DANH MỤC PHÉP HIỆU CHUẨN ĐƯỢC CÔNG NHẬN MỞ RỘNG
LIST OF EXTENDED ACCREDITED CALIBRATIONS
(Kèm theo Quyết định số: /QĐ-VPCNCL ngày tháng 12 năm 2023
của Giám đốc Văn phòng Công nhận chất lượng)
AFL 01/13 Lần ban hành/Issued No: 3.00 Soát xét/ngày/ Revised/dated: Trang: 1/3
Tên phòng thí nghiệm:
Phòng thí nghiệm
Laboratory:
Laboratory division
Cơ quan chủ quản:
Công ty TNHH V – CAL
Organization:
V-CAL Company Limited
Lĩnh vực:
Đo lường – Hiệu chuẩn
Field:
Measurement - Calibration
Người quản lý:
Lê Hữu Thắng
Laboratory manager:
Le Huu Thang
Người có thẩm quyền ký/ Approved signatory:
TT
Họ và tên/ Name
Phạm vi được ký/ Scope
1.
Lê Hữu Thắng
Các phép hiệu chuẩn được công nhận
All accredited calibrations
Số hiệu/ Code: VILAS 1408
Hiệu lực công nhận/ Period of Validation: Kể từ ngày /12/ 2023 đến ngày 13/12/2024
Địa chỉ/ Address:
Số 308, Block 31, Ô H-TT5-Hi Brand, Khu đô thị mới Văn Phú, phường Phú La, quận Hà Đông, Thành phố Hà Nội
No. 308, Block 31, Box H-TT5-Hi Brand, Van Phu new urban area, Phu La ward, Ha Dong district, Hanoi city
Địa điểm/ Location:
Số 308, Block 31, Ô H-TT5-Hi Brand, Khu đô thị mới Văn Phú, phường Phú La, quận Hà Đông, Thành phố Hà Nội
No. 308, Block 31, Box H-TT5-Hi Brand, Van Phu new urban area, Phu La ward, Ha Dong district, Hanoi city
Điện thoại/ Tel: 0966287658 Fax:
E-mail:
[email protected] Website: hieuchuankiemdinh.vn
DANH MỤC PHÉP HIỆU CHUẨN ĐƯỢC CÔNG NHẬN MỞ RỘNG
LIST OF EXTENDED ACCREDITED CALIBRATIONS
VILAS 1408
AFL 01/13 Lần ban hành/Issued No: 3.00 Soát xét/ngày/ Revised/dated: Trang: 2/4
Lĩnh vực hiệu chuẩn: Điện
Field of calibration: Electrical
TT
Tên đại lượng đo hoặc
phương tiện đo được
hiệu chuẩn
Measurand quantities/
calibrated equipment
Phạm vi đo
Range of measurement
Quy trình hiệu chuẩn
Calibration Procedure
Khả năng đo và hiệu chuẩn (CMC)1/ Calibration and Measurement Capability (CMC)1
1
Bộ nguồn dòng và nguồn áp
Voltage Source & Current Source
Bộ nguồn áp một chiều
DC Voltage Source
Đến/ To 100 mV
VCAL 015 (2023)
0,01%
100 mV ~ 1 V
0,01%
(1 ~ 10) V
0,01%
(10 ~ 100) V
0,01 %
(100 ~ 1000) V
0,01%
Bộ nguồn áp xoay chiều
AC Voltage Source
Đến/ To 1 000 mV
(3 ~ 5) Hz
VCAL 017 (2023)
0,05 %
(5 ~ 10) Hz
0,05 %
(10 ~ 20) kHz
0,01 %
(20 ~ 50) kHz
0,02 %
(50 ~ 100) kHz
0,08 %
(100 ~ 300) kHz
0,10 %
(1 ~ 750) V
(3 ~ 5) Hz
0,05 %
(5 ~ 10) Hz
0,03 %
(10 ~ 20) kHz
0,01 %
(20 ~ 50) kHz
0,02 %
(50 ~ 100) kHz
0,08 %
(100 ~ 300) kHz
0,10 %
Bộ nguồn dòng một chiều
DC Current Source
Đến/ To 10 mA
VCAL 015 (2023)
0,05 %
(10 ~ 100) mA
0,02 %
100 mA ~ 1A
0,01 %
(1 ~ 3) A
0,02 %
Bộ nguồn dòng xoay chiều
AC current source
Đến/ To 3 A
(3 ~ 5) Hz
VCAL 017 (2023)
0,05 %
(5 ~ 10) Hz
0,04 %
10 Hz ~ 5 kHz
0,02 %
DANH MỤC PHÉP HIỆU CHUẨN ĐƯỢC CÔNG NHẬN MỞ RỘNG
LIST OF EXTENDED ACCREDITED CALIBRATIONS
VILAS 1408
AFL 01/13 Lần ban hành/Issued No: 3.00 Soát xét/ngày/ Revised/dated: Trang: 3/4
TT
Tên đại lượng đo hoặc
phương tiện đo được
hiệu chuẩn
Measurand quantities/
calibrated equipment
Phạm vi đo
Range of measurement
Quy trình hiệu chuẩn
Calibration Procedure
Khả năng đo và hiệu chuẩn (CMC)1/ Calibration and Measurement Capability (CMC)1
2.
