Thông tin liên hệ
Tên phòng thí nghiệm: | Phòng Thí nghiệm |
Laboratory: | Testing Laboratory |
Cơ quan chủ quản: | Công ty cổ phần xi măng Vicem Sông Thao |
Organization: | Vicem Song Thao Cement Joint Stock Company |
Lĩnh vực thử nghiệm: | Vật liệu xây dựng, Hóa |
Field of testing: | Civil - Engineering, Chemical |
TT | Họ và tên/Name | Phạm vi được ký/Scope |
| Nguyễn Ngọc Xuân | Các phép thử được công nhận/ Accredited tests |
| Nguyễn Mạnh Hà | |
| Mai Thị Quỳnh Thơ | |
| Trần Xuân Đoàn | |
| Nguyễn Văn Quang | Các phép thử Hóa được công nhận/ Accredited Chemical tests |
| Đỗ Đức Khương |
TT | Tên sản phẩm, vật liệu thử Materials or products tested | Tên phép thử cụ thể The Name of specific tests | Giới hạn định lượng (nếu có) / Phạm vi đo Detection limit (if any) /range of measurement | Phương pháp thử Test methods |
| Xi măng, Clanhke Cement, Clinker | Xác định độ mịn của xi măng Phương pháp sàng Determination of fineness of cement Sieve method | - | TCVN 4030:2003 |
| Xác định độ mịn của xi măng Phương pháp Blaine Determination of fineness of cement Blaine method | (2900 ~ 5000) cm2/g | ||
| Xác định khối lượng riêng Determination of specific weight | - | ||
| Xác định độ dẻo tiêu chuẩn Determination of standard consistency | (24 ~ 32) % | TCVN 6017:2015 | |
| Xác định thời gian đông kết Determination of times of setting | (45 ~ 420) phút | ||
| Xác định độ ổn định thể tích Determination of soundness | < 10 mm | ||
| Xác định độ bền nén Determination of compressive strength | (7 ~ 60) Mpa | TCVN 6016:2011 |
TT | Tên sản phẩm, vật liệu thử Materials or products tested | Tên phép thử cụ thể The Name of specific tests | Giới hạn định lượng (nếu có) / Phạm vi đo Detection limit (if any) /range of measurement | Phương pháp thử Test methods |
| Xi măng, Clanhke Cement, Clinker | Xác định hàm lượng mất khi nung Determination of lost in ignition content | < 10 % | TCVN141:2008 |
| Xác định hàm lượng cặn không tan Determination of insoluble residue content | (0,2 ~ 25) % | ||
| Xác định hàm lượng SiO2 Determination of SiO2 content | (1 ~ 30) % | ||
| Xác định hàm lượng Fe2O3 Determination of Fe2O3 content | (1 ~ 8) % | ||
| Xác định hàm lượng Al2O3 Determination of Al2O3 content | < 10 % | ||
| Xác định hàm lượng CaO Determination of CaO content | (1 ~ 67) % | ||
| Xác định hàm lượng MgO Determination of MgO content | < 10 % | ||
| Xác định hàm lượng SO3 Determination of SO3 content | < 3,5 % | ||
| Xác định hàm lượng CaO tự do Determination of CaO free content | < 3 % | ||
| Clanhke Clinker | Xác định độ ẩm Determination of moisture content | - | TCVN 7024:2013 |
| Thạch cao Gypsum | Xác định hàm lượng SO3 Determination of SO3 content | (38 ~ 45) % | TCVN 8654: 2011 |
| Than đá Hard coal | Xác định độ ẩm toàn phần (Wtp) Phương pháp A2 Determination of moisture total Method A2 | < 13 % | TCVN 172:2019 |
| Xác định hàm lượng Tro (Ak) Determination of Ash content | ≤ 23 % | TCVN 173:2011 | |
| Xác định hàm lượng chất bốc (Vk) Determination of volatile matter content | > 8 % | TCVN 174:2011 | |
| Xác định nhiệt lượng (Qk) Determination of calorie content | > 6400 | TCVN 200:2011 | |
| Đất sét Clay | Xác định hàm lượng mất khi nung Determination of lost in ignition content | < 10 % | TCVN 7131:2016 |
| Xác định hàm lượng SiO2 (không bao gồm SiO2 hòa tan) Determination of SiO2 content (Not include solvent SiO2) | < 85 % | ||
| Xác định hàm lượng Fe2O3 Determination of Fe2O3 content | > 5 % | ||
| Xác định hàm lượng Al2O3 Determination of Al2O3 content | < 20 % | ||
| Xác định hàm lượng CaO Determination of CaO content | < 5 % | ||
| Xác định hàm lượng MgO Determination of MgO content | < 5 % | ||
| Xác định độ ẩm Determination of moisture content | (7 ~ 12) % | TCVN 4196:2012 | |
| Đá vôi Lime stone | Xác định hàm lượng mất khi nung Determination of lost in ignition content | < 43 % | TCVN 9191:2012 |
| Xác định hàm lượng cặn không tan Determination of insoluble residue content | < 5 % | ||
| Xác định hàm lượng SiO2 Determination of SiO2 content | (1 ~ 5) % | ||
| Xác định hàm lượng CaO Determination of CaO content | > 46 % | ||
| Xác định hàm lượng MgO Determination of MgO content | < 10 % |
Tài khoản này của bạn có thể sử dụng chung ở tất cả hệ thống của chúng tôi, bao gồm DauThau.info, DauThau.Net, DauGia.Net, BaoGia.Net
"Đừng chỉ luôn mù quáng theo hướng dẫn và các chỉ dẫn từng ước; bạn luôn có thể phát hiện ra điều gì đó thú vị. "
Georg Cantor
Sự kiện trong nước: Ngày 15-3-1975, Quân ủy Trung ương điện cho Bộ Chỉ huy chiến dịch Tây Nguyên, nêu lên 3 khả nǎng; - Một là địch có thể tǎng cường phản kích, - Hai là nếu địch bị đánh thì chúng co cụm về Plâycu, ta cần hình thành bao vây ngay Plâycu, - Ba là dự tính việc rút lui chiến dịch của địch. Bắt đầu từ ngày 15-3 có nhiều dấu hiệu địch rút quân khỏi Plâycu. Đến 21 giờ đêm ngày 16-3, ta nhận được tin địch đang rút chạy khỏi Plâycu, một đoàn xe đã qua ngã ba Mỹ Thanh, theo hướng đường số 7, kho đạn ở Plâycu đang nổ và có nhiều đám cháy trong thị xã này. Một đại tá ngụy bị ta bắt đã khai: Do bị đòn thảm hại ở Buôn Ma Thuột nên ngày 14-3-1975, Nguyễn Vǎn Thiệu đã ra lệnh cho Phạm Vǎn Phúc, tư lệnh quân đoàn hai rút khỏi Tây Nguyên, về giữ đồng bằng ven biển để bảo toàn lực lượng.