Phòng thí nghiệm

Số hiệu
VILAS - 777
Tên tổ chức
Phòng thí nghiệm
Đơn vị chủ quản
Công ty TNHH MTV dịch vụ khảo sát và công trình ngầm PTSC (PTSC G&S)
Địa điểm công nhận
- Cảng hạ lưu PTSC, số 65A, đường 30/4, phường Thắng Nhất, thành phố Vũng Tàu, tỉnh Bà Rịa - Vũng Tàu
Tỉnh thành
Thời gian cập nhật
11:23 21-03-2024 - Cập nhật lần thứ 1.
Vui lòng Đăng nhập hoặc Đăng kí thành viên để yêu cầu hệ thống cập nhật lại dữ liệu mới nhất
Ngày hiệu lực
20-12-2026
Tình trạng
Hoạt động
File Download
Chi tiết
DANH MỤC PHÉP THỬ ĐƯỢC CÔNG NHẬN LIST OF ACCREDITED TESTS (Kèm theo quyết định số: / QĐ - VPCNCL ngày tháng 12 năm 2023 của giám đốc Văn phòng Công nhận Chất lượng) AFL 01/12 Lần ban hành/Issued No: 3.00 Soát xét/ngày/ Revised/dated: Trang/Page: 1/4 Tên phòng thí nghiệm: Phòng thí nghiệm Laboratory: Laboratory Center Cơ quan chủ quản: Công ty TNHH MTV dịch vụ khảo sát và công trình ngầm PTSC (PTSC G&S) Organization: PTSC Geos and Subsea Services Co., Ltd Lĩnh vực thử nghiệm: Vật liệu xây dựng Field of testing: Civil - Engineering Người quản lý/ Laboratory manager: Nguyễn Hoàng Tuấn Người có thẩm quyền ký/ Approved signatory: TT Họ và tên/ Name Phạm vi được ký/ Scope 1. Nguyễn Hoàng Tuấn Các phép thử được công nhận/Accredited Tests Số hiệu/ Code: VILAS 777 Hiệu lực công nhận/ Period of Validation: Từ ngày /12/2023 đến ngày 20/12/2026 Địa chỉ/ Address: Tầng 14, khách sạn Dầu khí Vũng Tàu, số 9-11 Hoàng Diệu, Phường 1, Thành phố Vũng Tàu, tỉnh Bà Rịa - Vũng Tàu 14th floor Petro Hotel, No. 9-11 Hoang Dieu street, Vung Tau city, Ba Ria - Vung Tau province Địa điểm/Location: Cảng hạ lưu PTSC, số 65A, đường 30/4, phường Thắng Nhất, thành phố Vũng Tàu, tỉnh Bà Rịa - Vũng Tàu PTSC Port, No. 65A, 30/4 street, Thang Nhat ward, Vung Tau city, Ba Ria - Vung Tau province Điện thoại/ Tel: 0254 3588 999 ; 0254 3588 986 Fax: 0254 3588 998 E-mail: [email protected];[email protected] Website: www.ptsc.com.vn DANH MỤC PHÉP THỬ ĐƯỢC CÔNG NHẬN LIST OF ACCREDITED TESTS VILAS 777 AFL 01/12 Lần ban hành/Issued No: 3.00 Soát xét/ngày/ Revised/dated: Trang/Page: 2/4 Lĩnh vực thử nghiệm: Vật liệu xây dựng Field of testing: Civil Engineering TT Tên sản phẩm, vật liệu được thử/ Materials or product tested Tên phép thử cụ thể/ The name of specific tests Giới hạn định lượng (nếu có)/ Phạm vi đo Limit of quantitation (if any)/range of measurement Phương pháp thử/ Test method 1. Đất Soils Xác định khối lượng riêng của đất bằng bình tỷ trọng Determination of specific gravity by water pycnometer ASTM D854-23 2. Xác định độ ẩm. Phương pháp A, B Determination of water (moisture) content. Method A, B ASTM D2216-19 3. Xác định giới hạn chảy. Phương pháp Casagrande (Phương pháp A, B) Determination of liquid limit. Casagrande method (Method A, B) ASTM D4318-17e1 4. Xác định giới hạn dẻo Determination of plastic limit ASTM D4318-17e1 5. Xác định phân bố kích thước hạt của đất hạt mịn bằng phương pháp huyền phù đo bằng tỷ trọng kế. Determination of particle-size distribution of fine-grained soils using the sedimentaton (hydrometer) analysis. ASTM D7928-21e1 6. Thí nghiệm cắt trực tiếp (phương pháp hộp cắt) Direct shear tests (shearbox test) BS EN ISO 17892-10:2019 7. Xác định hàm lượng hạt mịn hơn 0.075mm (No.200) trong đất bằng phương pháp rửa. Determination of the amount of material finer than 75-μm (No. 200) sieve by washing ASTM D1140-17 8. Xác định khối lượng thể tích, dung trọng Determination of density and unit weight ASTM D7263-21 DANH MỤC PHÉP THỬ ĐƯỢC CÔNG NHẬN LIST OF ACCREDITED TESTS VILAS 777 AFL 01/12 Lần ban hành/Issued