Phòng thí nghiệm Bình Chiểu

Số hiệu
VILAS - 730
Tên tổ chức
Phòng thí nghiệm Bình Chiểu
Đơn vị chủ quản
Lĩnh vực
Địa điểm công nhận
- Đường số 3, Lô D, KCN Bình Chiểu, phường Bình Chiểu, TP. Thủ Đức, TP. Hồ Chí Minh
Tỉnh thành
Thời gian cập nhật
11:22 21-03-2024 - Cập nhật lần thứ 1.
Vui lòng Đăng nhập hoặc Đăng kí thành viên để yêu cầu hệ thống cập nhật lại dữ liệu mới nhất
Ngày hiệu lực
04-08-2026
Tình trạng
Hoạt động
File Download
Chi tiết
DANH MỤC PHÉP THỬ ĐƯỢC CÔNG NHẬN LIST OF ACCREDITED TESTS (Kèm theo quyết định số: / QĐ - VPCNCL ngày tháng năm 2023 của giám đốc Văn phòng Công nhận Chất lượng) AFL 01/12 Lần ban hành/Issued No: 3.00 Soát xét/ngày/ Revised/dated: Trang/Page: 1/3 Tên phòng thí nghiệm: Phòng thí nghiệm Bình Chiểu Laboratory: Binh Chieu Laboratory Cơ quan chủ quản: Công ty Cổ phần Dầu nhờn PVOIL Organization: PVOIL Lube Joint stock company Lĩnh vực thử nghiệm: Hóa Field of testing: Chemical Người quản lý/ Laboratory manager: Vũ Văn Cường Người có thẩm quyền ký/ Approved signatory : TT Họ và tên/ Name Phạm vi được ký/ Scope 1. Trần Thị Diệu Linh Các phép thử được công 2. Vũ Văn Cường nhận/ Accredited tests 3. Lưu Văn Truy Số hiệu/ Code: VILAS 730 Hiệu lực công nhận/ period of validation: Hiệu lực 3 năm kể từ ngày ký Địa chỉ / Address: Số 201 đường Điện Biên Phủ, phường 15, quận Bình Thạnh, TP. Hồ Chí Minh Địa điểm / Location: Đường số 3, Lô D, KCN Bình Chiểu, phường Bình Chiểu, TP. Thủ Đức, TP. Hồ Chí Minh Điện thoại/ Tel: 028.38993388 Fax: 028.38982626 E-mail: [email protected] Website: www.pvoillube.vn DANH MỤC PHÉP THỬ ĐƯỢC CÔNG NHẬN LIST OF ACCREDITED TESTS VILAS 730 AFL 01/12 Lần ban hành/Issued No: 3.00 Soát xét/ngày/ Revised/dated: Trang/Page: 2/3 Lĩnh vực thử nghiệm: Hóa Field of Testing: Chemical TT Tên sản phẩm, vật liệu thử Materials or products tested Tên phương pháp thử cụ thể The Name of specific tests Giới hạn định lượng (nếu có) / Phạm vi đo Limit of quantitation (if any)/range of measurement Phương pháp thử Test methods 1. Dầu nhờn Lubricant oil Xác định chỉ số độ nhớt động học ở 400C và 1000C Determination of kinematic viscosity index at 400C and 1000C (0,5  700) cSt ASTM D445-21e2 TCVN 3171:2011 2. Tính toán chỉ số độ nhớt từ độ nhớt động học tại 400C và 1000C Calculating viscosity index from kinematic viscosity at 400C and 1000C ASTM D2270-10 (2016) TCVN 6019:2010 3. Xác định khối lượng riêng (tỷ trọng) Phương pháp tỷ trọng kế Determination of density Hydrometer method (0,6 ~ 1,1) Kg/L ASTM D1298-12b (2017) TCVN 6594:2007 4. Xác định hàm lượng nước Phương pháp chưng cất Determination of water content Distillation method Đến / to: 7,5 % ASTM D95-13 (2018) TCVN 2692:2007 5. Xác định điểm đông đặc Phương pháp đo nhiệt độ Determination of pour point Temperature method (-42  10)0C ASTM D97-17b (2022) TCVN 3753:2011 6. Xác định điểm bắt cháy và bốc cháy cốc hở Cleveland Determination of flash and fire point Cleveland open cup (80  400)0C ASTM D92-18 TCVN 2699:1995 7. Xác định trị số kiềm Phương pháp chuẩn độ điện thế bằng axit Pecloric Determination of base number Potentiometric pecloric acid titration method (0,1  450) mgKOH/g ASTM D2896-21 TCVN 3167:2008 8. Xác định màu ASTM Determination of ASTM colour Đến / to: 8 ASTM D1500-12 (2017) TCVN 6023:2007 DANH MỤC PHÉP THỬ ĐƯỢC CÔNG NHẬN LIST OF ACCREDITED TESTS VILAS 730 AFL 01/12 Lần ban hành/Issued No: 3.00 Soát xét/ngày/ Revised/dated: Trang/Page: 3/3 TT Tên sản phẩm, vật liệu thử Materials or products tested Tên phương pháp thử cụ thể The Name of specific tests Giới hạn định lượng (nếu có) / Phạm vi đo Limit of quantitation (if any)/range of measurement Phương pháp thử Test methods 9. Dầu nhờn Lubricant oil Xác định đặc tính tạo bọt ở 93,50C Determination of foaming characteristics at 93,50C ASTM D892-18 Ghi chú/Note: ASTM: American Society for Testing and Materials TCVN: Tiêu chuẩn Việt Nam/ Vietnamese National Standards
Ra mắt DauGia.Net
lời chào
Chào Bạn,
Bạn chưa đăng nhập, vui lòng đăng nhập để sử dụng hết các chức năng dành cho thành viên. Nếu Bạn chưa có tài khoản thành viên, hãy đăng ký. Việc này chỉ mất 5 phút và hoàn toàn miễn phí!

