Phòng thí nghiệm

Số hiệu
VILAS - 736
Tên tổ chức
Phòng thí nghiệm
Đơn vị chủ quản
Công ty TNHH MTV xi măng Vicem Hải Phòng
Địa điểm công nhận
- Tràng Kênh, Thị trấn Minh Đức, Huyện Thủy Nguyên, TP. Hải Phòng
Tỉnh thành
Thời gian cập nhật
11:22 21-03-2024 - Cập nhật lần thứ 1.
Vui lòng Đăng nhập hoặc Đăng kí thành viên để yêu cầu hệ thống cập nhật lại dữ liệu mới nhất
Ngày hiệu lực
26-11-2026
Tình trạng
Hoạt động
File Download
Chi tiết
DANH MỤC PHÉP THỬ ĐƯỢC CÔNG NHẬN LIST OF ACCREDITED TESTS (Kèm theo quyết định số: / QĐ - VPCNCL ngày tháng 11 năm 2023 của Giám đốc Văn phòng Công nhận Chất lượng) AFL 01/12 Lần ban hành/Issued No: 3.00 Soát xét/ngày/ Revised/dated: Trang/Page: 1/3 Tên phòng thí nghiệm: Phòng thí nghiệm Laboratory: Laboratory Cơ quan chủ quản: Công ty TNHH MTV xi măng Vicem Hải Phòng Organization: Hai Phong Cement Company Limited Lĩnh vực thử nghiệm: Vật liệu xây dựng Field of testing: Civil Engineering Người quản lý/ Laboratory manager: Đỗ Thế Thành Người có thẩm quyền ký/ Approved signatory: TT Họ và tên/ Name Phạm vi được ký/ Scope 1. Đỗ Thế Thành Các phép thử được công nhận/ All accredited tests 2. Tạ Xuân Hoàng Số hiệu/ Code: VILAS 736 Hiệu lực công nhận/ Period of Validation: từ ngày /11 /2023 đến ngày /11/2026 Địa chỉ/ Address: Tràng Kênh, Thị trấn Minh Đức, Huyện Thủy Nguyên, TP. Hải Phòng Địa điểm/Location: Tràng Kênh, Thị trấn Minh Đức, Huyện Thủy Nguyên, TP. Hải Phòng Điện thoại/ Tel: 02253 875 359 Fax: 02253 875 365 E-mail: [email protected] Website: www.vicemhaiphong.com.vn DANH MỤC PHÉP THỬ ĐƯỢC CÔNG NHẬN LIST OF ACCREDITED TESTS VILAS 736 AFL 01/12 Lần ban hành/Issued No: 3.00 Soát xét/ngày/ Revised/dated: Trang/Page: 2/3 Lĩnh vực thử nghiệm: Vật liệu xây dựng Field of testing: Civil Engineering TT Tên sản phẩm, vật liệu được thử/ Materials or product tested Tên phép thử cụ thể/ The name of specific tests Giới hạn định lượng (nếu có)/ Phạm vi đo Limit of quantitation (if any)/range of measurement Phương pháp thử/ Test method 1. Clinker xi măng poóc lăng Porland cement clinker Xác định cường độ chịu nén 3 và 28 ngày Determination of compressive strength after 3 and 28 days Fmax: 300 kN TCVN 7024: 2013 2. Xi măng poóc lăng Porland cement Xác định cường độ chịu nén 3 và 28 ngày Determination of compressive strength after 3 and 28 days Fmax: 300 kN TCVN 6016: 2011 3. Xác định độ dẻo tiêu chuẩn Determination of normal consistency (25 ~ 33) % 4. TCVN 6017: 2015 Xác định thời gian đông kết Determination of setting time (60 ~ 300) phút / minutes 5. Xác định độ ổn định thể tích Determination of soundness (0 ~ 10) mm 6. Xác định độ mịn. Phương pháp thấm khí Blaine Determination of fineness. Blaine method (2500 ~ 5000) cm2/g TCVN 4030: 2003 7. Xác định độ mịn. Phương pháp sàng Determination of fineness. Sieve method (0,2 ~ 15) % 8. Xi măng poóc lăng, clinker xi măng poóc lăng Porland cement, porland clinker Xác định hàm lượng SiO2. Phương pháp nung mẫu với hỗn hợp nung chảy hoặc phương pháp phân hủy mẫu bằng axit Clohydric và Amoni Clorua Determination of SiO2 content. Heat with melted mixture or degrade with HCl and NH4Cl method (17 ~ 35) % TCVN 141: 2008 9. Xác định hàm lượng Al2O3 Determination of Al2O3 content (4 ~ 10) % 10. Xác định hàm lượng Fe2O3 Determination of Fe2O3 content (2 ~ 7) % DANH MỤC PHÉP THỬ ĐƯỢC CÔNG NHẬN LIST OF ACCREDITED TESTS VILAS 736 AFL 01/12 Lần ban hành/Issued No: 3.00 Soát xét/ngày/ Revised/dated: Trang/Page: 3/3 TT Tên sản phẩm, vật liệu được thử/ Materials or product tested Tên phép thử cụ thể/ The name of specific tests Giới hạn định lượng (nếu có)/ Phạm vi đo Limit of quantitation (if any)/range of measurement Phương pháp thử/ Test method 11. Xi măng poóc lăng, clinker xi măng poóc lăng Porland cement, porland clinker Xác định hàm lượng CaO Determination of CaO content (40 ~ 68) % TCVN 141: 2008 12. Xác định hàm lượng MgO Determination of MgO content (0,5 ~ 6) % 13. Xác định hàm lượng CaO tự do Determination of CaO free content (0,2 ~ 5) % 14. Xác định hàm lượng SO3 Determination of SO3 content (0,2 ~ 4) % 15. Xác định hàm lượng cặn không tan Determination of insoluble residue (0,2 ~ 25) % 16. Xác định hàm lượng mất khi nung Determination of loss on ignition (0,2 ~ 15) %
Meey Map
lời chào
Chào Bạn,
Bạn chưa đăng nhập, vui lòng đăng nhập để sử dụng hết các chức năng dành cho thành viên. Nếu Bạn chưa có tài khoản thành viên, hãy đăng ký. Việc này chỉ mất 5 phút và hoàn toàn miễn phí!

