Phòng Thí nghiệm

Số hiệu
VILAS - 693
Tên tổ chức
Phòng Thí nghiệm
Đơn vị chủ quản
Công ty TNHH MTV XM Vicem Tam Điệp
Địa điểm công nhận
- Số 27, đường Chi Lăng, thành phố Tam Điệp, tỉnh Ninh Bình
Tỉnh thành
Thời gian cập nhật
11:21 21-03-2024 - Cập nhật lần thứ 1.
Vui lòng Đăng nhập hoặc Đăng kí thành viên để yêu cầu hệ thống cập nhật lại dữ liệu mới nhất
Ngày hiệu lực
18-05-2023
Tình trạng
Hoạt động
File Download
Chi tiết
Tên phòng thí nghiệm: Phòng Thí nghiệm
Laboratory: Laboratory
Cơ quan chủ quản: Công ty TNHH MTV XM Vicem Tam Điệp
Organization: Tam Diep Cement Company Limited
Lĩnh vực thử nghiệm: Vật liệu xây dựng
Field of testing: Civil - Engineering
Người quản lý/ Laboratory manager: Trần Thị Khánh Toàn Người có thẩm quyền ký/ Approved signatory:
TT Họ và tên/ Name Phạm vi được ký/ Scope
Trần Thị Khánh Toàn Các phép thử được công nhận All accredited tests
Số hiệu/ Code: VILAS 693 Hiệu lực công nhận/ Period of Validation: 18/05/2023 Địa chỉ/ Address: Số 27, đường Chi Lăng, thành phố Tam Điệp, tỉnh Ninh Bình Địa điểm /Location: Số 27, đường Chi Lăng, thành phố Tam Điệp, tỉnh Ninh Bình Điện thoại/ Tel: 0229 2246488 Fax: 0229 3864909 E-mail: [email protected] Website: vicemtamdiep.vn Lĩnh vực thử nghiệm: Vật liệu xây dựng Field of testing: Civil - Engineering
TT Tên sản phẩm, vật liệu được thử Materials or product tested Tên phép thử cụ thể The name of specific tests Giới hạn định lượng (nếu có)/ Phạm vi đo Limit of quantitation (if any)/range of measurement Phương pháp thử Test methods
1. Clinker xi măng poóc lăng Porland cement clinker Xác định hàm lượng ẩm Determination of moisture content (0,1 ~ 3) % TCVN 7024 : 2013
2. Xi măng, clinker xi măng poóc lăng Porland cement, porland clinker Xác định cường độ Determination of strength (13 ~ 62) MPa TCVN 6016 : 2011 ASTM C109/109M-16
3. Xác đinh độ dẻo tiêu chuẩn Determination of normal consistency (25 ~ 33) % TCVN 6017 :2015 ASTM C187-16
4. Xác định thời gian đông kết Determination of setting time (60 ~ 300) phút/ Minutes TCVN 6017 : 2015 ASTM C191-19
5. Xác định độ mịn theo phương pháp thấm khí Blaine Determination of Fineness by air permeability (Blaine) method (2500 ~ 5000) cm2/g TCVN 4030 : 2003 ASTM C204-18
6. Xác định độ ổn định thể tích Determination of soundness (0 ~ 10) mm TCVN 6017 : 2015
7. Xác định độ mịn theo phương pháp sàng Determination of fineness by sieve analysis method (0,2 ~ 15) % TCVN 4030 : 2003
8. Xác định độ nở autoclave Determination of Autoclave expansion (0 ~ 1) % ASTM C151/C151M-18
9. Xác định hàm lượng bọt khí Determination of air content (0 ~ 10) % ASTM C185-15
10. Xác định độ hóa cứng sớm Determination of early stiffening (30 ~ 95) % ASTM C451-19
11. Xi măng, clinker xi măng poóc lăng Porland cement, porland clinker Xác định hàm lượng SiO2 Determination of SiO2 content (17 ~ 32) % TCVN 141 : 2008 ASTM C114-18
12. Xác định hàm lượng Al2O3 Determination of Al2O3 content (4 ~ 10) %
13. Xác định hàm lượng Fe2O3 Determination of Fe2O3 content (2 ~ 6) %
14. Xác định hàm lượng CaO Determination of CaO content (40 ~ 68) %
15. Xác định hàm lượng MgO Determination of MgO content (0,5 ~ 6) % TCVN 141 : 2008 ASTM C114-18
16. Xác định hàm lượng CaOtd Determination of free CaO content (0,5 ~ 3,5) % TCVN 141 : 2008
17. Xác định hàm lượng SO3 Determination of SO3 content (0,2 ~ 4) % TCVN 141 : 2008 ASTM C114-18
18. Xác định hàm lượng cặn không tan Determination of insoluble residue (0,2 ~ 25) %
19. Xác định hàm lượng mất khi nung Determination of loss on ignition (0,2 ~ 15) %
20. Xác định hàm lượng Na2O Determination of Na2O content (0,05 ~ 0,5) %
21. Xác định hàm lượng K2O Determination of K2O content (0,1 ~ 3) %
22. Than cám 3c, 4a và 4b (Coal 3c, 4a and 4b) Xác định hàm lượng ẩm toàn phần Determination of total moisture content (5 ~ 23) % TCVN 172:2019
23. Xác định nhiệt lượng toàn phần Determination of total heat content (5500 ~ 7500) cal/g TCVN 200:2011
24. Xác định hàm lượng chất bốc Determination of volatile matter content (3 ~ 10) % TCVN 174:2011
25. Xác định hàm lượng tro Determination of ash content (13 ~ 32) % TCVN 173:2011
Chú thích/ Note: ASTM - American Society for Testing and Materials
Meey Map
lời chào
Chào Bạn,
Bạn chưa đăng nhập, vui lòng đăng nhập để sử dụng hết các chức năng dành cho thành viên. Nếu Bạn chưa có tài khoản thành viên, hãy đăng ký. Việc này chỉ mất 5 phút và hoàn toàn miễn phí!

