Thông tin liên hệ
Tên phòng thí nghiệm: | Phòng thí nghiệm Công ty TNHH KPF Việt Nam | |||
Laboratory: | KPF VINA Laboratory | |||
Cơ quan chủ quản: | Công ty TNHH KPF Việt Nam | |||
Organization: | KPF VINA Co., Ltd | |||
Lĩnh vực thử nghiệm: | Cơ | |||
Field of testing: | Mechanical | |||
Người quản lý/ Laboratory manager: | Phạm Huy Thành | |||
Người có thẩm quyền ký/ Approved signatory: | ||||
TT | Họ và tên/ Name | Phạm vi được ký/ Scope | ||
| Phạm Huy Thành | Các phép thử được công nhận/Accredited tests | ||
| Đỗ Đình Đạt | |||
Số hiệu/ Code: VILAS 1274 | |
Hiệu lực công nhận/ Period of Validation: 03/02/2023 | |
Địa chỉ/ Address: Lô số 2, KCN Đại An mở rộng, thị trấn Lai Cách, huyện Cẩm Giàng, tỉnh Hải Dương, Việt Nam | |
Địa điểm/Location: Lô số 2, KCN Đại An mở rộng, thị trấn Lai Cách, huyện Cẩm Giàng, tỉnh Hải Dương, Việt Nam | |
Điện thoại/ Tel: 0220 3555 127 | Fax: 0220 3555 125 |
E-mail: [email protected] |
TT | Tên sản phẩm, vật liệu được thử/ Materials or product tested | Tên phép thử cụ thể/ The name of specific tests | Giới hạn định lượng (nếu có)/ Phạm vi đo Limit of quantitation (if any)/range of measurement | Phương pháp thử/ Test method |
| Bu lông Bolts, screws | Thử nghiệm độ cứng rockwell. Hardness rockwell test | max 60 HR30N max 100 HRBW max 60 HRC | ASTM A370-19 ASTM E18-20 ASTM F606 / F606M-19 ISO 6508-1:2016 |
| Thử nghiệm độ cứng vicker. Hardness vicker test (microhardness) Vickers (HV 300gf) | Max 435 HV | ASTM E384-17 ISO6507-1-18 SAE J417:2018 | |
| Thử nghiệm lực va đập, điều kiện thử từ -40˚C đến nhiệt độ phòng. Impact charpy test | Đến/to 406 J | ASTM A370-19 ASTM E23-18 ISO 148-1:2016 | |
| Thử nghiệm khả năng tải quay. Rotational Capacity test | Đến/to 550 kN | ASTM A325/A325M-19 F3125/F3125M-19 | |
| Thử nghiệm xiết cắt Axial Force Test | Đến/to 550 kN | JSS II-09-2015 | |
| Thử nghiệm phun sương muối. Salt Spray test | -- | ASTM B117-19 ISO 9227:2017 | |
| Thử nghiệm thấm thoát carbon (phương pháp độ cứng và cấu trúc). Decarburization (Hardness Method & Optical Method) | -- | ASTM F2328-17 ISO 898-1:2013 | |
| Thử nghiệm kiểm tra gián đoạn bề mặt. Discontinuities test | -- | QC-STD-26:2020 | |
| Thử nghiệm độ dày lớp phủ bằng phương pháp từ. Coating Thickness – Magnetic | Đến/to 2000 µm | ASTM B499-14 | |
| Kiểm tra ren bu lông bằng dưỡng thử. Thread: External thread | M6 đến/to M24 ¼ đến/to 1 | QC-STD-25:2020 | |
| Kiểm tra góc độ. Angle test | Đến/to 360° | QC-STD-25:2020 | |
| Kiểm tra bán kính. Radius test | Đến/to 60 R | QC-STD-25:2020 | |
| Bu lông Bolts, screws | Kiểm tra độ thẳng tâm. Straightness test | Đến/to 350 mm | QC-STD-25:2020 |
| Kiểm tra độ đồng tâm. Concentricity test | Đến/to 1 mm | QC-STD-25:2020 | |