No: 3.00 Soát xét/ngày/ Revised/dated: Trang/Page: 3/4 TT Tên sản phẩm, vật liệu được thử/ Materials or product tested Tên phép thử cụ thể/ The name of specific tests Giới hạn định lượng (nếu có)/ Phạm vi đo Limit of quantitation (if any)/range of measurement Phương pháp thử/ Test method 9. Đất Soils Thí nghiệm nén ba trục không cố kết và không thoát nước trên đất dính Unconsolidated undrained triaxial compression test on cohesive soils ASTM D2850-23 10. Thí nghiệm nén ba trục cố kết và không thoát nước trên đất dính Consolidated undrained triaxial compression test for cohesive soils ASTM D4767-11(2020) 11. Thí nghiệm nén ba trục cố kết và thoát nước Consolidated drained triaxial compression test for soils ASTM D7181-20 12. Thí nghiệm nén cố kết một trục không nở hông bằng phương pháp gia tải tăng dần (Phương pháp B) One – dimensional consolidation properties of soils using incremental loading (Method B) ASTM D2435/D2435M-11(2020) 13. Xác định cường độ nén có nở hông của đất dính. Determination of the unconfined compressive strength of cohesive soil ASTM D2166/D2166M-16 14. Thí nghiệm thấm trong buồng nén ba trục Permiability tests in triaxial cell BS EN ISO 17892-11:2019 15. Thí nghiệm cắt cánh trong phòng thí nghiệm đối với đất sét hạt mịn bão hòa. Laboratory miniature vane shear test for saturated fine-grained clayey soil (4 ~ 150) kPa ASTM D4648/D4648M-16 16. Xác định sức kháng cắt của đất dính bằng dụng cụ cắt cánh cầm tay Determination of the shear strength of cohesive soils by the handheld vane shear device (2 ~ 225) kPa ASTM D8121/D8121M-19 17. Xác định nhanh hàm lượng Carbonate Rapid determination of carbonate content ASTM D4373-21 DANH MỤC PHÉP THỬ ĐƯỢC CÔNG NHẬN LIST OF ACCREDITED TESTS VILAS 777 AFL 01/12 Lần ban hành/Issued No: 3.00 Soát xét/ngày/ Revised/dated: Trang/Page: 4/4 TT Tên sản phẩm, vật liệu được thử/ Materials or product tested Tên phép thử cụ thể/ The name of specific tests Giới hạn định lượng (nếu có)/ Phạm vi đo Limit of quantitation (if any)/range of measurement Phương pháp thử/ Test method 18. Đất Soils Xác định sự phân bố kích thước hạt bằng phân tích sàng. Phương pháp A, B Determination of the particle-size distribution (gradation) using sieve analysis. Method A, B Sàng/sieve: 19.0; 9.5; 4.75; 2.0; 0.850; 0.425; 0.250; 0.150; 0.106; 0.075mm ASTM D6913/ D6913M - 17 19. Xác định độ co ngót tuyến tính Determination of shrinkage characteristics - linear shrinkage BS 1377-2:2022 (Clause/điều 7) 20. Xác định hàm lượng hữu cơ. Phương pháp A, B Determination of organic content. Method A, B Đến/to 80 % ASTM D2974-20e1 21. Xác định hàm lượng hữu cơ. Phương pháp Walkley-Black Determination of organic content. Walkley-Black method 1.0 % BS 1377-3: 2018+A1:2021 (Clause/điều 4) 22. Xác định hàm lượng Sunphat. Phương pháp trao đổi ion Determination of Sulfate content. Ion-exchange method (0,1 ~ 2,0) % BS 1377-3: 2018+A1:2021 (Clause/điều 7.3 & 7.7) 23. Xác định hàm lượng ion Clorua. Phương pháp Volhard Dertermination of Chloride content. Volhard's method (0,01 ~ 2,00) % BS 1377-3: 2018+A1:2021 (Clause/ điều 9.2.2, 9.2.3, 9.2.4, 9.2.5, 9.2.7, 9.2.8, 9.2.9.3 - Volhard's method) 24. Xác định pH (Phương pháp A) Determination of pH (Method A) (1 ~ 14) ASTM D4972-19 Ghi chú/Note: - ASTM : American Society for Testing and Materials - BS : British Standards
Ra mắt DauGia.Net
lời chào
Chào Bạn,
Bạn chưa đăng nhập, vui lòng đăng nhập để sử dụng hết các chức năng dành cho thành viên. Nếu Bạn chưa có tài khoản thành viên, hãy đăng ký. Việc này chỉ mất 5 phút và hoàn toàn miễn phí!

