides (Sulfadiazine, Sulfamethoxazole, Sulfadimidine) Phương pháp LC-MS/MS Determination of Sulfonamides group (Sulfadiazine, Sulfamethoxazole, Sulfadimidine) LC-MS/MS method Mỗi chất/Each compound: 1 µg/kg VF – QTTH – 45: 2021
Ghi chú/Note:
  • TCVN: Tiêu chuẩn Quốc gia
  • ISO: International Organization for Standardization
  • VF-QTTH…. : phương pháp nội bộ phòng thí nghiệm/laboratory’s developed method
Lĩnh vực thử nghiệm: Sinh học Field of testing: Biological
TT Tên sản phẩm, vật liệu được thử/ Materials or product tested Tên phép thử cụ thể/ The name of specific tests Giới hạn định lượng (nếu có)/ Phạm vi đo Limit of quantitation (if any)/range of measurement Phương pháp thử/ Test method
Tôm và sản phẩm tôm Shrimp and shrimp products Định lượng Coliforms Quantitative analysis of Coliforms 10 CFU/g TCVN 6848:2007 (ISO 4832:2006)
Phát hiện Coliforms Detection of Coliforms Phát hiện/ Detection/g TCVN 4882:2007 (ISO 4831:2006)
Phát hiện E. coli giả định Detection of E. coli Phát hiện/ Detection/g TCVN 6846:2007 (ISO 7251:2005)
Phát hiện Salmonella Detection of Salmonella Phát hiện/ Detection/25g NMKL 71:1999
Phát hiện Vibrio parahaemolyticus Detection of Vibrio parahaemolyticus Phát hiện/ Detection/25g ISO 21872-1:2017
Ghi chú/Note:
  • TCVN: Tiêu chuẩn Quốc gia
  • NMKL: Nordic Committee on Food Analysis
  • ISO: International Organization for Standardization
Meey Map
lời chào
Chào Bạn,
Bạn chưa đăng nhập, vui lòng đăng nhập để sử dụng hết các chức năng dành cho thành viên. Nếu Bạn chưa có tài khoản thành viên, hãy đăng ký. Việc này chỉ mất 5 phút và hoàn toàn miễn phí!

Tài khoản này của bạn có thể sử dụng chung ở tất cả hệ thống của chúng tôi, bao gồm DauThau.info, DauThau.Net, DauGia.Net, BaoGia.Net

tháng 3 năm 2025
15
Thứ bảy
tháng 2
16
năm Ất Tỵ
tháng Kỷ Mão
ngày Quý Mùi
giờ Nhâm Tý
Tiết Đông chí
Giờ hoàng đạo: Dần (3-5) , Mão (5-7) , Tỵ (9-11) , Thân (15-17) , Tuất (19-21) , Hợi (21-23)

"Nếu không phải là sự lợi hại thiết thân, ít ai chịu nghe ai nói. "

Tản Đà

Sự kiện trong nước: Ngày 15-3-1874, tại Sài Gòn, Triều đình Huế đã ký với Pháp một vǎn bản mang tên "Hiệp ước hoà bình và liên minh" (còn gọi là Hiệp ước Giáp Tuất). Đây là hiệp ước đầu hàng, mà nội dung chính là: Triều đình Huế chính thức công nhận chủ quyền của Pháp ở cả Lục tỉnh Nam Kỳ, Triều đình Huế không được ký hiệp ước thương mại với nước nào khác ngoài Pháp, phải thay đổi chính sách đối với đạo thiên chúa, phải để cho giáo sĩ tự do đi lại và hoạt động trên khắp nước Việt Nam; phải mở cửa sông Hồng, các cửa biển Thị Nại (thuộc Quy Nhơn), Ninh Hải (Hải Dương) và thành phố Hà Nội cho Pháp buôn bán. Tại các nơi đó, Pháp đặt lãnh sự quán và lãnh sự Pháp có quân lính riêng.

Ra mắt DauGia.Net
Bạn đã không sử dụng site, Bấm vào đây để duy trì trạng thái đăng nhập. Thời gian chờ: 60 giây