Tài khoản này của bạn có thể sử dụng chung ở tất cả hệ thống của chúng tôi, bao gồm DauThau.info, DauThau.Net, DauGia.Net, BaoGia.Net

tháng 3 năm 2025
15
Thứ bảy
tháng 2
16
năm Ất Tỵ
tháng Kỷ Mão
ngày Quý Mùi
giờ Nhâm Tý
Tiết Đông chí
Giờ hoàng đạo: Dần (3-5) , Mão (5-7) , Tỵ (9-11) , Thân (15-17) , Tuất (19-21) , Hợi (21-23)

"Nụ hôn đầu hoàn toàn không thể bảo đảm cho tình yêu vĩnh cửu, nhưng nó lại là một dấu ấn mãi không phai trong lịch sử cuộc đời. "

Byron (Anh)

Sự kiện trong nước: Từ ngày 15-3 đến ngày 30-4-1949, trên địa bàn các tỉnh Cao Bằng, Bắc Cạn, Lạng Sơn, Bộ tư lệnh quân đội ta đã chỉ đạo chiến dịch nhằm tiêu diệt sinh lực địch, làm tan rã khối ngụy binh, làm tê liệt đường số 4, triệt tiếp tế của địch ở khu vực bắc - đông bắc. Chiến dịch này chia làm 2 đợt: - Đợt 1 từ ngày 15-3 đến 14-4, ta tiến công địch trên đường số 4, từ Thất Khê đến Na Sầm. - Đợt 2 từ ngày 25-4 đến ngày 30-4. Ngày 25, ta phục kích ở đoạn Bông Lau - Lũng Phầy, ta tiêu diệt một đoàn xe có hơn 100 chiếc, diệt 500 lính Âu Phi, phá huỷ 53 xe vận tải, 500 phuy xǎng, thu nhiều vũ khí đạn dược. Trong các ngày 26 và 27-4 ta bao vây một số đồn bốt địch trên đường Cao Bằng, Trà Lĩnh, diệt đồn Bàn Pái; địch ở đồn Pò Mã, Pò Pạo phải rút chạy. Trong cả chiến dịch Cao - Bắc - Lạng, ta tiêu diệt bắt sống hơn 1.400 tên địch, san bằng 4 cứ điểm, đánh thiệt hại 4 đồn, phá huỷ hơn 80 xe quân sự, thu nhiều quân trang, quân dụng.

Ra mắt DauGia.Net
Bạn đã không sử dụng site, Bấm vào đây để duy trì trạng thái đăng nhập. Thời gian chờ: 60 giây