Phòng thí nghiệm

Số hiệu
VILAS - 506
Tên tổ chức
Phòng thí nghiệm
Đơn vị chủ quản
Địa điểm công nhận
- Xã Thống Nhất, thành phố Hạ Long, Tỉnh Quảng Ninh
Tỉnh thành
Thời gian cập nhật
11:19 21-03-2024 - Cập nhật lần thứ 1.
Vui lòng Đăng nhập hoặc Đăng kí thành viên để yêu cầu hệ thống cập nhật lại dữ liệu mới nhất
Ngày hiệu lực
29-09-2026
Tình trạng
Hoạt động
File Download
Chi tiết
Tên phòng thí nghiệm: Phòng thí nghiệm
Laboratory: Laboratory department
Cơ quan chủ quản: Công ty Cổ phần Xi măng Hạ Long
Organization: Ha Long Cement Joint Stock Company
Lĩnh vực thử nghiệm: Vật liệu xây dựng
Field of testing: Civil - Engineering
Người quản lý/ Laboratory manager: Trịnh Đức Hùng
Người có thẩm quyền ký/ Approved signatory:
TT Họ và tên/ Name Phạm vi được ký/ Scope
Trịnh Đức Hùng Các phép thử được công nhận/Accredited Tests
Nguyễn Văn Tính
Số hiệu/ Code: VILAS 506
Hiệu lực công nhận/ Period of Validation: 03 năm kể từ ngày ký
Địa chỉ/ Address: Xã Thống Nhất – thành phố Hạ Long - Tỉnh Quảng Ninh Thong Nhat Commune – Ha Long City – Quang Ninh Province
Địa điểm/Location: Xã Thống Nhất – thành phố Hạ Long - Tỉnh Quảng Ninh Thong Nhat Commune – Ha Long City – Quang Ninh Province
Điện thoại/ Tel: 0203 3542 514 Fax: 0203 3699 130
E-mail: thinghiem@xmhl.vn Website: ximanghalong.vn
Lĩnh vực thử nghiệm: Vật liệu xây dựng Field of testing: Civil - Engineering
TT Tên sản phẩm, vật liệu được thử/ Materials or product tested Tên phép thử cụ thể/ The name of specific tests Giới hạn định lượng (nếu có)/ Phạm vi đo Limit of quantitation (if any)/range of measurement Phương pháp thử/ Test method
Clanhke nghiền mịn, xi măng Grinded clinker, cement Xác định độ mịn. Phương pháp sàng (0,045 mm; 0,09 mm) Determination of fineness. Sieving method (0,045 mm; 0,09 mm) Đến/to 25% TCVN 4030:2003
Xác định độ mịn. Phương pháp thấm không khí (Blaine) Determination of fineness. Air permeability method (Blaine method) (2800 ~ 5000) cm2/g
Xác định khối lượng riêng Determination of Density (2,5 ~ 3,2) g/cm3
Xác định độ dẻo tiêu chuẩn Standard water requirement (22 ~ 34) % TCVN 6017:2015
Xác định độ ổn định thể tích Le Chatelier Determination of Soundness on Le Chatelier (0 ~10) mm
Xác định thời gian đông kết (phương pháp vicat) Determination of setting time (Vicat method) (45 ~ 420) phút/ minute
Xi măng Cement Xác định cường độ nén Determination of compressive strength Fmax: 300 kN TCVN 6016:2011
Clanhke nghiền mịn Grinded clinker Xác định hoạt tính cường độ Determination of strength activity Fmax: 300 kN TCVN 7024:2013 và/and TCVN 6016:2011
Clanhke, xi măng Clinker, cement Xác định hàm lượng cặn không tan Determination of insoluble residue content Đến/to 25 % TCVN 141:2008
Xác định hàm lượng mất khi nung Determination of loss on ignition content Đến/to 20 %
Xác định hàm lượng SO3 Determination of SO3 content Đến/to 4 %
Xác định hàm lượng CaO Determination of CaO content (45 ~ 68) %
Clanhke, xi măng Clinker, cement Xác định hàm lượng SiO2. ­- Phương pháp nung mẫu với hỗn hợp nung; - Phương pháp phân hủy mẫu mẫu bằng axit clohydric và amoniclorua; Determination of SiO­2 content: - Heating method with melting mix; - Ammonium hydroxide method; (15 ~ 30) % TCVN 141:2008
Xác định hàm lượng Al­2O3 Determination of Al2O3 content (4,5 ~ 8,5) %
Xác định hàm lượng Fe­2O3 Determination of Fe2O3 content (2 ~ 5) %
Xác định hàm lượng MgO Determination of MgO content Đến/to 6%
Xác định hàm lượng CaO tự do Determination of Free-CaO content Đến/to 2.5%
Clanhke Clinker Xác định cỡ hạt Determination of particle sizes Cỡ sàng/ Sieve (1 ~ 25) mm TCVN 7024:2013
Xác định độ ẩm Determination of moisture content Đến/to 1%
Xi măng Cement Xác định độ mịn. Phương pháp thấm không khí (Blaine) Determination of fineness. Air permeability method (Blaine method) ASTM C204-18e1
Xác định khối lượng riêng Determination of density ASTM C188-17
Xác định độ dẻo của hồ xi măng Determination of consistency of cement paste ASTM C187-16
Xác định độ nở chưng hấp Autoclave Determination of autoclave expansion ASTM C151/C151M-18
Xác định hàm lượng bọt khí trong vữa Determination of air content of cement motar ASTM C185-20
Xi măng Cement Xác định thời gian đông kết (phương pháp vicat) Determination of setting time (Vicat method) (45 ~ 420) phút/minute ASTM C191-21
Xác định độ hóa cứng sớm Determination of early stiffening ASTM C451-21
Xác định cường độ nén Determination of compressive strength Fmax: 250 kN ASTM C109/109M-21
Xác định hàm lượng cặn không tan Determination of insoluble residue ASTM C114 - 22
Xác định hàm lượng mất khi nung Determination of loss on ignition content ASTM C114 – 22
Xác định hàm lượng SO3 Determination of SO3 content ASTM C114 – 22
Xác định hàm lượng MgO Determination of MgO content ASTM C114 - 22
Than Coal Xác định độ ẩm toàn phần (Wtp) Phương pháp B2 Determination of total of moisture (Wtp) content. Method B2 TCVN 172:2019
Xác định hàm lượng tro (Ak) Determination of ash content (Ak) (15 ~ 35) % TCVN 173:2011
Xác định hàm lượng chất bốc (Vk) Determination of volatile matter content: Vk (3 ~ 30) % TCVN 174:2011
Xác định nhiệt lượng (Qk) Determination of Calorie content: Qk (3500 ~ 8000) cal/g TCVN 200:2011
Ghi chú/Note:
  • ASTM: American Society for Testing and Materials
Meey Map
lời chào
Chào Bạn,
Bạn chưa đăng nhập, vui lòng đăng nhập để sử dụng hết các chức năng dành cho thành viên. Nếu Bạn chưa có tài khoản thành viên, hãy đăng ký. Việc này chỉ mất 5 phút và hoàn toàn miễn phí!

