Phòng thí nghiệm bọc ống dầu khí

Số hiệu
VILAS - 797
Tên tổ chức
Phòng thí nghiệm bọc ống dầu khí
Lĩnh vực
Địa điểm công nhận
- Đường 2B, khu công nghiệp Phú Mỹ I, phường Phú Mỹ, thị xã Phú Mỹ, tỉnh Bà Rịa – Vũng Tàu
Tỉnh thành
Thời gian cập nhật
11:23 21-03-2024 - Cập nhật lần thứ 1.
Vui lòng Đăng nhập hoặc Đăng kí thành viên để yêu cầu hệ thống cập nhật lại dữ liệu mới nhất
Ngày hiệu lực
02-07-2024
Tình trạng
Hoạt động
File Download
Chi tiết
Tên phòng thí nghiệm: Phòng thí nghiệm bọc ống dầu khí
Laboratory: PV Coating Laboratory
Cơ quan chủ quản: Công ty cổ phần bọc ống dầu khí Việt Nam
Organization: Petrovietnam coating joint stock company
Lĩnh vực thử nghiệm:
Field of testing: Mechanical
Người quản lý/ Laboratory manager: Lê Mạnh Sơn
Người có thẩm quyền ký/ Approved signatory:
TT Họ và tên/ Name Phạm vi được ký/ Scope
Lê Hồng Hải Các phép thử được công nhận/ Accredited tests
Lê Mạnh Sơn Các phép thử được công nhận/ Accredited tests
Lê Hồng Quyền Các phép thử được công nhận thuộc lĩnh vực bọc bê tông gia trọng/ Accredited CWC tests
Đoàn Trung Các phép thử được công nhận thuộc lĩnh vực bọc chống ăn mòn/ Accredited ACC tests
Số hiệu/ Code: VILAS 797 Hiệu lực công nhận/ Period of Validation: 02/07/2024 Địa chỉ/ Address: Đường 2B, khu công nghiệp Phú Mỹ I, phường Phú Mỹ, thị xã Phú Mỹ, tỉnh Bà Rịa – Vũng Tàu 2B road, Phu My I industrial zone, Phu My ward, Phu My town, Ba Ria - Vung Tau province Địa điểm/Location: Đường 2B, khu công nghiệp Phú Mỹ I, phường Phú Mỹ, thị xã Phú Mỹ, tỉnh Bà Rịa – Vũng Tàu 2B road, Phu My I industrial zone, Phu My ward, Phu My town, Ba Ria - Vung Tau province Điện thoại/ Tel: 0254 3924456 Fax: 0254 3924455 E-mail: [email protected] Web: http://pvcoating.vn Lĩnh vực thử nghiệm: Cơ Field of testing: Mechanical
TT Tên sản phẩm, vật liệu được thử/ Materials or product tested Tên phép thử cụ thể/ The name of specific tests Giới hạn định lượng (nếu có)/ Phạm vi đo Limit of quantitation (if any)/range of measurement Phương pháp thử/ Test method
Nhựa epoxy FBE - dạng bột Fusion Bonded Epoxy (FBE) - powder Xác định nhiệt độ chuyển thủy tinh (⁰C) Determination of glass transition temperature (40 ~ 450) oC CSA Z245.20 – series 10-Clause 12.7
Xác định nhiệt lượng đóng rắn (J/g) Determination of exothermic heat of curing ≥ 0
Nhựa epoxy FBE – dạng màng đóng rắn Fusion Bonded Epoxy (FBE) - cured Xác định độ chuyển hóa (%) Determination of percentage conversion of coatings Đến/ Up to 100 %
Xác định nhiệt độ đóng rắn của lớp phủ FBE (⁰C) Determination of degree of cure of FBE primer ≥ 0
Polyethylene (PE) và/ andpolypropylene (PP) Xác định cường độ kéo (MPa) Determination of tensile strength Lực kéo/ Traction Force: (0,2 N ~ 4 kN) ASTM D638-14
Xác định độ dãn dài (%) Determination of elongation Đến/ Up To 2 000 %
Xác định chỉ số chảy (g/ 10 phút) Determination of melt flow rate 0,1 ~ 50 (g/ 10 phút) ASTM D1238-20
Xác định chỉ số chảy (g/ 10 phút) Determination of melt flow rate 0,1 ~ 50 (g/ 10 phút) ISO 1133-1:2011
Ống bọc chống ăn mòn/ 3 lớp (FBE, 3LPE, 3LPP) FBE/3LPE/3LPP coating steel pipe Xác định độ ăn mòn điện hóa (mm) Determination of cathodic disbondment ≥ 0 CSA Z245.20 – series 18-Clause 12.8 CSA Z245.21 – series 18-Clause 12.3
Xác định độ ăn mòn điện hóa (mm) Determination of cathodic disbondment testing ≥ 0 ISO 21809-1:2018 (Annex H) ISO 21809-2:2014 (Annex A.9)
Vật liệu cách nhiệt Thermal insulation materials Xác định hệ số dẫn nhiệt (W/m.K) Determination of thermal conductivity (0,002 ~ 1,0) W/m.K ASTM C518-17
Polyurethane foam (PUF) Xác định tỷ trọng (g/cm3) Determination of density ≥ 0,5 (g/cm3) ISO 845:2006
Xác định độ hút nước (%) Determination of water absorption Đến/ Up to 100 % BS EN 489:2019
Xác định cường độ nén (MPa) Determination of compressive strength Lực nén/ Compressive Force: (0,2 N ~ 4 kN) ISO 844:2021
Bê tông nặng Hardened Concrete Xác định cường độ nén (MPa) Determination of compressive strength Lực nén/ Compressive Force (50 ~ 1 600) kN BS EN 12390-3:2019 TCVN 3118:1993 ASTM C39-20
Xác định tỷ trọng khô (g/cm3) Determination of dry density ≥ 10 ASTM C642 – 13 BS EN 12390-7:2019
Xác định tỷ trọng bão hòa (g/cm3) Determination of saturated density ≥ 10 ASTM C642 – 13 BS EN 12390-7:2019
Xác định độ hút nước (%) Determination of water absorption ≥ 0 ASTM C642 – 13 ISO 21809-5:2010 (Annex A)
Cốt liệu cho bọc bê tông Aggregates for concrete coating Xác định thành phần hạt Determination of partical zise distribution ≥ 0,15 mm ASTM C136-19
Chú thích/ Notes: - CSA: Hiệp hội tiêu chuẩn Canada/ Canadian Standards Association; - ASTM: Hiệp hội Thí nghiệm và Vật liệu Hoa Kỳ/ American Society for Testing and Materials; - ISO: Tổ chức tiêu chuẩn hóa quốc tế/ International Organization for Standardization; - BS EN: Tiêu chuẩn Anh và châu Âu/ British Standards European Standards./.
Meey Map
lời chào
Chào Bạn,
Bạn chưa đăng nhập, vui lòng đăng nhập để sử dụng hết các chức năng dành cho thành viên. Nếu Bạn chưa có tài khoản thành viên, hãy đăng ký. Việc này chỉ mất 5 phút và hoàn toàn miễn phí!