| Các phép thử về kích thước hình học cơ bản Dimensional basic tests | Đến/to 1000 mm | QC-STD-25:2020 |
Tên phòng thí nghiệm: | Phòng thí nghiệm Công ty TNHH KPF VIỆT NAM | ||||
Laboratory: | KPF VINA Laboratory | ||||
Cơ quan chủ quản: | Công ty TNHH KPF VIỆT NAM | ||||
Organization: | KPF VINA Co., Ltd | ||||
Lĩnh vực: | Cơ | ||||
Field: | Mechanical | ||||
Người phụ trách/ Representative: Phạm Huy Thành | |||||
Người có thẩm quyền ký/ Approved signatory: | |||||
TT/ No | Họ và tên/ Name | Phạm vi được ký / Scope | |||
| Phạm Huy Thành | Các phép thử được công nhận/ Accredited tests | |||
| Đỗ Đình Đạt | ||||
TT | Tên sản phẩm, vật liệu được thử Materials or product tested | Tên phép thử cụ thể The name of specific tests | Giới hạn định lượng (nếu có)/ Phạm vi đo Limit of quantitation (if any)/range of measurement | Phương pháp thử Test method |
| Bu lông, đai ốc Bolts, screws | Thử nghiệm kéo trên đệm nghiêng. Tensile test under wedge loading | max 1000 kN | ISO 898-1:2013 ASTM F606 / F606M-16 JIS B 1051:2014 KS B 0233:2005 |
| Thử nghiệm kéo mẫu thử gia công. Tensile test for machined test pieces | max 1000 kN | ISO 898-1:2013 ASTM F606 / F606M-16 ISO 6892-1:2019 JIS B 1051:2014 KS B 0233:2005 | |
| Thử nghiệm kéo. Tensile test | max 1000 kN | ISO 898-1:2013 ASTM F606 / F606M-16 JIS B 1051:2014 KS B 0233:2005 | |
| Thử nghiệm tải trọng. Proof load test | max 1000 kN | ISO 898-1:2013 ASTM F606 / F606M-16 JIS B 1051:2014 KS B 0233:2005 |
Tài khoản này của bạn có thể sử dụng chung ở tất cả hệ thống của chúng tôi, bao gồm DauThau.info, DauThau.Net, DauGia.Net, BaoGia.Net
"Ông mang theo tuổi thơ như con chim ấm áp bị thương ôm chặt vào lồng ngực trung niên. "
Herbert Gold
Sự kiện trong nước: Từ ngày 15-3 đến ngày 30-4-1949, trên địa bàn các tỉnh Cao Bằng, Bắc Cạn, Lạng Sơn, Bộ tư lệnh quân đội ta đã chỉ đạo chiến dịch nhằm tiêu diệt sinh lực địch, làm tan rã khối ngụy binh, làm tê liệt đường số 4, triệt tiếp tế của địch ở khu vực bắc - đông bắc. Chiến dịch này chia làm 2 đợt: - Đợt 1 từ ngày 15-3 đến 14-4, ta tiến công địch trên đường số 4, từ Thất Khê đến Na Sầm. - Đợt 2 từ ngày 25-4 đến ngày 30-4. Ngày 25, ta phục kích ở đoạn Bông Lau - Lũng Phầy, ta tiêu diệt một đoàn xe có hơn 100 chiếc, diệt 500 lính Âu Phi, phá huỷ 53 xe vận tải, 500 phuy xǎng, thu nhiều vũ khí đạn dược. Trong các ngày 26 và 27-4 ta bao vây một số đồn bốt địch trên đường Cao Bằng, Trà Lĩnh, diệt đồn Bàn Pái; địch ở đồn Pò Mã, Pò Pạo phải rút chạy. Trong cả chiến dịch Cao - Bắc - Lạng, ta tiêu diệt bắt sống hơn 1.400 tên địch, san bằng 4 cứ điểm, đánh thiệt hại 4 đồn, phá huỷ hơn 80 xe quân sự, thu nhiều quân trang, quân dụng.