Thông tin liên hệ
Tên phòng thí nghiệm: | Phòng thí nghiệm | ||||||||||||
Laboratory: | Laboratory | ||||||||||||
Cơ quan chủ quản: | Công ty TNHH Thép Nhật Quang | ||||||||||||
Organization: | Nhat Quang Steel Co., Ltd | ||||||||||||
Lĩnh vực thử nghiệm: | Cơ, Hóa | ||||||||||||
Field of testing: | Mechanical, Chemical | ||||||||||||
Người quản lý: | Nguyễn Hữu Hải | ||||||||||||
Laboratory manager: | Nguyen Huu Hai | ||||||||||||
Người có thẩm quyền ký/ Approved signatory: | |||||||||||||
| |||||||||||||
Hiệu lực công nhận kể từ ngày 08/12/2023 đến ngày 07/12/2026 | |||||||||||||
Địa chỉ/ Address: Khu công nghiệp Phố Nối A, xã Lạc Đạo, huyện Văn Lâm, tỉnh Hưng Yên Pho Noi A Industrial Park, Lac Dao commune, Van Lam district, Hung Yen province | |||||||||||||
Địa điểm/ Location: Khu công nghiệp Phố Nối A, xã Lạc Đạo, huyện Văn Lâm, tỉnh Hưng Yên Pho Noi A Industrial Park, Lac Dao commune, Van Lam district, Hung Yen province | |||||||||||||
Điện thoại/ Tel: (0221) 3990 550 | Fax: 0221 3990 560 | ||||||||||||
TT | Tên sản phẩm, vật liệu được thử/ Materials or product tested | Tên phép thử cụ thể/ The name of specific tests | Giới hạn định lượng (nếu có)/ Phạm vi đo Limit of quantitation (if any)/ range of measurement | Phương pháp thử/ Test method |
| Vật liệu kim loại Metallic materials | Thử kéo: - Giới hạn chảy; - Giới hạn bền; - Độ giãn dài tương đối. Tension testing: - Yield strength; - Tensile strength; - Elongation. | Đến/ To 500 kN | ASTM A370-23 JIS Z 2241:2022 TCVN 197-1:2014 (ISO 6892-1:2009) |
TT | Tên sản phẩm, vật liệu được thử/ Materials or product tested | Tên phép thử cụ thể/ The name of specific tests | Giới hạn định lượng (nếu có)/ Phạm vi đo Limit of quantitation (if any)/ range of measurement | Phương pháp thử/ Test method | |
| Thép cacbon và hợp kim thấp Carbon and low - alloy Steels | Xác định thành phần hóa học các nguyên tố. Phương pháp quang phổ phát xạ Determination of chemical compositions elements. Spark atomic emission spectrometry method | C | (0,02 ~ 1,1) % | ASTM E415-21 |
Si | (0,02 ~ 1,54) % | ||||
Mn | (0,03 ~ 2,0) % | ||||
P | (0,006 ~ 0,085) % | ||||
S | (0,001 ~ 0,055) % | ||||
Cr | (0,007 ~ 8.14) % | ||||
Ni | (0,006 ~ 5,00) % | ||||
Cu | (0,006 ~ 0,5) % | ||||
Mo | (0,007 ~ 1,3) % | ||||
V | (0,003 ~ 0,3) % |
Tài khoản này của bạn có thể sử dụng chung ở tất cả hệ thống của chúng tôi, bao gồm DauThau.info, DauThau.Net, DauGia.Net, BaoGia.Net
"Đừng đổ lỗi cho ai trong đời. Người tốt cho bạn hạnh phúc. Người xấu cho bạn kinh nghiệm. Người tồi tệ nhất cho bạn bài học. Và người tốt đẹp nhất cho bạn kỷ niệm. "
Zig Ziglar
Sự kiện trong nước: Ngày 15-3-1960, trong cao trào "Đồng khởi" của Bến Tre, lần đầu tiên, hơn 5.000 phụ nữ gồm đủ các thành phần, đủ mọi lứa tuổi của các xã Phước Hiệp, Bình Khánh, Định Thuỷ, Đa Phước Hội, An Định, Thành Thới họp thành một đoàn người đội khǎn tang, mặc áo rách, bồng con, kéo vào quận Mỏ Cày, đòi chấm dứt chiến tranh, đòi bồi thường tính mạng, đòi trừng trị bọn ác ôn ở Phước Hiệp. Bè lũ Mỹ - Diệm rất sợ lực lượng hùng hậu này và chúng đã phải gọi là "Đội quân tóc dài".