Tài khoản này của bạn có thể sử dụng chung ở tất cả hệ thống của chúng tôi, bao gồm DauThau.info, DauThau.Net, DauGia.Net, BaoGia.Net

tháng 3 năm 2025
15
Thứ bảy
tháng 2
16
năm Ất Tỵ
tháng Kỷ Mão
ngày Quý Mùi
giờ Nhâm Tý
Tiết Đông chí
Giờ hoàng đạo: Dần (3-5) , Mão (5-7) , Tỵ (9-11) , Thân (15-17) , Tuất (19-21) , Hợi (21-23)

"Mọi thứ đáng giá trong đời đều đáng sợ. Chọn trường, chọn nghề, kết hôn, có con – tất cả đều đáng sợ. Nếu không đáng sợ, nó đã không đáng giá. "

Paul Tournier

Sự kiện trong nước: Thực tiễn cho thấy lịch sử nền điện ảnh Việt Nam chỉ thực sự ra đời dưới chế độ Cách mạng và được ghi nhận bằng sự kiện Chủ tịch Hồ Chí Minh ký sắc lệnh thành lập Doanh nghiệp Điện ảnh và nhiếp ảnh Việt Nam vào ngày 15-3-1953. Địa danh "đồi cọ" - một địa danh thuộc tỉnh Phú Thọ đã đi vào tâm trí các nhà điện ảnh Việt Nam như một kỷ niệm có ý nghĩa lịch sử gắn với sự ra đời của nền Điện ảnh Cách mạng.

Ra mắt DauGia.Net
Bạn đã không sử dụng site, Bấm vào đây để duy trì trạng thái đăng nhập. Thời gian chờ: 60 giây