Phòng thí nghiệm Công ty TNHH KPF VIỆT NAM

Số hiệu
VILAS - 1274
Tên tổ chức
Phòng thí nghiệm Công ty TNHH KPF VIỆT NAM
Đơn vị chủ quản
Công ty TNHH KPF VIỆT NAM
Lĩnh vực
Địa điểm công nhận
- Lô số 2, KCN Đại An mở rộng, thị trấn Lai Cách, huyện Cẩm Giàng, tỉnh Hải Dương
Tỉnh thành
Thời gian cập nhật
11:29 21-03-2024 - Cập nhật lần thứ 1.
Vui lòng Đăng nhập hoặc Đăng kí thành viên để yêu cầu hệ thống cập nhật lại dữ liệu mới nhất
Ngày hiệu lực
03-02-2023
Tình trạng
Hoạt động
Chi tiết
Tên phòng thí nghiệm: Phòng thí nghiệm Công ty TNHH KPF Việt Nam
Laboratory: KPF VINA Laboratory
Cơ quan chủ quản: Công ty TNHH KPF Việt Nam
Organization: KPF VINA Co., Ltd
Lĩnh vực thử nghiệm:
Field of testing: Mechanical
Người quản lý/ Laboratory manager: Phạm Huy Thành
Người có thẩm quyền ký/ Approved signatory:
TT Họ và tên/ Name Phạm vi được ký/ Scope
Phạm Huy Thành Các phép thử được công nhận/Accredited tests
Đỗ Đình Đạt
Số hiệu/ Code: VILAS 1274
Hiệu lực công nhận/ Period of Validation: 03/02/2023
Địa chỉ/ Address: Lô số 2, KCN Đại An mở rộng, thị trấn Lai Cách, huyện Cẩm Giàng, tỉnh Hải Dương, Việt Nam
Địa điểm/Location: Lô số 2, KCN Đại An mở rộng, thị trấn Lai Cách, huyện Cẩm Giàng, tỉnh Hải Dương, Việt Nam
Điện thoại/ Tel: 0220 3555 127 Fax: 0220 3555 125
E-mail: [email protected]
Lĩnh vực thử nghiệm: Cơ Field of testing: Mechanical
TT Tên sản phẩm, vật liệu được thử/ Materials or product tested Tên phép thử cụ thể/ The name of specific tests Giới hạn định lượng (nếu có)/ Phạm vi đo Limit of quantitation (if any)/range of measurement Phương pháp thử/ Test method
Bu lông Bolts, screws Thử nghiệm độ cứng rockwell. Hardness rockwell test max 60 HR30N max 100 HRBW max 60 HRC ASTM A370-19 ASTM E18-20 ASTM F606 / F606M-19 ISO 6508-1:2016
Thử nghiệm độ cứng vicker. Hardness vicker test (microhardness) Vickers (HV 300gf) Max 435 HV ASTM E384-17 ISO6507-1-18 SAE J417:2018
Thử nghiệm lực va đập, điều kiện thử từ -40˚C đến nhiệt độ phòng. Impact charpy test Đến/to 406 J ASTM A370-19 ASTM E23-18 ISO 148-1:2016
Thử nghiệm khả năng tải quay. Rotational Capacity test Đến/to 550 kN ASTM A325/A325M-19 F3125/F3125M-19
Thử nghiệm xiết cắt Axial Force Test Đến/to 550 kN JSS II-09-2015
Thử nghiệm phun sương muối. Salt Spray test -- ASTM B117-19 ISO 9227:2017
Thử nghiệm thấm thoát carbon (phương pháp độ cứng và cấu trúc). Decarburization (Hardness Method & Optical Method) -- ASTM F2328-17 ISO 898-1:2013
Thử nghiệm kiểm tra gián đoạn bề mặt. Discontinuities test -- QC-STD-26:2020
Thử nghiệm độ dày lớp phủ bằng phương pháp từ. Coating Thickness – Magnetic Đến/to 2000 µm ASTM B499-14
Kiểm tra ren bu lông bằng dưỡng thử. Thread: External thread M6 đến/to M24 ¼ đến/to 1 QC-STD-25:2020
Kiểm tra góc độ. Angle test Đến/to 360° QC-STD-25:2020
Kiểm tra bán kính. Radius test Đến/to 60 R QC-STD-25:2020
Bu lông Bolts, screws Kiểm tra độ thẳng tâm. Straightness test Đến/to 350 mm QC-STD-25:2020
Kiểm tra độ đồng tâm. Concentricity test Đến/to 1 mm QC-STD-25:2020
Các phép thử về kích thước hình học cơ bản Dimensional basic tests Đến/to 1000 mm QC-STD-25:2020
Ghi chú/Note: - ASTM: the American Society for Testing and Materials - ISO: International Organization for Standard - SAE: Society of Automotive Engineers - QC-STD : Phương pháp do phòng thí nghiệm tự xây dựng/ Laboratory developed method - JSS II: Standard of Japanese Society of Steel Construction
Tên phòng thí nghiệm: Phòng thí nghiệm Công ty TNHH KPF VIỆT NAM
Laboratory: KPF VINA Laboratory
Cơ quan chủ quản: Công ty TNHH KPF VIỆT NAM
Organization: KPF VINA Co., Ltd
Lĩnh vực:
Field: Mechanical
Người phụ trách/ Representative: Phạm Huy Thành
Người có thẩm quyền ký/ Approved signatory:
TT/ No Họ và tên/ Name Phạm vi được ký / Scope
Phạm Huy Thành Các phép thử được công nhận/ Accredited tests
Đỗ Đình Đạt
Số hiệu/ Code: VILAS 1274 Hiệu lực công nhận/ Period of Validation: 03/02/2023 Địa chỉ/ Address: Lô số 2, KCN Đại An mở rộng, thị trấn Lai Cách, huyện Cẩm Giàng, tỉnh Hải Dương, Việt Nam Địa điểm/Location: Lô số 2, KCN Đại An mở rộng, thị trấn Lai Cách, huyện Cẩm Giàng, tỉnh Hải Dương, Việt Nam Điện thoại/ Tel: 0220 3555 127 Fax: 0220 3555 125 E-mail: Website: Lĩnh vực thử nghiệm: Cơ Field of testing: Mechanical
TT Tên sản phẩm, vật liệu được thử Materials or product tested Tên phép thử cụ thể The name of specific tests Giới hạn định lượng (nếu có)/ Phạm vi đo Limit of quantitation (if any)/range of measurement Phương pháp thử Test method
Bu lông, đai ốc Bolts, screws Thử nghiệm kéo trên đệm nghiêng. Tensile test under wedge loading max 1000 kN ISO 898-1:2013 ASTM F606 / F606M-16 JIS B 1051:2014 KS B 0233:2005
Thử nghiệm kéo mẫu thử gia công. Tensile test for machined test pieces max 1000 kN ISO 898-1:2013 ASTM F606 / F606M-16 ISO 6892-1:2019 JIS B 1051:2014 KS B 0233:2005
Thử nghiệm kéo. Tensile test max 1000 kN ISO 898-1:2013 ASTM F606 / F606M-16 JIS B 1051:2014 KS B 0233:2005
Thử nghiệm tải trọng. Proof load test max 1000 kN ISO 898-1:2013 ASTM F606 / F606M-16 JIS B 1051:2014 KS B 0233:2005
Ghi chú/Note: - ASTM: the American Society for Testing and Materials - ISO: International Organization for Standard - JIS B: Japanese Industrial Standards for Mechanical Engineering. - KS B: KS B: Korean standard for Machine Sector
Meey Map
lời chào
Chào Bạn,
Bạn chưa đăng nhập, vui lòng đăng nhập để sử dụng hết các chức năng dành cho thành viên. Nếu Bạn chưa có tài khoản thành viên, hãy đăng ký. Việc này chỉ mất 5 phút và hoàn toàn miễn phí!