Tài khoản này của bạn có thể sử dụng chung ở tất cả hệ thống của chúng tôi, bao gồm DauThau.info, DauThau.Net, DauGia.Net, BaoGia.Net

tháng 3 năm 2025
15
Thứ bảy
tháng 2
16
năm Ất Tỵ
tháng Kỷ Mão
ngày Quý Mùi
giờ Nhâm Tý
Tiết Đông chí
Giờ hoàng đạo: Dần (3-5) , Mão (5-7) , Tỵ (9-11) , Thân (15-17) , Tuất (19-21) , Hợi (21-23)

"Cái vỏ rỗng tạo ra âm thanh lớn nhất. "

William Shakespeare

Sự kiện trong nước: Từ ngày 15-3 đến ngày 30-4-1949, trên địa bàn các tỉnh Cao Bằng, Bắc Cạn, Lạng Sơn, Bộ tư lệnh quân đội ta đã chỉ đạo chiến dịch nhằm tiêu diệt sinh lực địch, làm tan rã khối ngụy binh, làm tê liệt đường số 4, triệt tiếp tế của địch ở khu vực bắc - đông bắc. Chiến dịch này chia làm 2 đợt: - Đợt 1 từ ngày 15-3 đến 14-4, ta tiến công địch trên đường số 4, từ Thất Khê đến Na Sầm. - Đợt 2 từ ngày 25-4 đến ngày 30-4. Ngày 25, ta phục kích ở đoạn Bông Lau - Lũng Phầy, ta tiêu diệt một đoàn xe có hơn 100 chiếc, diệt 500 lính Âu Phi, phá huỷ 53 xe vận tải, 500 phuy xǎng, thu nhiều vũ khí đạn dược. Trong các ngày 26 và 27-4 ta bao vây một số đồn bốt địch trên đường Cao Bằng, Trà Lĩnh, diệt đồn Bàn Pái; địch ở đồn Pò Mã, Pò Pạo phải rút chạy. Trong cả chiến dịch Cao - Bắc - Lạng, ta tiêu diệt bắt sống hơn 1.400 tên địch, san bằng 4 cứ điểm, đánh thiệt hại 4 đồn, phá huỷ hơn 80 xe quân sự, thu nhiều quân trang, quân dụng.

Ra mắt DauGia.Net
Phần mềm "Săn" tài sản đấu giá

DauGia.net là phần mềm phân tích thông tin tài sản đấu giá thế hệ mới, giúp các cá nhân và tổ chức nhanh chóng tìm kiếm, phân tích thông tin về tài sản đấu giá được công khai trên Cổng đấu giá tài sản Quốc gia.

Kết nối

Vận hành bởi:
Công ty cổ phần Hệ sinh thái Đấu Thầu (HSTDT.,JSC)
Tầng 6, tòa nhà hỗn hợp Sông Đà, Số 131 Đường Trần Phú, Phường Văn Quán, Quận Hà Đông, Thành phố Hà Nội, Việt Nam
Hotline: 0904.634.288 hoặc 024.8888.4288
Email: contact@daugia.net
MSDN: 0110063972, do Sở KH&ĐT TP Hà Nội cấp ngày 18/07/2022.

Sản phẩm được trao Giải thưởng Nhân tài đất Việt 2011 & được quy định ưu tiên mua sắm, sử dụng trong cơ quan nhà nước theo thông tư 20/2014/TT-BTTTT

Nguồn dữ liệu được thu thập từ nguồn dữ liệu công khai trên Cổng đấu giá tài sản Quốc gia. Bản quyền dữ liệu thuộc về Cổng đấu giá tài sản Quốc gia (Bộ Tư pháp) và các đơn vị liên quan. Cơ quan chủ quản DauGia.Net không liên quan gì với các cơ quan này, xem tuyên bố bản quyền để biết thêm chi tiết!


Bạn đã không sử dụng site, Bấm vào đây để duy trì trạng thái đăng nhập. Thời gian chờ: 60 giây