Thông tin liên hệ
Tên phòng thí nghiệm: | Phòng thí nghiệm Công ty TNHH Number One Hà Nam |
Laboratory: | Laboratory of Number One Ha Nam Co.,ltd |
Cơ quan chủ quản: | Công ty TNHH Number One Hà Nam |
Organization: | Number One Ha Nam Co.,ltd |
Lĩnh vực thử nghiệm: | Hóa, Sinh |
Field of testing: | Chemical, Biological |
Người quản lý: | Trần Minh Thành |
Laboratory manager: | |
Người có thẩm quyền ký: | |
Approved signatory: |
TT | Họ và tên/ Name | Phạm vi được ký/ Scope |
| Trần Minh Thành | Các phép thử được công nhận/ Accredited tests |
| Phạm Xuân Tình | Các phép thử hóa được công nhận/ Accredited Chemical tests |
| Đinh Thị Huê | Các phép thử sinh được công nhận/ Accredited biological tests |
Số hiệu/ Code: VILAS 1416 | |
Hiệu lực công nhận/ Period of Validation: 31/12/2024 | |
Địa chỉ/ Address: Lô I-CN-5, Khu công nghiệp Thanh Liêm, phường Thanh Tuyền, thành phố Phủ Lý, tỉnh Hà Nam | |
Địa điểm/Location: Lô I-CN-5, Khu công nghiệp Thanh Liêm, phường Thanh Tuyền, thành phố Phủ Lý, tỉnh Hà Nam | |
Điện thoại/ Tel: 0987198070 | Fax: |
E-mail: [email protected] | Website: https://thp.com.vn |
TT | Tên sản phẩm, vật liệu được thử Materials or product tested | Tên phép thử cụ thể The name of specific tests | Giới hạn định lượng (nếu có)/ Phạm vi đo Limit of quantitation (if any)/range of measurement | Phương pháp thử Test method |
| Thành phẩm nước giải khát Beverage | Xác định hàm lượng Clorua tổng Determination of total chloride content | 5.0 mg/L | THP-QAD-WI-19-123 2021 (Ref. TCVN 6194: 1996) |
| Xác định pH Determination of pH value | (1.5 ~ 8.4) | THP-QAD-WI-19-116 2021 | |
| Xác định độ Brix Determination of Brix | (0.1~30.0) Brix | THP-QAD-WI-19-121 2021 | |
| Xác định độ Acid Determination of Acid content | 0.1 mL NaOH 0.1N/10 mL | THP-QAD-WI-19-120 2021 (Ref. AOAC 950.07) | |
| Xác định độ đục Determination of turbidity | (0.1~ 22.5) EBC | THP-QAD-WI-19-122 2021 | |
| Xác định độ màu Determination of Color | (2.15~ 73.5) EBC | THP-QAD-WI-19-126 2021 | |
| Xác định hàm lượng Carbon dioxit (CO2) Determination of Carbon dioxide (CO2) content | (1.0~ 10.5) g/L | THP-QAD-WI-19-143 2021 |
Ghi chú/ Note: |
TT | Tên sản phẩm, vật liệu được thử Materials or product tested | Tên phép thử cụ thể The name of specific tests | Giới hạn định lượng (nếu có)/ Phạm vi đo Limit of quantitation (if any)/range of measurement | Phương pháp thử Test method |
| Thành phẩm nước giải khát Beverage | Định lượng vi sinh vật Enumeration of microorganisms | 1 CFU/mL | TCVN 4884-1:2015 |
| Định lượng nấm men và nấm mốc Enumeration of Yeast & mold | 1 CFU/mL | TCVN 8275-1:2010 | |
| Định lượng Escherichia coli dương tính beta-glucuronidaza Enumeration of β-glucuronidase-positive Escherichia coli | 1 CFU/mL | TCVN 7924-2:2008 | |
| Định lượng Coliforms Enumeration of Coliforms | 1 CFU/mL | TCVN 6848:2007 |
Ghi chú/ Note: |
Tài khoản này của bạn có thể sử dụng chung ở tất cả hệ thống của chúng tôi, bao gồm DauThau.info, DauThau.Net, DauGia.Net, BaoGia.Net
"Quyền lực của người dạy thường là trở ngại của người muốn học. "
Marcus Tullius Cicero
Sự kiện trong nước: Ngày 15-3-1975, Quân ủy Trung ương điện cho Bộ Chỉ huy chiến dịch Tây Nguyên, nêu lên 3 khả nǎng; - Một là địch có thể tǎng cường phản kích, - Hai là nếu địch bị đánh thì chúng co cụm về Plâycu, ta cần hình thành bao vây ngay Plâycu, - Ba là dự tính việc rút lui chiến dịch của địch. Bắt đầu từ ngày 15-3 có nhiều dấu hiệu địch rút quân khỏi Plâycu. Đến 21 giờ đêm ngày 16-3, ta nhận được tin địch đang rút chạy khỏi Plâycu, một đoàn xe đã qua ngã ba Mỹ Thanh, theo hướng đường số 7, kho đạn ở Plâycu đang nổ và có nhiều đám cháy trong thị xã này. Một đại tá ngụy bị ta bắt đã khai: Do bị đòn thảm hại ở Buôn Ma Thuột nên ngày 14-3-1975, Nguyễn Vǎn Thiệu đã ra lệnh cho Phạm Vǎn Phúc, tư lệnh quân đoàn hai rút khỏi Tây Nguyên, về giữ đồng bằng ven biển để bảo toàn lực lượng.