Tài khoản này của bạn có thể sử dụng chung ở tất cả hệ thống của chúng tôi, bao gồm DauThau.info, DauThau.Net, DauGia.Net, BaoGia.Net

tháng 3 năm 2025
15
Thứ bảy
tháng 2
16
năm Ất Tỵ
tháng Kỷ Mão
ngày Quý Mùi
giờ Nhâm Tý
Tiết Đông chí
Giờ hoàng đạo: Dần (3-5) , Mão (5-7) , Tỵ (9-11) , Thân (15-17) , Tuất (19-21) , Hợi (21-23)

"Ông mang theo tuổi thơ như con chim ấm áp bị thương ôm chặt vào lồng ngực trung niên. "

Herbert Gold

Sự kiện trong nước: Từ ngày 15-3 đến ngày 30-4-1949, trên địa bàn các tỉnh Cao Bằng, Bắc Cạn, Lạng Sơn, Bộ tư lệnh quân đội ta đã chỉ đạo chiến dịch nhằm tiêu diệt sinh lực địch, làm tan rã khối ngụy binh, làm tê liệt đường số 4, triệt tiếp tế của địch ở khu vực bắc - đông bắc. Chiến dịch này chia làm 2 đợt: - Đợt 1 từ ngày 15-3 đến 14-4, ta tiến công địch trên đường số 4, từ Thất Khê đến Na Sầm. - Đợt 2 từ ngày 25-4 đến ngày 30-4. Ngày 25, ta phục kích ở đoạn Bông Lau - Lũng Phầy, ta tiêu diệt một đoàn xe có hơn 100 chiếc, diệt 500 lính Âu Phi, phá huỷ 53 xe vận tải, 500 phuy xǎng, thu nhiều vũ khí đạn dược. Trong các ngày 26 và 27-4 ta bao vây một số đồn bốt địch trên đường Cao Bằng, Trà Lĩnh, diệt đồn Bàn Pái; địch ở đồn Pò Mã, Pò Pạo phải rút chạy. Trong cả chiến dịch Cao - Bắc - Lạng, ta tiêu diệt bắt sống hơn 1.400 tên địch, san bằng 4 cứ điểm, đánh thiệt hại 4 đồn, phá huỷ hơn 80 xe quân sự, thu nhiều quân trang, quân dụng.

Ra mắt DauGia.Net
Bạn đã không sử dụng site, Bấm vào đây để duy trì trạng thái đăng nhập. Thời gian chờ: 60 giây