Tài khoản này của bạn có thể sử dụng chung ở tất cả hệ thống của chúng tôi, bao gồm DauThau.info, DauThau.Net, DauGia.Net, BaoGia.Net

tháng 3 năm 2025
15
Thứ bảy
tháng 2
16
năm Ất Tỵ
tháng Kỷ Mão
ngày Quý Mùi
giờ Nhâm Tý
Tiết Đông chí
Giờ hoàng đạo: Dần (3-5) , Mão (5-7) , Tỵ (9-11) , Thân (15-17) , Tuất (19-21) , Hợi (21-23)

"Nhà tranh cửa gỗ đời thanh thoát Không đúng không sai tự tại tâm. "

Trần Nhân Tông

Sự kiện trong nước: Ngày 15-3-1975, Quân ủy Trung ương điện cho Bộ Chỉ huy chiến dịch Tây Nguyên, nêu lên 3 khả nǎng; - Một là địch có thể tǎng cường phản kích, - Hai là nếu địch bị đánh thì chúng co cụm về Plâycu, ta cần hình thành bao vây ngay Plâycu, - Ba là dự tính việc rút lui chiến dịch của địch. Bắt đầu từ ngày 15-3 có nhiều dấu hiệu địch rút quân khỏi Plâycu. Đến 21 giờ đêm ngày 16-3, ta nhận được tin địch đang rút chạy khỏi Plâycu, một đoàn xe đã qua ngã ba Mỹ Thanh, theo hướng đường số 7, kho đạn ở Plâycu đang nổ và có nhiều đám cháy trong thị xã này. Một đại tá ngụy bị ta bắt đã khai: Do bị đòn thảm hại ở Buôn Ma Thuột nên ngày 14-3-1975, Nguyễn Vǎn Thiệu đã ra lệnh cho Phạm Vǎn Phúc, tư lệnh quân đoàn hai rút khỏi Tây Nguyên, về giữ đồng bằng ven biển để bảo toàn lực lượng.

Ra mắt DauGia.Net
Bạn đã không sử dụng site, Bấm vào đây để duy trì trạng thái đăng nhập. Thời gian chờ: 60 giây