Phòng thí nghiệm

Số hiệu
VILAS - 815
Tên tổ chức
Phòng thí nghiệm
Lĩnh vực
Địa điểm công nhận
- Số 14 đường Hạc Thành, phường Tân Sơn, thành phố Thanh Hóa, tỉnh Thanh Hóa
Tỉnh thành chưa sáp nhập
Tỉnh thành cũ
Thời gian cập nhật
11:23 21-03-2024 - Cập nhật lần thứ 1.
Vui lòng Đăng nhập hoặc Đăng kí thành viên để yêu cầu hệ thống cập nhật lại dữ liệu mới nhất
Ngày hiệu lực
31-12-2024
Tình trạng
Hoạt động
File Download
Chi tiết
Tên phòng thí nghiệm: Phòng thí nghiệm
Laboratory: Laboratory
Cơ quan chủ quản: Trung tâm quan trắc và bảo vệ môi trường Thanh Hoá
Organization: Monitoring center and environment protection Thanh Hoa
Lĩnh vực thử nghiệm: Hóa, Sinh
Field of testing: Chemical, Biological
Người quản lý/ Laboratory manager: Lê Thị Lợi Người có thẩm quyền ký / Approved signatory:
TT Họ và tên / Name Phạm vi được ký / Scope
Trần Thanh Hùng Các phép thử được công nhận Accredited tests
Ngô Thị En Ny
Lê Thị Lợi
Đỗ Thị Lê
Số hiệu/ Code: VILAS 815 Hiệu lực công nhận / Period of Validation: 31/12/2024 Địa chỉ/ Address: Số 14 đường Hạc Thành, phường Tân Sơn, thành phố Thanh Hóa, tỉnh Thanh Hóa Đia điểm/ Location: Số 14 đường Hạc Thành, phường Tân Sơn, thành phố Thanh Hóa, tỉnh Thanh Hóa Điện thoại/ Tel: 0982217001 Fax: 02376.256145 E-mail: leloi[email protected] Website: Lĩnh vực thử nghiệm: Hóa Field of testing: Chemical
TT Tên sản phẩm, vật liệu được thử Materials or product tested Tên phép thử cụ thể The name of specific tests Giới hạn định lượng (nếu có)/ Phạm vi đo Limit of quantitation (if any)/range of measurement Phương pháp thử Test method
Nước mặt, nước thải Surface water, wastewater Xác định nhu cầu oxy hóa học (COD) Determination of the chemical oxygen demand (COD) (30~400) O2 mg/L SMEW 5220C: 2017
Xác định nhu cầu oxi sinh hóa sau 5 ngày (BOD5) Phương pháp cấy và pha loãng Determination of biochemical oxygen demand after 5 days (BOD5) Dilution and seeding method with alllythiourea addition (3,0~600) O2 mg/L TCVN 6001-1:2008
Xác định tổng chất rắn lơ lửng (TSS) Determination of total suspended solid (TSS) 5,0 mg/L TCVN 6625:2000
Xác định hàm lượng Nitrit Phương pháp trắc phổ hấp thụ phân tử Determination of nitrite content Molecular absorption spectrommetric methood 0,003 mg/L TCVN 6178:1996
Xác định hàm lượng Amoni Phương pháp chưng cất và chuẩn độ Determination of ammonium content Distillation and titration methhod 1,0 mg/L TCVN 5988:1995
Nước dưới đất, nước sạch Underground water, domestic water Xác định hàm lượng Sắt Phương pháp trắc phổ dùng thuốc thử 1,10– Phenantrolin Determination of iron content Spectrometric method using 1,10 phenantrolin 0,02 mg/L TCVN 6177:1996
Xác định hàm lượng Nitrat Phương pháp UV-Vis Determination of nitrate content UV-Vis method 0,01 mg/L TCVN 6180:1996
Xác định chỉ số Pemanganat Determination of permanganate index 0,5 mg/L TCVN 6186:1996
Nước thải Wastewater Xác định hàm lượng Phốt phát (PO43-) Phương pháp trắc phổ dùng amoni molipđat Determination of phosphate content Ammonium molybdate spectrometric method 0,005 mg/L TCVN 6202:2008
Xác định hàm lượng Nitơ Vô cơ hóa xúc tác sau khi khử bằng hợp kim devarda Determination of nitrogen content Catalytic digestion after reduction with devardas alloy 2,0 mg/L TCVN 6638:2000
Ghi chú/Note:
  • SMEWW: Standard Methods for the examination of Water and Wastewater
  • TCVN: Tiêu chuẩn Việt Nam/ Vietnameses standards
Lĩnh vực thử nghiệm: Sinh Field of Testing: Biological
TT Tên sản phẩm, vật liệu được thử Materials or product tested Tên phép thử cụ thể The name of specific tests Giới hạn định lượng (nếu có)/ Phạm vi đo Limit of quantitation (if any)/range of measurement Phương pháp thử Test method
1. Nước sạch domestic water Định lượng Escherichia coli và Coliform Phương pháp màng lọc Enumeration of Escherichia coli and Coliform Membrane filltration method 1 CFU/100mL TCVN 6187-1:2019
Ghi chú/Note:
  • TCVN: Tiêu chuẩn Việt Nam/ Vietnameses standards
Ra mắt DauGia.Net
lời chào
Chào Bạn,
Bạn chưa đăng nhập, vui lòng đăng nhập để sử dụng hết các chức năng dành cho thành viên. Nếu Bạn chưa có tài khoản thành viên, hãy đăng ký. Việc này chỉ mất 5 phút và hoàn toàn miễn phí!