Thiết bị kiểm tra an toàn điện
Electrical Safety Tester
Cao áp một chiều
DC high voltage
Đến/ To 5 kV
VCAL 128 (2023)
0,1 %
(5 ~ 10) kV
0,2 %
(10 ~ 20) kV
0,3 %
(20 ~ 30) kV
0,4 %
(30 ~ 48) kV
0,5 %
Cao áp xoay chiều
(tần số 50 & 60 Hz)
AC high voltage (frequency 50 & 60 Hz)
Đến/ To 5 kV
VCAL 128 (2023)
0,2 %
(5 ~ 10) kV
0,2 %
(10 ~ 20) kV
0,4 %
(20 ~ 28) kV
0,4 %
3.
Thiết bị đo dòng rò
Leakage current meter
(0,3 ~ 3) μA
VCAL 128 (2023)
0,5 %
(3 ~ 30) μA
0,4 %
(30 ~ 300) μA
0,3 %
(0,3 ~ 3) mA
0,2 %
(3 ~ 10) mA
0,1 %
4.
Thiết bị đo điện trở cách điện
Insulation resistance meter
Đến/ To 10 M
VCAL 128 (2023)
0,1 %
(10 ~ 100) M
0,3 %
DANH MỤC PHÉP HIỆU CHUẨN ĐƯỢC CÔNG NHẬN MỞ RỘNG
LIST OF EXTENDED ACCREDITED CALIBRATIONS
VILAS 1408
AFL 01/13 Lần ban hành/Issued No: 3.00 Soát xét/ngày/ Revised/dated: Trang: 4/4
Lĩnh vực hiệu chuẩn: Lực – Độ cứng (x)
Field of calibration: Force – Hardness
TT
Tên đại lượng đo hoặc phương tiện đo được hiệu chuẩn
Measurand quantities/ calibrated equipment
Phạm vi đo
Range of measurement
Quy trình hiệu chuẩn
Calibration Procedure
Khả năng đo và hiệu chuẩn (CMC)1/ Calibration and Measurement Capability (CMC)1
1
Phương tiện đo momen
Torque measuring device
Đến/ To 150 N . m
VCAL 034 (2023)
1 %
2
Phương tiện đo lực
Force meassuring tool
Đến/ To 1 000 N
VCAL 013 (2023)
1 %
3
Phương tiện đo độ bền va đập
Impact resistance measuring device
Đến/ To 500 J
VCAL 152 (2023)
1 %
Chú thích/ Note:
- VCAL xxx (2023): Quy trình hiệu chuẩn do PTN xây dựng ban hành năm 2023 / Laboratory-developed calibration procedure, issued in 2023; - (x): Phép hiệu chuẩn thực hiện tại hiện trường/ On-site calibration;
(1): Khả năng đo và hiệu chuẩn (CMC) được thể hiện bởi độ không đảm bảo đo mở rộng, diễn đạt ở mức tin cậy 95%, dùng hệ số phủ k=2 và công bố tối đa tới 2 chữ số có nghĩa. Calibration and Measurement Capability (CMC) expressed as an expanded uncertainty, expressed at approximately 95% level of confidence, using a coverage factor k=2 and expressed with maximum 2 significance digits./.
Tên phòng thí nghiệm: | Phòng thí nghiệm |
Laboratory: | Laboratory division |
Cơ quan chủ quản: | Công ty TNHH V - CAL |
Organization: | V-CAL Company Limited |
Lĩnh vực: | Đo lường – Hiệu chuẩn |
Field: | Measurement - Calibration |
Người quản lý: | Lê Hữu Thắng |
Representative: | |
Người có thẩm quyền ký/ Approved signatory: TT | Họ và tên/ Name | Phạm vi được ký/ Scope |
-
| Lê Hữu Thắng | Phép hiệu chuẩn được công nhận Accredited calibration |
Số hiệu/ Code: VILAS 1408
Hiệu lực công nhận/ Period of Validation: 13/12/2024
Địa chỉ/ Address: Số 10 V6A, Khu đô thị mới Văn Phú, phường Phú La, quận Hà Đông, Tp Hà Nội
No. 10 V6A, Van Phu New Urban Area, Phu La Ward, Ha Dong District, Hanoi City
Địa điểm /Location: Số 10 V6A, Khu đô thị mới Văn Phú, phường Phú La, quận Hà Đông, Tp Hà Nội
No. 10 V6A, Van Phu New Urban Area, Phu La Ward, Ha Dong District, Hanoi City
Điện thoại/ Tel: 0903451973
E-mail: [email protected] Website: hieuchuankiemdinh.vn Lĩnh vực hiệu chuẩn: Độ dài Field of calibration: Length TT | Tên đại lượng đo hoặc phương tiện đo được hiệu chuẩn Measurand quantities / calibrated equipment | Phạm vi đo Range of measurement | Quy trình hiệu chuẩn Calibration Procedure | Khả năng đo và hiệu chuẩn (CMC)1/ Calibration and Measurement Capability (CMC)1 |
1. | Bàn máp (x) Marble | ≥ 4,8 µm | VCAL 011B (2021) | 1,3 μm |
Chú thích/ Note:
- VCAL 011B (2021): Quy trình hiệu chuẩn do PTN xây dựng ban hành năm 2021 / Laboratory-developed calibration procedure, issued in 2021;
- (x): Phép hiệu chuẩn thực hiện tại hiện trường/ On-site calibration;
(1): Khả năng đo và hiệu chuẩn (CMC) được thể hiện bởi độ không đảm bảo đo mở rộng, diễn đạt ở mức tin cậy 95%, thường dùng hệ số phủ k=2 và công bố tối đa tới 2 chữ số có nghĩa. Calibration and Measurement Capability (CMC) expressed as an expanded uncertainty, expressed at approximately 95% level of confidence, usually using a coverage factor k=2 and expressed with maximum 2 significance digits./.