Tài khoản này của bạn có thể sử dụng chung ở tất cả hệ thống của chúng tôi, bao gồm DauThau.info, DauThau.Net, DauGia.Net, BaoGia.Net

tháng 3 năm 2025
15
Thứ bảy
tháng 2
16
năm Ất Tỵ
tháng Kỷ Mão
ngày Quý Mùi
giờ Nhâm Tý
Tiết Đông chí
Giờ hoàng đạo: Dần (3-5) , Mão (5-7) , Tỵ (9-11) , Thân (15-17) , Tuất (19-21) , Hợi (21-23)

"Con người phải được định nghĩa bởi những mối ưu tiên của anh ta, chứ không phải bởi mong muốn. Hành động lại định nghĩa những mối ưu tiên. "

Khuyết Danh

Sự kiện trong nước: Từ ngày 15-3 đến ngày 30-4-1949, trên địa bàn các tỉnh Cao Bằng, Bắc Cạn, Lạng Sơn, Bộ tư lệnh quân đội ta đã chỉ đạo chiến dịch nhằm tiêu diệt sinh lực địch, làm tan rã khối ngụy binh, làm tê liệt đường số 4, triệt tiếp tế của địch ở khu vực bắc - đông bắc. Chiến dịch này chia làm 2 đợt: - Đợt 1 từ ngày 15-3 đến 14-4, ta tiến công địch trên đường số 4, từ Thất Khê đến Na Sầm. - Đợt 2 từ ngày 25-4 đến ngày 30-4. Ngày 25, ta phục kích ở đoạn Bông Lau - Lũng Phầy, ta tiêu diệt một đoàn xe có hơn 100 chiếc, diệt 500 lính Âu Phi, phá huỷ 53 xe vận tải, 500 phuy xǎng, thu nhiều vũ khí đạn dược. Trong các ngày 26 và 27-4 ta bao vây một số đồn bốt địch trên đường Cao Bằng, Trà Lĩnh, diệt đồn Bàn Pái; địch ở đồn Pò Mã, Pò Pạo phải rút chạy. Trong cả chiến dịch Cao - Bắc - Lạng, ta tiêu diệt bắt sống hơn 1.400 tên địch, san bằng 4 cứ điểm, đánh thiệt hại 4 đồn, phá huỷ hơn 80 xe quân sự, thu nhiều quân trang, quân dụng.

Ra mắt DauGia.Net
Bạn đã không sử dụng site, Bấm vào đây để duy trì trạng thái đăng nhập. Thời gian chờ: 60 giây