Tài khoản này của bạn có thể sử dụng chung ở tất cả hệ thống của chúng tôi, bao gồm DauThau.info, DauThau.Net, DauGia.Net, BaoGia.Net

tháng 7 năm 2025
1
Thứ ba
tháng 6
7
năm Ất Tỵ
tháng Quý Mùi
ngày Tân Mùi
giờ Mậu Tý
Tiết Bạch lộ
Giờ hoàng đạo: Dần (3-5) , Mão (5-7) , Tỵ (9-11) , Thân (15-17) , Tuất (19-21) , Hợi (21-23)

"Những lời ác độc bào mòn lòng tự trọng giống như biển cả ăn dần ăn mòn vào bờ. "

Pauline Phillips

Sự kiện trong nước: Nhà thơ Nguyễn Đình Chiểu sinh ngày 1-7-1822, quê ở Tân Khánh, Bình Dương (Gia Định - Thành phố Hồ Chí Minh ngày nay). Nǎm 1843 ông đỗ tú tài lúc 21 tuổi. Nǎm 1847 ông ra Huế học thêm để chờ khoa thi, bỗng nghe tin mẹ mất. Ông trở về chịu tang, dọc đường về ông bị bệnh rồi mù đôi mắt. Từ ấy ông an phận ở Gia Định dạy học và nhân dân quen gọi ông là Đồ Chiểu. Khi Pháp xâm chiếm, ông lui về Bến Tre dạy học và làm thuốc. Vốn nhiệt tình yêu nước, ông liên hệ mật thiết với các nhóm nghĩa binh của Trương Định. Ông tích cực dùng vǎn chương lòng yêu nước của sĩ phu và nhân dân. Ông làm vǎn tế "Vong hồn mộ nghĩa", thơ vǎn thương sót Trương Định, Phan Tòng và xót xa cái chết của Phan Thanh Giản. Ông có ba tác phẩm yêu nước là "Lục Vân Tiên", "Dương Từ Hà Mậu", "Ngư tiều y thuật vấn đáp". Nguyễn Đình Chiểu không những là một nhà thơ mà còn là một chiến sĩ, một nhà vǎn hoá của nhân dân ta hồi cuối thế kỷ XIX. Ông mất ngày 3-7-1888.

Ra mắt DauGia.Net
Bạn đã không sử dụng site, Bấm vào đây để duy trì trạng thái đăng nhập. Thời gian chờ: 60 giây