Thông tin liên hệ
Tên phòng thí nghiệm: | Phòng thí nghiệm | ||||
Laboratory: | Laboratory | ||||
Cơ quan chủ quản: | Chi nhánh Công ty Cổ phần Viglacera Tiên Sơn – Nhà máy Viglacera Mỹ Đức | ||||
Organization: | Branch Viglacera Tien Son joint stock company – Viglacera My Duc factory | ||||
Lĩnh vực thử nghiệm: | Vật liệu xây dựng | ||||
Field of testing: | Civil – Engineering | ||||
Người quản lý/ Laboratory manager: Hồ Thị Diễm Phúc | |||||
Người có thẩm quyền ký/ Approved signatory: | |||||
TT | Họ và tên/ Name | Phạm vi được ký/ Scope | |||
| Nguyễn Xuân Trường | Các phép thử được công nhận/Accredited tests | |||
| Hồ Thị Diễm Phúc | ||||
| Trần Đình Ngọc | ||||
Số hiệu/ Code: VILAS 1195 | |
Hiệu lực công nhận/ Period of Validation: 28/06/2025 | |
Địa chỉ/ Address: KCN Mỹ Xuân A – Phường Mỹ Xuân – thị xã Phú Mỹ - tỉnh Bà Rịa Vũng Tàu My Xuan A industrial zone – My Xuan ward – Phu My district – Ba Ria Vung Tau province | |
Địa điểm/Location: KCN Mỹ Xuân A – Phường Mỹ Xuân – thị xã Phú Mỹ - tỉnh Bà Rịa Vũng Tàu My Xuan A industrial zone – My Xuan ward – Phu My district – Ba Ria Vung Tau province | |
Điện thoại/ Tel: 02543 928921 | Fax: 02543 928922 |
Website: viglaceratienson.com |
TT | Tên sản phẩm, vật liệu được thử/ Materials or product tested | Tên phép thử cụ thể/ The name of specific tests | Giới hạn định lượng (nếu có)/ Phạm vi đo Limit of quantitation (if any)/range of measurement | Phương pháp thử/ Test method |
| Gạch Granite tráng men Glazed Granite tiles | Xác định kích thước (dài, rộng, dày) và chất lượng bề mặt Determination of dimension (length, width, thickness) and Surface quality | - | TCVN 6415-2:2016 ISO 10545-2:2018 |
| Xác định độ hút nước bằng phương pháp đun sôi Determination water absorption by boiling | - | TCVN 6415-3:2016 ISO 10545-3:2018 | |
| Xác định độ bền uốn Determination Modulus of rupture | Fmax = 1 000 kgf | TCVN 6415-4:2016 ISO 10545-4: 2019 | |
| Xác định độ cứng bề mặt theo thang Mohs Determination hardness according Mohs | 1 - 9 | TCVN 6415-18:2016 | |
| Xác định độ mài mòn đối với gạch phủ men Determination abrasion resistance of glazed tile surfaces | - | TCVN 6415-7:2016 ISO 10545-7: 1996 | |
| Xác định độ bền với hóa chất Determination of chemical resistance | - | TCVN 6415-13:2016 ISO 10545-13:2016 | |
| Xác định độ bền bám bẩn Determination of stain resistance | Loại 5/ type 5 | TCVN 6415-14:2016 ISO 10545-14: 2015 |
Tài khoản này của bạn có thể sử dụng chung ở tất cả hệ thống của chúng tôi, bao gồm DauThau.info, DauThau.Net, DauGia.Net, BaoGia.Net
"Trí nhớ của trái tim xóa đi những điều xấu và phóng đại những điều tốt đẹp. "
Gabriel Garcia Marquez
Sự kiện trong nước: Từ ngày 15-3 đến ngày 30-4-1949, trên địa bàn các tỉnh Cao Bằng, Bắc Cạn, Lạng Sơn, Bộ tư lệnh quân đội ta đã chỉ đạo chiến dịch nhằm tiêu diệt sinh lực địch, làm tan rã khối ngụy binh, làm tê liệt đường số 4, triệt tiếp tế của địch ở khu vực bắc - đông bắc. Chiến dịch này chia làm 2 đợt: - Đợt 1 từ ngày 15-3 đến 14-4, ta tiến công địch trên đường số 4, từ Thất Khê đến Na Sầm. - Đợt 2 từ ngày 25-4 đến ngày 30-4. Ngày 25, ta phục kích ở đoạn Bông Lau - Lũng Phầy, ta tiêu diệt một đoàn xe có hơn 100 chiếc, diệt 500 lính Âu Phi, phá huỷ 53 xe vận tải, 500 phuy xǎng, thu nhiều vũ khí đạn dược. Trong các ngày 26 và 27-4 ta bao vây một số đồn bốt địch trên đường Cao Bằng, Trà Lĩnh, diệt đồn Bàn Pái; địch ở đồn Pò Mã, Pò Pạo phải rút chạy. Trong cả chiến dịch Cao - Bắc - Lạng, ta tiêu diệt bắt sống hơn 1.400 tên địch, san bằng 4 cứ điểm, đánh thiệt hại 4 đồn, phá huỷ hơn 80 xe quân sự, thu nhiều quân trang, quân dụng.