Tài khoản này của bạn có thể sử dụng chung ở tất cả hệ thống của chúng tôi, bao gồm DauThau.info, DauThau.Net, DauGia.Net, BaoGia.Net

tháng 3 năm 2025
15
Thứ bảy
tháng 2
16
năm Ất Tỵ
tháng Kỷ Mão
ngày Quý Mùi
giờ Nhâm Tý
Tiết Đông chí
Giờ hoàng đạo: Dần (3-5) , Mão (5-7) , Tỵ (9-11) , Thân (15-17) , Tuất (19-21) , Hợi (21-23)

"Hãy kiềm chế lạc thú bằng sự thận trọng, cụm từ “chán ngấy” đầy đáng sợ sẽ khó xuất hiện trên trái tim bạn hơn. "

Francis Quarles

Sự kiện trong nước: Ngày 15-3-1874, tại Sài Gòn, Triều đình Huế đã ký với Pháp một vǎn bản mang tên "Hiệp ước hoà bình và liên minh" (còn gọi là Hiệp ước Giáp Tuất). Đây là hiệp ước đầu hàng, mà nội dung chính là: Triều đình Huế chính thức công nhận chủ quyền của Pháp ở cả Lục tỉnh Nam Kỳ, Triều đình Huế không được ký hiệp ước thương mại với nước nào khác ngoài Pháp, phải thay đổi chính sách đối với đạo thiên chúa, phải để cho giáo sĩ tự do đi lại và hoạt động trên khắp nước Việt Nam; phải mở cửa sông Hồng, các cửa biển Thị Nại (thuộc Quy Nhơn), Ninh Hải (Hải Dương) và thành phố Hà Nội cho Pháp buôn bán. Tại các nơi đó, Pháp đặt lãnh sự quán và lãnh sự Pháp có quân lính riêng.

Ra mắt DauGia.Net
Bạn đã không sử dụng site, Bấm vào đây để duy trì trạng thái đăng nhập. Thời gian chờ: 60 giây